Công thức tính tích của một dãy số tự nhiên liên tiếp
Bài 5: Cho dãy số:
a)1;4;7;10;13;19.
b)5;8;11;14;17;20;23;26;29
c)1;5;9;13;17;21;...
Hãy tìm công thức biểu diễn các dãy số trên
Ghi chú: Các số tự nhiên lẻ là những số không chia hết cho 2, biểu diễn 2k + 1, k thuộc N
Các số tự nhiên chẵn là những số không chia hết cho 2, công thức biểu diễn 2k, k thuộc N.
1. Viết dạng tổng quát tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân
2. Lũy thừa bậc n của a là gì? (Viết công thức minh hoạ)
3. Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
4. Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?
5. Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng?
6. Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
7. Thế nào là số nguyên tố, hợp số? Cho ví dụ .
8. Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho Ví dụ.
9. ƯCLN của hai hay nhiều số là gì? Nêu cách tìm.
10. BCNN của hai hay nhiều số là gì? Nêu cách tìm.
11. Nêu quy tắc cộng hai số nguyên âm? Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu?
12. cộng,trừ,nhân,chia số nguyên
Công thức tính TỔNG CÁC ƯỚC của một số tự nhiên
công thức tính tích của một dãy số
cho dãy số 1x2,2x3,3x4
a)Viết công thức tổng quát của số thứ n (n thuộc n*)
b)Tính tổng 10 số đầu của dãy.
Cho dãy số: 1x2, 2x3, 3x4
a) Viết công thức tổng quát của số thứ n ( n C N* )
b) Tính tổng 10 số đầu của dãy
Cho số tự nhiên A = a x b y c z trong đó a,b,c là các số nguyên tố đôi một khác nhau, còn x, y, z là các số tự nhiên khác 0. Chứng minh rằng số ước của A được tính bởi công thức: x + 1 y + 1 z + 1
Cho dãy số: 1; 4; 9; 16
a) Tìm quy luật của dãy số trên. Viết công thức tổng quát của số thứ n
b) Tính số thứ 10