thu gọn các biểu thức sau
a) (a-1) - (a-3)
b) (2+b) - (b+1)
c) (4+a) - (a-5)
d) (a-9) - (a+1)
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
sử dụng các hằng đẳng thức để thu gọn các biểu thức sau:
a) (a+b+c+d)(a+b-c-d)
b) (a-b+c+d)(a-b-c-d)
c) (x+2y+3z)(x-2y+3z)
d) (a-3)(a^2+9)(a+3)
e) (a-5)^2(a^2+10a+25)
a: \(=\left(a+b\right)^2-\left(c+d\right)^2\)
b: \(=\left(a-d\right)^2-\left(b-c\right)^2\)
c: \(=\left(x+3z\right)^2-4y^2\)
d: \(=\left(a^2-9\right)\left(a^2+9\right)=a^4-81\)
e: \(=\left(a-5\right)^2\cdot\left(a+5\right)^2=\left(a^2-25\right)^2\)
Rút gọn các biểu thức sau:
\(A=\dfrac{a^2-1}{3}\sqrt{\dfrac{9}{\left(1-a\right)^2}}\) với a < 1
\(B=\sqrt{\left(3a-5\right)^2}-2a+4\) với a < \(\dfrac{1}{2}\)
\(C=4a-3-\sqrt{\left(2a-1\right)^2}\) với a < 2
\(D=\dfrac{a-2}{4}\sqrt{\dfrac{16a^4}{\left(a-2\right)^2}}\) với a < 2
a) Ta có: \(A=\dfrac{a^2-1}{3}\cdot\sqrt{\dfrac{9}{\left(1-a\right)^2}}\)
\(=\dfrac{\left(a+1\right)\cdot\left(a-1\right)}{3}\cdot\dfrac{3}{\left|1-a\right|}\)
\(=\dfrac{\left(a+1\right)\left(a-1\right)}{1-a}\)
=-a-1
b) Ta có: \(B=\sqrt{\left(3a-5\right)^2}-2a+4\)
\(=\left|3a-5\right|-2a+4\)
\(=5-3a-2a+4\)
=9-5a
c) Ta có: \(C=4a-3-\sqrt{\left(2a-1\right)^2}\)
\(=4a-3-\left|2a-1\right|\)
\(=4a-3-2a+1\)
\(=2a-2\)
d) Ta có: \(D=\dfrac{a-2}{4}\cdot\sqrt{\dfrac{16a^4}{\left(a-2\right)^2}}\)
\(=\dfrac{a-2}{4}\cdot\dfrac{4a^2}{\left|a-2\right|}\)
\(=\dfrac{a^2\left(a-2\right)}{-\left(a-2\right)}\)
\(=-a^2\)
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng a) x² + 6x + 9 b) x² + x + 1 Bài 3: Rút gọn biểu thức: a) (x +y)2+(x - y) Bài 4: Tìm x biết a) (2x + 1)²- 4(x + 2)²=9 b) (x+3)²-(x-4)( x + 8) = 1 Bài 5: Tính nhẩm: a) 19. 21 b) 29.31 c) 2xy² + x²y + 1 b)2(x - y)(x + y) +(x - y)²+ (x + y)² c) 3(x + 2)²+ (2x - 1)²- 7(x + 3)(x - 3) = 36 c) 39. 41: Bài 6: Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn dương với mọi giá trị của biển x a) 9x² - 6x +2 b) x² + x + 1 Bài 7: Tìm GTNN của: a)A=x-3x+5 Bài 8: Tìm GTLNcủa: a) A = 4 - x² + 2x Bài 9: Tính giá trị của biểu thức A = x³+ 12x²+ 48x + 64 tai x = 6 C=x+9x+27x + 27 tại x= - 103 c) 2x² + 2x + 1. b) B = (2x - 1)² + (x + 2)² b) B = 4x - x² B=x −6x + 12x – 8 tại x = 22 D=x³15x² + 75x - 125 tai x = 25 Bài 10.Tìm x biết: a) (x - 3)(x + 3x +9)+x(x + 2)2 - x)=1 b)(x+1)- (x - 1) - 6(x - 1}} = Bài 11: Rút gọn: a) (x - 2) - x(x + 1)(x - 1) + 6x(x - 3) b)(x - 2)(x - 2x+4)(x+2)(x+2x+
Bài 8:
Ta có: \(A=-x^2+2x+4\)
\(=-\left(x^2-2x-4\right)\)
\(=-\left(x^2-2x+1-5\right)\)
\(=-\left(x-1\right)^2+5\le5\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=1
1:Bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn biểu thức
a) A = (a+b) - (a-b) + (a-c) - (a+c)
