đặt 5 hoặc 7 câu hỏi có dùng cấu trúc like/dislike+V-ing
IX.Đặt câu cho các cấu trúc sau:
1.S+think/hope/promise+S+will+V_b (7 câu với think và hope, 8 câu với promise)
2.Want-to inf: 5 câu
3.would like+to inf: 5 câu
4.avoid+V_ing: 5 câu
5.would love+to inf: 5 câu
6.try+to+inf: 5 câu
7.intend+to-ing: 5 câu
8.can't stand+V_ing: 5 câu
9.would you mind+V_ing ?: 5 câu
1.S+think/hope/promise+S+will+V_b (7 câu với think và hope, 8 câu với promise)
I think / hope he will come soon.
I think / hope this dress will suit her.
She thought / hoped that he would marry her.
He thinks / hopes that his dog will come home.
My mother thinks / hopes that one day I will be famous.
My father thought / hoped that he would have a big garden.
She thinks / hopes that she will be able to win the first prize.
My grandmother hopes that she will have a chance to meet the president.
2.Want-to inf: 5 câu
I want to meet you.
She wants to leave.
He wants to eat a pineapple.
My mother wants to have a new fridge.
My brother wants me to give him a present for his birthday.
3.would like+to inf: 5 câu
I'd like to drink green tea.
I'd like to leave early.
I'd like to meet you.
She would like to stay there instead of leaving.
I'd like to pay for you.
Các câu còn lại cũng chỉ cần áp công thức vào là làm được, em thử nghĩ xem có ý tưởng để làm chưa nhé!
– Like + noun/ V(ing): dùng để nói về các sở thích chung chung.
Example: I like playing football / I like football
– I’d like + V : dùng để nói về sở thích trong một dịp đặc biệt nào đó
– Love + noun/ V(ing)
Example: I love listening to music / I love music
– Be keen on + noun/ V(ing)
Example : She’s keen on dancing
– Enjoy+ noun/ V(ing)
Example : I’m enjoy drawing
Giải thích giúp mình trường hợp, ngữ cảnh nào của câu thì dùng mỗi công thức trên.
cho mik hỏi khi đặt câu với (to) like thì thêm đuôi ing vào V ( động từ)
VD: i like playing football
Vậy khi đặt câu hỏi nghi vấn với ' like' thì có thêm đuôi ing vào cuối động từ không?
Hãy chọn cho mik nhé!
(1) do you like playing football
(2) do you like play football
Minh chon la (2) vi day la ban thich chu ban ko lam gi ca ban
nhe
cho mik hỏi khi đặt câu với (to) thì thêm đuôi ing vào V ( động từ)
VD: i playing football
Vậy khi đặt câu hỏi nghi vấn với ' ' thì có thêm đuôi ing vào cuối động từ không?
=====> Có nhé
Hãy chọn cho mik nhé!
(1) do you playing football? ===>đúng
(2) do you play football
những động từ theo sau VIng, to V hay V dù là khẳng đinh ,phủ định hay nghi vấn thì vẫn cộng bình thường
vd: +)you eating rice
-)you don't eating rice
? )DO you eating rice?
( + Ving hoặc to V )
Hay
+)You would to eat rice.
-)You would not to eat rice.
?)would you to eat rice.?
(would + to V )
do you playing football
thế mới đúng nha
Đặt một câu có cấu trúc P, C-V, C-V, V và V
love | |
like | |
enjoy | + V-ing |
dislike | |
hate | |
Đặt câu ngắn với những từ trên ( love , like , enjoy , dislike , hate )
love | |
like | |
enjoy | + V-ing |
dislike | |
hate | |
Đặt câu ngắn với những từ trên ( love , like , enjoy , dislike , hate )
I love eating chicken . I like studying English. I dislike painting I hate going on foot to school. I enjoy drinking orange
I love reading comic books
She likes cooking
He enjoys playing computer games
She dislikes eating fish
He hates wash dishes
I love painting
I like playing badminton
I enjoy meeting my friends after school
I dislike doing homework
I hate eating fish
Đặt 1 câu nghi vấn dùng để khẳng định khi phân tích khổ 5 “Ánh trăng” (Sử dụng cấu trúc: Đó chẳng phải là….ư?)
