Tìm x biết 5. x - 2 chia hết cho x - 1?
Tìm x thuộc Z biết :
a) x - 5 chia hết cho x + 2
b) 2x + 1 chia hết cho 2x - 1
c) (x+5) - 3.(x+5) +2 chia hết cho x + 5
d) x+1 chia hết cho x + 2
a)Ta có : \(x-5⋮x+2=>x-5-\left(x+2\right)⋮x-2=>-7⋮x-2\)
\(=>x-2\inƯ\left(7\right)\left\{-7;-1;1;7\right\}\)
\(=>x\in\left\{-5;1;3;9\right\}\)
b)Ta có : \(2x+1⋮2x-1=>2x+1-\left(2x-1\right)⋮2x-1=>2⋮2x-1\)
\(=>2x-1\inƯ\left(2\right)=\left\{-2;-1;1;2\right\}\)
\(=>2x\in\left\{-1;0;2;3\right\}\)
\(=>x\in\left\{0;1\right\}\)(vì \(x\in Z\))
c)\(\left(x+5\right)-3\left(x+5\right)+2⋮x+5=>2⋮x+5=>x+5\inƯ\left(2\right)=\left\{-2;-1;1;2\right\}\)
\(=>x\in\left\{-7;-6;-4;-3\right\}\)
d)\(x+1⋮x+2=>x+2-1⋮x+2\)
\(=>1⋮x+2=>x+2\inƯ\left(1\right)=\left\{1;-1\right\}=>x\in\left\{-1;-3\right\}\)
Tìm x biết
1. x + 9 chia hết cho x + 7
2. x + 10 chia hết cho x + 1
3 . x - 15 chia hết cho x + 2
4. x + 20 chia hết cho x + 2
5 . 4x + 3 chia hết cho x - 2
6 . 3x + 9 chia hết cho x + 2
7 . 3x + 16 chia hết cho x + 1
8 . 4x + 69 chia hết cho x + 5
5.
$4x+3\vdots x-2$
$\Rightarrow 4(x-2)+11\vdots x-2$
$\Rightarrow 11\vdots x-2$
$\Rightarrow x-2\in \left\{1; -1; 11; -11\right\}$
$\Rightarrow x\in \left\{3; 1; 13; -9\right\}$
6.
$3x+9\vdots x+2$
$\Rightarrow 3(x+2)+3\vdots x+2$
$\Rightarrow 3\vdots x+2$
$\Rightarrow x+2\in \left\{1; -1; 3; -3\right\}$
$\Rightarrow x\in \left\{-1; -3; 1; -5\right\}$
7.
$3x+16\vdots x+1$
$\Rightarrow 3(x+1)+13\vdots x+1$
$\Rightarrow 13\vdots x+1$
$\Rightarrow x+1\in \left\{1; -1; 13; -13\right\}$
$\Rightarrow x\in\left\{0; -2; 12; -14\right\}$
8.
$4x+69\vdots x+5$
$\Rightarrow 4(x+5)+49\vdots x+5$
$\Rightarrow 49\vdots x+5$
$\Rightarrow x+5\in\left\{1; -1; 7; -7; 49; -49\right\}$
$\Rightarrow x\in \left\{-4; -6; 2; -12; 44; -54\right\}$
** Bổ sung điều kiện $x$ là số nguyên.
1. $x+9\vdots x+7$
$\Rightarrow (x+7)+2\vdots x+7$
$\Rightarrow 2\vdots x+7$
$\Rightarrow x+7\in \left\{1; -1; 2; -2\right\}$
$\Rightarrow x\in \left\{-6; -8; -5; -9\right\}$
2. Làm tương tự câu 1
$\Rightarrow 9\vdots x+1$
3. Làm tương tự câu 1
$\Rightarrow 17\vdots x+2$
4. Làm tương tự câu 1
$\Rightarrow 18\vdots x+2$
Tìm x thuộc Z biết :
a, 3x+5 chia hết cho x-2
b, 2-4x chia hết cho x-1
c, x^2 - x + 2 chia hết cho x - 1
d, x^2 + 2x + 4 chia hết cho x + 1
a,\(\dfrac{3x+5}{x-2}=3+\dfrac{11}{x-2}\)
\((3x+5)\vdots (x-2)\) \(\Rightarrow\)\(\dfrac{3x+5}{x-2}\)nguyên \(\Rightarrow \dfrac{11}{x-2}\)nguyên
\(\Rightarrow 11\vdots(x-2)\Rightarrow (x-2)\in Ư(11)=\{\pm1;\pm11\}\)
\(\Rightarrow x\in\{-9;1;3;13\}\)
b,\(\dfrac{2-4x}{x-1}=-4-\dfrac{2}{x-1}\)
\((2-4x)\vdots(x-1)\Rightarrow \dfrac{2-4x}{x-1}\)nguyên\(\Rightarrow \dfrac{2}{x-1}\)nguyên
\(\Rightarrow 2\vdots(x-1)\Rightarrow (x-1)\inƯ(2)=\{\pm1;\pm2\}\\\Rightarrow x\in\{-1;0;2;3\}\)
c,\(\dfrac{x^{2}-x+2}{x-1}=\dfrac{x(x-1)+2}{x-1}=x+\dfrac{2}{x-1}\)
\((x^{2}-x+2)\vdots(x-1)\)\(\Rightarrow \dfrac{x^{2}-x+2}{x-1}\)nguyên \(x+\dfrac{2}{x-1}\)nguyên\(\Rightarrow \dfrac{2}{x-1}\)nguyên
