sắp xếp thành câu hoàn chỉnh:
please./Read/and do/in your book,/all the tasks/
Read and do the tasks (Đọc và hoàn thành các bài tập sau)
Read and do the tasks (Đọc và hoàn thành các bài tập sau)
1.b | 2.c | 3.a |
Hướng dẫn dịch:
1. Nuớc ép trái cây thì tốt cho bạn
Nước ép cam hoặc táo thì tốt cho bữa sáng hoặc bữa trưa, và bạn nên uống nhiều nuớc giữa các bữa ăn.
2. Rau củ quả tốt cho bạn
Điều đó quan trọng để ăn rau củ quả mỗi ngày. Bạn cần nhiều vitamin từ rau củ quả để cho một cơ thể khỏe mạnh
3. Một chế độ ăn uống tốt cho sức khỏe
Sô cô la có một vài vitamin nhưng nó cũng có nhiều chất béo và đuờng, vì vậy không ăn quá nhiều. Để khỏe mạnh, bạn nên ăn cơm, bánh mì và nhiều rau củ quả và trái cây. Bạn cũng cần một ít thịt, cá hoặc trứng.
sắp xếp các từ tạo thành câu hoàn chỉnh:
34. difficult./ carving/I/ eggshells/ find
____________________________________________________________________________
35. they/ newspaper/ read/ the/ in/ Do/ morning?
____________________________________________________________________________
36. love/ I/ and/ I/ / too./ country music/ like/ roll/ rock/ and
____________________________________________________________________________
VIII. Complete the second sentences in such a way that it is almost the same as the first.
37. I think that gardening is so interesting.
I find ________________________________________________________________________.
38. My hobby is making models of real life objects.
I like _____________________________________________________________________ .
39. They constructed the One Pillar Pagoda in 1904.
The One Pillar pagoda ______________________________________________________________ .
40. Everyone regards Khue Van Pavilion as the symbol of Ha Noi.
Khue Van Pavillion _____________________________________________
A.Rewrite the following sentences in such a way that they mean the same as the original
sentences( 1pt ).
1. I didn't go to school because I was sick.
I was sick, so .............................................................................................................
2. He is interested in watching TV in the evening
He enjoys...................................................................................................................
3. I think that learning English is important.
I find ...........................................................................................................................
4. We have learned English for 3 years.
We started …………………………………………………………………………..
B. Write full sentences using the suggested words and phrases given : (0,5pt )
1.They / visited / Ha Long Bay / many times.
........................................................................................................................................................
2. My hat/ different /Thu’s hat
.....................................................................................................................................................
Nó dài qué...mình ngại làm, bạn tách ra được không ?
Read and do the tasks. (Đọc và hoàn thành các bài tập sau.)
2. Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi)
1. Tom visited it yesterday.
2. It’s on an island in the middle of West Lake.
3. It’s more beautiful than he expected.
4. They learnt more about the history of Ha Noi after the visit.
Hướng dẫn dịch:
Tên mình là Tom. Hôm qua, mình đi thăm chùa Trấn Quốc. Nó nằm trên một hòn đảo ở giữa Hồ Tây và không cách xa trung tâm thành phố Hà Nội. Mình đi tới đó bằng xe đạp. Chùa Trấn Quốc rất yên tĩnh. Nó đẹp hơn mình nghĩ. Có rầt nhiều tượng và cây cối bên trong sân. Mình gặp vài người bạn ở đó. Bạn mình và mình đã học được thêm nhiều về lịch sử Hà Nội sau chuyến thăm quan này.
Read and do the tasks (Đọc và hoàn thành các bài tập sau)
2. Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi)
1. We should have some orange or apple juice.
2. We should drink a lot of water between meals.
3. Because vegetables have vitamins. We need vitamins for a healthy body.
4. Because it has a lot of fat and sugar.
5. We should eat rice, bread and lots of vegetables and fruit. We also need some meat, fish or eggs.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn nên ăn uống gì tốt cho sức khỏe trong bữa sáng hoặc bữa trưa?
Chúng ta nên uống một ít nước cam hoặc nước ép táo.
2. Bạn nên uống gì giữa các bữa ăn?
Chúng ta nên uống nhiều nước giữa các bữa ăn.
