Số các cặp số nguyên âm (x;y) thỏa mãn (2x+1)y=2 là
Số các cặp số nguyên âm (x;y) thỏa mãn (2x+1)y=2 là......
(2x+1)y = 2
Mà x; y là số âm; 2x+1 là số lẻ
=> y = -2; 2x+1= -1
=> x = -1
KL: x = -1
y = -2
Số các cặp số nguyên âm (x;y) thỏa mãn (2x+1)y là
a ) Có bao nhiêu cặp số nguyên không âm x , y thỏa mãn x + y = 1 ?
b ) Có bao nhiêu cặp số nguyên x , y thỏa mãn x + y = 1 ?
Các bạn giải chi tiết rõ ràng nhé
a)Vì x,y ko âm =>x,y>0
=>ko tồn tại
b)Có vô số nghiệm x,y
Vd:1 và 0
-2 và 3
-3 và 4
.....
Thắng Nguyễn : x,y ko âm đâu có nghĩa là x,y > 0
Theo tớ thì có 2 cặp:
x=0 và y = 1
x=1 và y=0
Tìm các cặp số nguyên không âm (x;y) thỏa mãn x - y = x^2 + xy + y^2
Giải thử nha , đừng làm theo mình!
Vì x ; y là các số nguyên không âm
\(\Rightarrow x\ge x-y=x^2+y^2+xy\ge2xy+xy=3xy\)
Nếu x = 0 thì - y = y2 => y = 0Nếu x > 0 kết hợp với x ≥ 3xy ta được 1 ≥ 3y , từ đó y = 0 => x = x2 => x = 1Vậy phương trình có nghiệm ( x ; y ) là ( 0 ; 0 ) và ( 1 ; 0 )
Tìm tất cả các cặp số nguyên không âm thoả mãn: x-y=x2+xy+y2
Ta có: \(x-y=x^2+xy+y^2\Rightarrow x^2+\left(y-1\right)x+\left(y^2+y\right)=0\)
Coi phương trình trên là phương trình bậc hai theo ẩn x thì \(\Delta=\left(y-1\right)^2-4\left(y^2+y\right)=-3y^2-6y+1\)
Để phương trình có nghiệm thì \(\Delta\ge0\)hay \(-3y^2-6y+1\ge0\Rightarrow\frac{-3-2\sqrt{3}}{3}\le y\le\frac{-3+2\sqrt{3}}{3}\)
Mà y là số nguyên không âm nên y = 0
Thay y = 0 vào phương trình, ta được: \(x=x^2\Leftrightarrow x\left(x-1\right)=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=1\end{cases}}\)
Vậy (x, y) = { (0; 0); (1; 0) }
a) có bao nhiêu cặp số nguyên ko âm thõa mãn x+y=1
b) có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn x+y=1
số cặp số nguyên âm (x;y ) thoả mãn (2x+1)y=2 là ?
Tìm tất cả các cặp số nguyên không âm (x, y) thỏa mãn phương trình :
\(1+3^{x+1}+2.3^{3x}=y^3\)
số cặp nguyên âm (x;y) thoả mãn (2.x+1).y=2 là
Phân tích 2 = (-1) . (-2) = (-2) . (-1)
Ta có bảng sau :
2x+1 | -1 | -2 |
x | -1 | không tồn tại |
y | -2 | -1 |
Vậy có 1 cặp số (x;y) thỏa mãn đề bài.