\(\Rightarrow 2\vdots(x-1)\Rightarrow (x-1)\inƯ(2)=\{\pm1;\pm2\}\\\Rightarrow x\in\{-1;0;2;3\}\)
d,\(\dfrac{x^{2}+2x+4}{x+1}=\dfrac{(x+1)^{2}+3}{x+1}=x+1+\dfrac{3}{x+1}\)
\((x^{2}+2x+4)\vdots(x+1)\Rightarrow \dfrac{x^{2}+2x+4}{x+1}\in Z\Rightarrow \dfrac{3}{x+1}\in Z\\\Rightarrow3\vdots(x+1)\Rightarrow (x+1)\in Ư(3)=\{\pm1;\pm3\}\\\Rightarrow x\in\{-4;-2;0;2\}\)
tìm x thuộc z biết :
a, x + 3 chia hết cho x +1
b, 3x+5 chia hết cho x-2
c, 2-4x chia hết cho x-1
d, x^2 -x+2 chia hết cho x-1
e, x^2 + 2x + 4 chia hết cho x +1
a)<=>(x+1)+2 chia hết x+1
=>2 chia hết x+1
=>x+1\(\in\){1,-1,2,-2}
=>x\(\in\){0,-2,1,-3}
b)<=>3(x-2)+7 chia hết x-2
=>7 chia hết x-2
=>x-2\(\in\){1,-1,7,-7}
=>x\(\in\){3,1,9,-5}
c,d,e tương tự
a, x + 3 chia hết cho x +1
=>x+1+2 chia hết cho x+1
=>2 chia hết cho x+1
=>x+1 thuộc Ư(2)={-1;1;-2;2}
=>x thuộc {-2;0;-3;1}
b, 3x+5 chia hết cho x-2
3x-6+11chia hết cho x-2
=>11 chia hết cho x-2
=>x-2 thuộc Ư(11)={-1;1;-11;11}
=>x thuộc {1;3;-8;13}
d, x^2 -x+2 chia hết cho x-1
=>x(x-1)+2 chia hết cho x-1
=>2 chia hết cho x-1
=>x-1 thuộc Ư(2)={-1;1;-2;2}
=>x thuộc {0;2;-1;3}
Tìm f(x) có bậc 5 biết
f(x) chia hết cho x^3 và f(x) - 1 chia hết cho (x - 1)^2
Câu 1. Tìm x thuộc N biết:
96 chia hết cho x
120 chia hết cho x
Câu 2. Tìm STN biết:
180 chia hết cho x
216 chia hết cho x
x lớn hơn 6
Câu 3. Tìm x thuộc N biết:
50 chia hết cho x
80 chia hết cho x
Câu 4. Tìm x thuộc N biết:
126 chia hết cho x
180 chia hết cho x
Câu 5.
Tìm x thuộc N biết:
144 chia hết cho x
96 chia hết cho x
câu 1
96 chia hết cho 3,6,....
120 chia hết cho 2,3,4,5,6,8,10,12...
bài 1 tìm x EN biết
a, x + 12 chia hết cho x - 4
b, 2.x + 5 chia hết cho x - 1
c , 2 . x + 6 chia hết cho 2 . x - 1
d, 3 . x + 7 chia hết cho 2 . x - 2
e, 5 . x + 12 chia hết cho x - 3
chia hết là ba dấu chấm đứng thẳng nhau
các bn hãy giúp mình nha
Tìm x thuộc Z biết
a)(X-5) chia hết cho(X-2)
B)2X+1 chia hết cho (X-5)
C)X2+3X-13 chia hết cho X+3
D)X2+3 chia hết cho X-1
a) \(x-5\)\(⋮\)\(x-2\)
\(\Leftrightarrow\)\(x-2-3\)\(⋮\)\(x-2\)
Ta thấy \(x-2\)\(⋮\)\(x-2\)
nên \(3\)\(⋮\)\(x-2\)
hay \(x-2\)\(\inƯ\left(3\right)=\left\{\pm1;\pm3\right\}\)
Ta lập bảng sau:
\(x-2\) \(-3\) \(-1\) \(1\) \(3\)
\(x\) \(-1\) \(0\) \(3\) \(5\)
Vậy...
6) tìm x biết
D -6 |x-2|=-18
7) tìm x € z sao cho
A
3x+2 chia hết cho x-1
B
X+5 chia hết cho x-2
C
Xmũ2+2x-7 chia hết cho x+2
D
Xmũ2 x+1 chia hết cho x+1
3x-8 chia hết cho x-4
Câu 1 : Tìm x thuộc Z biết:
a) ( x-5 ) chia hết cho ( x+2)
b) ( 2x+3) chia hết cho ( x-5)
c) ( x^2 + 5 ) chia hết cho ( x-3 )
Câu 2 : Tìm x,y thuộc Z
a) ( x+5) . ( y-7) =11
b) ( 2x+1) . ( y-2) =-8
\(a,x-5⋮x+2\)
\(\Rightarrow x+2-7⋮x+2\)
\(\Rightarrow x+2\inƯ\left(7\right)=\left\{\pm1;\pm7\right\}\)
x + 2 = 1=> x = -1
x + 2 = -1 => x = -3
.... tương tự nhé ~
\(2x+3⋮x-5\)
\(\Rightarrow2x-10+7⋮x-5\)
\(\Rightarrow2\left(x-5\right)+7⋮x-5\)
\(\Rightarrow x-5\inƯ\left(7\right)=\left\{\pm1;\pm7\right\}\)
x - 5 = 1 => x = 6
....