công thức tính số tự nhiên n của một dãy số
Công thức tính tích của một dãy số tự nhiên liên tiếp
Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số: Số 0 ứng với điểm gốc của tia số. Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số.
Hãy cho công thức tìm số chữ số x trong một khoảng số nhất định .
Áp dụng công thức vừa tìm được , hãy tính :
- Số chữ số 2 trong dãy số tự nhiên từ 1 - 2016
- Số thứ số 0 trong dãy số tự nhiên từ 1 - 2030
- Số chữ số 9 trong dãy số tự nhiên từ 1 - 1990
3,6,12,24,48,96,....
a, tìm tổng 10 số tự nhiên của dãy
b, tìm công thức tính số thứ 20 của dãy
Lời giải:
a. Quy luật: Các số của dãy, kể từ số thứ hai, bằng số liền trước của nó nhân với hai.
Vậy tổng 10 số tự nhiên của dãy là:
$3+6+12+24+48+96+192+384+768+1536=3069$
b.
Số thứ hai: $3\times 2$
Số thứ ba: $3\times 2\times 2$
Số thứ tư: $3\times 2\times 2\times 2$
................
Số thứ 20: $3\times\underbrace{ 2\times 2\times ....\times 2}_{19}$
Người ta viết 10 số tự nhiên tùy ý từ 1 đến 10 theo một dãy . Sau đó lấy mỗi số công với sô thứ tự của nó trong dãy . Tính tổng 10 số tự nhiên này
Vì dãy số nằm trong khoảng từ 1-10 nên số thứ tự của nó có giá trị bằng chính nó
Ta có: Tổng của dãy là:
(1+1)+(2+2)+(3+3)+...+(10+10) = 2(1+2+3+...+10)=2.(10.11):2=110
Đáp số: 110
Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) gồm tất cả các số tự nhiên lẻ, xếp theo thứ tự tăng dần
a) Viết năm số hạng đầu của dãy số.
b) Dự đoán công thức biểu diễn số hạng \({u_n}\) theo số hạng \({u_{n - 1}}\).
a) Năm số hạng đầu của dãy số: 1; 3; 5; 7; 9.
b) Công thức biểu diễn số hạng \({u_n}\) theo số hạng \({u_{n - 1}}\) là: \({u_n} = {u_{n - 1}} + 2\;\left( {n \ge 2} \right)\).
Cho mình hỏi công thức tính số hạng thứ m trong 1 dãy số tự nhiên là gì vậy mình quên mất rồi?
Số hạng thứ m của dãy số cách đều là :
số hạng thứ m = số đầu của dãy + (m - 1). khoảng cách giữa 2 số liên tiếp.
Bài 5: Cho dãy số:
a)1;4;7;10;13;19.
b)5;8;11;14;17;20;23;26;29
c)1;5;9;13;17;21;...
Hãy tìm công thức biểu diễn các dãy số trên
Ghi chú: Các số tự nhiên lẻ là những số không chia hết cho 2, biểu diễn 2k + 1, k thuộc N
Các số tự nhiên chẵn là những số không chia hết cho 2, công thức biểu diễn 2k, k thuộc N.
khoản cách là 3 đơn vị
khoảng cách là 3 đơn vị
khoảng cách là 4 đơn vị
1. Viết dạng tổng quát tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân
2. Lũy thừa bậc n của a là gì? (Viết công thức minh hoạ)
3. Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
4. Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?
5. Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng?
6. Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
7. Thế nào là số nguyên tố, hợp số? Cho ví dụ .
8. Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho Ví dụ.
9. ƯCLN của hai hay nhiều số là gì? Nêu cách tìm.
10. BCNN của hai hay nhiều số là gì? Nêu cách tìm.
11. Nêu quy tắc cộng hai số nguyên âm? Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu?
12. cộng,trừ,nhân,chia số nguyên
Công thức tính TỔNG CÁC ƯỚC của một số tự nhiên