Tìm đơn thức đồng dạng với 5x2y3 trong các đơn thức sau: \(\dfrac{5}{2}\)x; 3x2y3; \(\dfrac{1}{2}\)-x2y2z
a/ Tìm bậc của đơn thức -2x2y3
b/ Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:
5xy3 ; 5x2y3 ; -4x3y2 ; 11 x2y3
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?
A.4x2y B.3+xy2 C.2xy.(-x3) D.-6x3y5
Câu 2: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 5x2y3?
A.– 2x3y B. 3xy C.-2xy3 D. -6x2y3
Câu 3: Giá trị của biểu thức -2x2 +xy2 tại x = -1; y = -4 là:
A.-2 B.-18 C. 3 D.1
Câu 4: Số thực là đơn thức có bậc:
A.0 B.1 C. Không có bậc D. Đáp án khác
Câu 5: Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác:
A.Tam giác vuông B. Tam giác cân C.Tam giác đều D. Tam giác tù
Câu 6: Tam giác cân có góc ở đỉnh là 1000 thì góc ở đáy có số đo là :
A.400 B.500 C.600 D.700
Câu 7: Cho tam giác ABC có ; AB = 2; BC = 4 thì độ dài cạnh AC là:
A.3 B. C. D.
Câu 8: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như ở dưới đây?
A.10;15;12 B.5;13;12
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?
A.4x2y B.3+xy2 C.2xy.(-x3) D.-6x3y5
Câu 2: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 5x2y3?
A.– 2x3y B. 3xy C.-2xy3 D. -6x2y3
Câu 3: Giá trị của biểu thức -2x2 +xy2 tại x = -1; y = -4 là:
A.-2 B.-18 C. 3 D.1
Câu 4: Số thực là đơn thức có bậc:
A.0 B.1 C. Không có bậc D. Đáp án khác
Câu 5: Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác:
A.Tam giác vuông B. Tam giác cân C.Tam giác đều D. Tam giác tù
Câu 6: Tam giác cân có góc ở đỉnh là 1000 thì góc ở đáy có số đo là :
A.400 B.500 C.600 D.700
Câu 7: Cho tam giác ABC có ; AB = 2; BC = 4 thì độ dài cạnh AC là:
A.3 B. C. D.
Câu 8: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như ở dưới đây?
A.10;15;12 B.5;13;12
Hãy xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau :
\(-5x^2yz;3xy^2z;\dfrac{2}{3}x^2yz;10x^2y^2z;-\dfrac{2}{3}xy^2x;\dfrac{5}{7}x^2y^2z\)
Nhóm 1:-5x\(^2\)yz;\(\dfrac{2}{3}\)x\(^2\)yz
Nhóm 2:3xy\(^2\)z;-\(\dfrac{2}{3}\)xy\(^2\)z
Nhóm 3:10x\(^2\)y\(^2\)z;\(\dfrac{5}{7}\)x\(^2\)y\(^2\)z
Cho các đơn thức sau 1/2 x^2y, 5xy^2, -5/2x^2y, 2,5xyz
a) Tìm các đơn thức đồng dạng
b)Tính tổng các đơn thức đồng dạng tìm được ở câu a
Giúp mình với mọi người ơi mai là mình kiểm tra rồi ạ!
1.Tìm các đơn thức đồng dạng với đơn thức 2xyz trong các đơn thức sau: -3xy; 3xyz; -4x²y; 7xyz
1. Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng? Tìm 5 đơn thức đồng dạng với 4/5xy^2 rồi tính tổng các đơn thức tìm được
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
5 đơn thức đồng dạng với \(\frac{4}{5}xy^2\)là
\(xy^2;-\frac{1}{2}xy^2;3xy^2;\frac{1}{2}xy^2;-xy^2\)
Tổng các đơn thức vừa tìm được là
\(xy^2-\frac{1}{2}xy^2+3xy^2+\frac{1}{2}xy^2-xy^2\)
= \(3xy^2\)
Câu 1 : tìm 5 đơn thức đồng dạng với các đơn thức sau : 2x^3y^7, 1x2a^2
Câu 2 : Tính : 3xy + 53xy -2xy tại x = 2 và y = 1
Câu 3 : Tìm bậc của đơn thức sau 4x^5y^4z^9t^3
Chúc các bạn may mắn
Câu 1 :
5 đơn thức đồng dạng với :
+ 2x3y7 : 4x3y7; -2x3y7; 345x3y7; -7x3y7; -12x3y7
+ 1x2a2 : Tương tự trên
Câu 2 :
3xy+53xy-2xy
=54xy
Tại x=2 và y=1, ta có :
54.2.1
=108
Câu 3 :
4x5y4z9t3
Bậc của đơn thức trên là : 21
#H
Cho các đơn thức sau:
\(A = 3 x^{2} y , B = - 5 x^{2} y , C = 4 x^{2} y^{2} , D = 7 x y^{2}\)
a) Trong các đơn thức trên, những đơn thức nào đồng dạng với nhau?b) Tính tổng các đơn thức đồng dạng vừa tìm được.a) Các đơn thức đồng dạng với nhau là: \(A=3x^2y\) ;\(B=-5x^2y\)
b) Tổng các đơn thức đồng dạng vừa tìm được là:
\(A+B=3x^2y+\left(-5x^2y\right)=\left(3-5\right)x^2y=-2x^2y\)
Bài 1 : Trong các biểu thức đại số sau : A=2/3xy^2z(-3x^2y)^3 ; C=-5 ; D=1/2x^2yz ; E=3/5xy^2z(-x^4y^2) ; F=3/7+x^2y a. Biểu thức nào là đơn thức ? b. Tìm các đơn thức đồng dạng và cho biết phần hệ số và phần biến của các đơn thức đó . c. Tính A +E, A-E , A*E rồi tìm bậc của đơn thức thu gọn