1. Các từ để hỏi trong tiếng Anh
– WHAT: cái gì?
– WHERE: ở đâu? (hỏi về nơi chốn)
– WHEN: khi nào? (hỏi về thời gian)
– WHY: tại sao? (hỏi về lý do)
– WHO: ai? (hỏi về người, chủ ngữ)
– WHOM: ai? (hỏi về vật, tân ngữ)
– HOW: thế nào? (hỏi về cách thức làm gì)
– WHOSE: của ai? (hỏi ai sở hữu cái gì)
– WHICH: cái nào? (hỏi về sự lựa chọn)
– HOW MUCH: bao nhiêu? (hỏi về số lượng, giá tiền (không đếm được))
– HOW MANY: bao nhiêu? (hỏi về số lượng đếm được)
– HOW LONG: bao lâu? (hỏi về thời gian)
– HOW OFTEN: thường xuyên như thế nào? (hỏi về tần suất)
– HOW FAR: bao xa? (hỏi về khoảng cách)
2. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh
a. Các bước đặt câu hỏi trong tiếng Anh
– Đầu tiên bạn đặt câu khẳng định trước, cố gắng nghĩ nhẩm trong đầu.
– Tiếp đó xem trong câu khẳng định có sẵn động từ “to be” không, nếu có thì chỉ việc đảo động từ lên trước chủ ngữ.
– Nếu trong câu không có động từ “to be” thì sử dụng trợ động từ như: “do/does/did”
– Tùy vào mục đích để hỏi mà sử dụng các từ để hỏi
b. Cách đặt câu hỏi Yes/No
Trong cách đặt câu hỏi Yes/No này bạn có thể sử dụng động từ “to be” hoặc trợ động từ để hỏi. Các động từ đó là (am, is, are…), can, could, should, may, might, will, shall, do, does, did, have, has, had…
Cấu trúc:
– To Be +S + N/Adj/V-ing (các thì tiếp diễn)/Vpp(bị động)/prep + N
Ex: Is he a student? (Bạn có phải là học sinh không?)
– Do/Did (not) + S + V-bare…? (Dùng cho các thì đơn)
Ex: Do you want something to eat? (Bạn có muốn ăn gì đó không?)
– Will/Shall] + S + V-bare…? (Dùng cho các thì tương lai)
Ex: Will you stay with us for dinner? (Bạn sẽ ở lại ăn tối với tụi mình chứ?)
– Has/Have/Had+ S + Vpp…? (Dùng cho các thì hoàn thành & hoàn thành tiếp diễn)
Ex: Has she had dinner? (Cô ấy ăn tối chưa?)
– Can, could, may, might, must + S + V?
Ex: Can you swim? (Bạn có biết bơi không?)
c. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh để lấy thông tin
*** Cách đặt câu hỏi với “What” và “Who”
Đây là câu hỏi khi muốn biết chủ ngữ hay chủ thể của hành động.
Cấu trúc: Who/What + V + ………..
Ex:
Something happened lastnight => What happened last night?
Someone opened the door. => Who opened the door?
*** Cách đặt câu hỏi tiếng Anh với “Whom” và “What”
Đây là các câu hỏi dùng khi muốn biết tân ngữ hay đối tượng tác động của hành động
Cấu trúc: Whom/ What + trợ động từ (do/ did/ does) + S + V + …..?
Ex:
George said something with his mother. => What did George say with his mother?
*** Cách đặt câu hỏi với When, Where, How và Why
Dùng khi muốn biết nơi chốn, thời gian, lý do, cách thức của hành động.
Cấu trúc: When/ Where/ Why/ How + trợ động từ (be, do, does, did) + S + V + bổ ngữ (+ tân ngữ)?
Ex:
When did he get married?
Tìm 5 câu thành ngữ hoặc tục ngữ có cấu trúc Một....bằng
Đặt 5 câu cho cấu trúc dưới đây :
-/ S + won't / shan't + V +(o)
Tomorrow, I won't go to school
I won't watch TV tonight
We won't visit Da Nang this summer vacation.
She won't play badminton.
They won't go to bed.
Đặt 1 câu nghi vấn dùng để bộc lộ cảm xúc khi phân tích khổ 6 “Ánh trăng” (Sử dụng cấu trúc: Sao ABC có thể XYZ đến thế?