3. Tại sao rau củ quả tốt cho bạn?
Bởi vì rau củ quả có nhiều vitamin. Chúng ta cần nhiều vitamin để cho một cơ thể khỏe mạnh.
4. Tại sao bạn không nên ăn quá nhiều sô cô la?
Bởi vì nó có nhiều chất béo và đường.
5. Bạn nên ăn gì tốt cho sức khỏe?
Chúng ta nên ăn cơm, bánh mì và nhiều rau củ quả và trái cây. Chúng ta cùng cồn một ít thịt, có hoặc trứng.
Read and do the tasks. (Đọc và hoàn thành các nhiệm vụ bên dưới)
2. Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi)
1. She should take the bus Number 12.
2. She should get off at the fifth stop
3. It's Pear Street.
4. A pharmacy is opposite his house.
5. It’s green
Hướng dẫn dịch:
Chào Linda, Mình rất vui vì bạn dự định đến thăm mình. Bạn có thể đón xe buýt số 12 tại phố West và xuống tại điểm dừng thứ năm. Sau đó đi bộ dọc theo con phố khoảng 5 phút. Bạn sẽ nhìn thây phố Pear ở cuối con đường. Rẽ trái và bạn sẽ thấy hiệu thuốc ở bên tay trái. Nhà mình ở đối diện hiệu thuốc, nó ở phía sau một hàng rào màu xanh.
Hẹn gặp bạn nhé!
Tony
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh:
1.Hundred/the/are/bookshelf/on/books/one
2.Engineer/father/old/an/is/my/45/and/he/is/years
3.Students/in/class/many/there/your/are/?/
4.That /chair/are/a/these/and/is/stools
5.Mother/do/old/and/does/what/she/how/your/is/?/
6.How/rice/you/much/do/want/?/
There are one hundred books on the bookshelf.
My father is 45 years old and he is an engineer.
Are there many students in your class?
That is a chair and these are stools.
How old is your mother and what does she do?
HOw much rice do you want?
Ex1:Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh:
1 : birthday / old / you / your / on / How / will /next / be?
2 : listen / She's . and / going / to / pop music / book / read / to / a
3 : she / not go / yesterday / tired / Nga / school / because / was / to / dis
4 : long / does / How / you / take / home / market / How / to / to / from / the / it
5 : Geography / study / different / We / in / class / maps / learn / and / countries / about
1. How old will you be on your next birthday ?
2. She's going to read a book and listen to pop music .
3. Nga didn't go to school because she was tired .
4. How long does it take you from home to the market ?
5. We study diffirent countries and learn about maps in Geography class .
Bạn tham khảo nha !
1 How old will you be on your next birthday ?
2 She's going to listen to pop music and read a book.
3 Nga did not go to school yesterday because she was tired.
4 How long does it from home to supermarket ?
sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:
1.is/your/when/birthday/?
2.read/I/english/learn/and write/in/to
3.would/he/what/like/?
4.notebooks/on/shelf/hẻ/are/the
5.you/saturday/go/on/to /do/school/?
trả lời hộ tui nha^-^
thanks
1 When is your birthday?
2 I read and write in english to learn
3 What would he ?
4 Her notebook are on the shelf
5 Do you go to school on Saturday?
Câu 2 mik ko chắc
HT và $$$
1. When is your birthday?
2. (câu này mình ko bít. Bẹn thông cảm)
3. What wold he ?
4. Her (bạn viết nhầm thành hẻ á) notebooks are on the shelf
5. Do you go to school on Saturday?
TL :
1. When is your birthday?
2. I learn read and write to English
3. What would he ?
4. Her notebooks are on the shelf.
5. Do you go to school on Saturday?
_HT_
sai cho me xl
Read and do the tasks. (Đọc và hoàn thành các bài tập sau.)
1. Complete the passage. (Hoàn thành đoạn văn)
1. pagoda | 2. centre | 3. beautiful | 4. a lot of |
sắp xếp thành câu hoàn chỉnh:
usually/for/do/ use /study / internet/ your /the/ you
Do you usually use the internet for your study?
usually/for/do/ use /study / internet/ your /the/ you
=> You usually use the internet for your study