a/ Trong mặt phẳng Oxy, hãy biểu diễn các điểm sau:
A (3;0) ; B (-2;0) ; C (0;4)
D (3;3) ; E (2;-2) ; F (-4;-4)
b/ Điểm nào trong các điểm trên thuộc hàm số y = x
hãy biểu diễn các điểm A(-2; 2), B(3; 3), C(2; -2) trên mặt phẳng tọa độ Oxy. Sau đó tính diện tích tam giác ABC.
Đường thẳng AB →qua A(-2; 2) \(\overrightarrow{AB}\) = (5; 1) → VTPT \(\overrightarrow{n}\) = (1; -5)
→ AB: (x+2) -5(y-2) = 0
→ AB: x - 5y + 12 = 0
d(C/AB) = \(\frac{\left|2+5.2+12\right|}{\sqrt{1^2+5^2}}\) = \(\frac{24}{\sqrt{26}}\)
AB = \(\sqrt{\left(3+2\right)^2+\left(3-2\right)^2}=\sqrt{26}\)
\(\Rightarrow S_{ABC}=\frac{1}{2}.AB.d\left(C,AB\right)=\frac{1}{2}.\frac{24}{\sqrt{26}}.\sqrt{26}=12\)
cho mk hỏi tí:
trên mặt phẳng tọa độ Oxy
a) hãy biểu diễn các điểm có hoành độ bằng 2
b)hãy biểu diễn các điểm có tung độ bằng -3
Trong mặt phẳng phức Oxy, điểm A(-2;1) là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?
A. z = 2 - i
B. z = -2 + i
C. z = 2 + i
D. z = -2 - i
Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A,B như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng AB biểu diễn số phức
A. -1+2i
B. -1/2 +2i
C. 2-i
D. 2- (1/2)i
Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A, B như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng AB biểu diễn số phức
A. - 1 + 2 i
B. - 1 2 + 2 i
C. 2 - i
D. 2 - 1 2 i
Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A, B như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng AB biểu diễn số phức
A. -1+2i
B. - 1 2 + 2 i
C. 2-i
D. 2 - 1 2 i
Đáp án B
Phương pháp:
+ Số phức được biểu diễn bởi điểm M(a;b) trên mặt phẳng xOy.
+ Tọa độ trung điểm I của AB là:
Cách giải:
Dựa vào hình vẽ ta thấy:
Trong mặt phẳng phức Oxy, cho 2 điểm A, B lần lược biểu diễn các số phức z 1 = 2 - 2 i , z 2 = - 2 + 4 i . Số phức nào sau đây biểu diễn cho điểm C thỏa mãn ∆ABC vuông tại C và C nằm trong góc phần tư thứ nhất ?
A. z = 2 – 4i
B. z = -2 + 2i
C. z = 2 + 4i
D. z = 2 + 2i
∆ABC vuông tại C nên C A → . C B → = 0
Đáp án C
a) Tìm giá trị y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau:
x | \( - \frac{\pi }{3}\) | \( - \frac{\pi }{4}\) | 0 | \(\frac{\pi }{4}\) | \(\frac{\pi }{3}\) |
\(y = \tan x\) | ? | ? | ? | ? | ? |
b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy biểu diễn các điểm (x; y) trong bảng giá trị ở câu a. Bằng cách làm tương tự, lấy nhiều điểm (x; tanx) với \(x \in \left( { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right)\) và nối lại ta được đồ thị hàm số \(y = \tan x\) trên khoảng \(\left( { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right)\) (Hình 29).
c) Làm tương tự như trên đối với các khoảng \(\left( {\frac{\pi }{2};\frac{{3\pi }}{2}} \right),\left( { - \frac{{3\pi }}{2}; - \frac{\pi }{2}} \right)\),...ta có đồ thị hàm số \(y = \tan x\)trên D được biểu diễn ở Hình 30.
a)
x | \( - \frac{\pi }{3}\) | \( - \frac{\pi }{4}\) | 0 | \(\frac{\pi }{4}\) | \(\frac{\pi }{3}\) |
\(y = \tan x\) | \( - \sqrt 3 \) | -1 | 0 | 1 | \(\sqrt 3 \) |
b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy biểu diễn các điểm (x; y) trong bảng giá trị ở câu a. Bằng cách làm tương tự, lấy nhiều điểm (x; tanx) với \(x \in \left( { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right)\) và nối lại ta được đồ thị hàm số \(y = \tan x\) trên khoảng \(\left( { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right)\) (Hình 29).
c) Làm tương tự như trên đối với các khoảng \(\left( {\frac{\pi }{2};\frac{{3\pi }}{2}} \right),\left( { - \frac{{3\pi }}{2}; - \frac{\pi }{2}} \right)\),...ta có đồ thị hàm số \(y = \tan x\)trên D được biểu diễn ở Hình 30.
Biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng tọa độ Oxy:
A(1/3; 6), B(1/2; 4), C(1; 2), D(2; 1), E(3; 2/3), F(4; 1/2).
Biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng tọa độ Oxy:
A(1/3; 6), B(1/2; 4), C(1; 2), D(2; 1), E(3; 2/3), F(4; 1/2).