b) B= (a+b-c) + (a-b+c) - (b+c-a) - (a-b-c)
2 :Tính nhanh
a)-3/4 + 15/26 - (2/13 - 3/7)
b)2. 3/7 + (2/9 - 10/7) - 5/3 : 1/9
I. Trắc nghiệm
Câu 1 : Để biểu thức x^3 + 6x^2 + 12x + m là lập phương cùa một tổng thì giá trị của m là :
A. 8 B. 4 C. 6 D. 16
Câu 2 : x^2 - 2x + 9 = ( x - 3 )^2
A. Đúng B. Sai
Câu 3 : ( 1/2x - 3 )^3 = 1/8x^3 - 9/4x^2 + 27/2x - 27
A. Đúng B. Sai
Câu 4 : Tính giá trị của các biểu thức A = 8x^3 - 12x^2y + 6xy^2 - y^3 tại x = 1/2, y = 1
A. 1/4 B. 27/8 C. -3/4 D. 0
Câu 5 : Rút gọn biểu thức B = ( x + 2 )^3 - ( x - 2 )^3 - 12x^2 ta thu đc kết quả là :
A. 16 B. 2x^3 + 24x C. x^3 + 24x^2 + 16 D. 0
Câu 6 : x^2 - 1 =
A. ( x -1 ) ( x + 1 ) B. ( x + 1 ) ( x + 1 ) C. x^2 + 2x + 1 D. x^2 - 2x - 1
Câu 7 : x^2 - 10xy + 25y^2 = ( 5 - y )^2
A. Đúng B. Sai
Câu 8 : Tính giá trị cuả các biểu thức : A = 4x^2 - 6xy + 9y^2 tại x = 1/2, y = 2/3
A. 4 B. 1/4 C. -1 D. 1
Câu 9 : Rút gọn biểu thức A = ( x - 2 )^2 - ( x - 3 )^2 + ( x + 4 )^2 thu đc kết quả :
A. x^2 + 10x + 11 B. 9x^2 - 1 C. 3x^2 - 9 D. x^2 - 9
Câu 10 : Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 9x^2 - 6x + 4 đạt đc khi x bằng
A. 2 B. 3 C. 1/3 D.
Giúp mk vs ạ mk đang cần gấp
bài 1 rút gọn các biểu thức sau:
a) 5(x+4)^2+4(x-5)^2-9(4+x).(x-4)
b) (x+2y)^2+(2x-y)^2-5(x+y).(x-y)-10.(y+3).(y-3)
c) (a+b+c)^2+(a+b-c)^^2-2.(a+b)^2
a) \(=5x^2+40x+80+4\left(x^2-10x+25\right)-9\left(x+4\right)\left(x-4\right)\)
\(=5x^2+40x+80+4x^2-40x+100-9x^2+144\)
\(=9x^2-9x^2+40x-40x+324\)
\(=324\)
b) \(=x^2+4xy+4y^2+4x^2-4xy+y^2-5x^2+5y^2-10y^2+90\)
\(=5x^2-5x^2+10y^2-10y^2+\left(4xy-4xy\right)+90\)
\(=90\)
c)
\(=a^2+b^2+c^2+2\left(ab+bc+ca\right)+a^2+b^2+c^2+2ab-2ac-2bc-2a^2-4ab-2b^2\)
\(=\left(2a^2-2a^2\right)+\left(2b^2-2b^2\right)+2c^2+4ab-4ab+2\left(ac+bc-ac-bc\right)\)
\(=2c^2\)
a) 5( x + 4 )2 + 4( x - 5 )2 - 9( 4 + x )( x - 4 )
= 5( x2 + 8x + 16 ) + 4( x2 - 10x + 25 ) - 9( x2 - 16 )
= 5x2 + 40x + 80 + 4x2 - 40x + 100 - 9x2 + 144
= ( 5x2 + 4x2 - 9x2 ) + ( 40x - 40x ) + ( 80 + 100 + 144 )
= 324
b) ( x + 2y )2 + ( 2x - y )2 - 5( x + y )( x - y ) - 10( y + 3 )( y - 3 )
= x2 + 4xy + 4y2 + 4x2 - 4xy + y2 - 5( x2 - y2 ) - 10( y2 - 9 )
= x2 + 4xy + 4y2 + 4x2 - 4xy + y2 - 5x2 + 5y2 - 10y2 + 90
= ( x2 + 4x2 - 5x2 ) + ( 4xy - 4xy ) + ( 4x2 + y2 + 5y2 - 10y2 ) + 90
= 90
c) ( a + b + c )2 + ( a + b - c )2 - 2( a + b )2
= [ ( a + b ) + c ]2 + [ ( a + b ) - c ]2 - 2( a + b )2
= ( a + b )2 + 2( a + b )c + c2 + ( a + b )2 - 2( a + b )c + c2 - 2( a + b )2
= [ ( a + b )2 + ( a + b )2 - 2( a + b )2 ] + [ 2( a + b )c - 2( a + b )c ] + ( c2 + c2 )
= 2c2
Bài 1:Tìm x
a)1+3+5+....+x=36(x là số tự nhiên)
b)(x-1)(x+3)<0
c) (x+2)(5-x)>0
Bài 2: Thu gọn các biểu thức sau
A=2(a-b)-3(a-1)+4(b+2)
B= -3(2-3a)+(2a+1)(-5).