đặt câu với từ sau: princess,
đặt câu tiếng anh hoàn chỉnh với các từ sau:
apricot
brridge
bracelet
bread
princess
president
present
broccoli
apricot
brridge
bracelet
=> i had a bracelet last night
bread
.=> i'd like some breads
princess
=> She is a princess
president
=> our president is out
present
=> This is my present
broccoli
=> He doesn't like broccoli
apricot
=> i had an apricot last night
brridge
=> there is a brridge
bracelet
=> this is my bracelet
Bài 2: Hoàn thành câu sau với dạng so sánh hơn của tính từ dài
1. The princess is ___________ than the witch. (beautiful)
2. The red shirt is better but it’s ___________ than the white one.(expensive)
3. Being a firefighter is ___________ than being a builder. (dangerous)
4. This armchair is ___________ than the old one. (comfortable)
5. The new fridge is ___________ than the old one. (convenient)
6. Health is ___________ than money. (important)
7. This film is ___________ than that film. (exciting)
8. She is ___________ than My Tam singer. (popular)
9. Carol is ___________ than Mary. (beautiful)
10. French is ___________ than Chinese. (difficult)
11. The red car is ___________ than the blue one. (inconvenient)
12. The palace in my country is ___________ than this one. (modern)
13. This pagoda is ___________ than that one. (historic)
14. This movie is ___________than that one. (terrible)
15. The city centre is ___________ than the suburb. (polluted)
16. China is ___________ than Vietnam. (crowded)
17. This novel is ___________ than that one. (boring)
Bài 3: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
1.bigger/ one/ Nam’s/ than/ new/ old/ is/ his/ school
_______________________________________________________
2. taller/ Huy/ brother/ is/ than/ his
_______________________________________________________
3. one/ This/ more/ than/ that/ chair/ is/ comfortable
_______________________________________________________
4. city/ in/ the/ Living/ is/ more/ than/ countryside/ living/ in/ the/ peaceful/
_______________________________________________________
5. is/ intelligent/ his/ friend/ He/ more/ than
_______________________________________________________
6. city/ country/ quieter/ the/ The/ is/ than
_______________________________________________________
7. art gallery/ she/,/ her family’s/ Incredibly/ dislikes
_______________________________________________________
8. and/ located/ statue/ a temple/ a/ railway station./ The/ is/ between
_______________________________________________________
9. the/ is/ a/ near. /There/ cathedral/ square
______________________________________________________
10. backyard/ workshop/ in/ My father’s/ is/ the
_______________________________________________________
Bài 2: Hoàn thành câu sau với dạng so sánh hơn của tính từ dài
( Bài này bạn chỉ cần thêm more vào trc adj đã cho là ok rùi nè)
Bài 3: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
1.bigger/ one/ Nam’s/ than/ new/ old/ is/ his/ school
_________Nam's old school is bigger than new one.____________
2. taller/ Huy/ brother/ is/ than/ his
___________Huy is taller than his brother.__________________
3. one/ This/ more/ than/ that/ chair/ is/ comfortable
_____This chair is more comfortable than that one.________
4. city/ in/ the/ Living/ is/ more/ than/ countryside/ living/ in/ the/ peaceful/
____Living in the countryside is more peaceful than living in the city.____
5. is/ intelligent/ his/ friend/ He/ more/ than
______He is more intelligent than his friend._____
6. city/ country/ quieter/ the/ The/ is/ than
_________The country is quieter than the city.__________
7. art gallery/ she/,/ her family’s/ Incredibly/ dislikes
_____Incredibly, she dislikes her family's art gallery._____________
8. and/ located/ statue/ a temple/ a/ railway station./ The/ is/ between
_The statue is between a temple and located a railway station___
9. the/ is/ a/ near. /There/ cathedral/ square
_______There is a square near the cathedral.________
10. backyard/ workshop/ in/ My father’s/ is/ the
______My father's workshop is in the backyard.___________
Bài 2
1. more beautiful.
2. more expensive
3. more dangerous
4. more comfortable
5. more convenient
6. more important
7. more exciting
8. more popular
9. more beautiful
10. more difficult
11. more inconvenient
12. more modern
13. more historic
14. more terrible
15. more polluted
16. more crowded
17. more boring
Bài 3
1. Nam's new school is bigger than his old one.
2. Huy is taller than his brother.
3. This chair is more comfortable than that one.
4. Living in the countryside is more peaceful than living in the city.
5. He is more intelligent than his friend.
6. The countryside is quieter than the city.
7. Incredibly, she dislike her family's art gallery.
8. The statue is located between a temple and a railway station.
9. There is a cathedral near the square.
10. My father's workshop is in the backyard.
Đặt câu với từ: tít tắp, nhấp nhô
………………………………………………………………………………………
2. Đặt câu với các từ sau:
- quê hương ………………………………………………………………………………………
- quê mẹ: ………………………………………………………………………………………….
3. Tìm quan hệ từ có trong mỗi câu sau và cho biết chúng biểu thị quan hệ gì giữa các bộ phận của câu.
a. Sấm chớp đì đùng rồi mưa như nước.
……………………………………………………………………………………………………………
b. Vì trời hạn hán lâu nay nên lúa vàng lá.
……………………………………………………………………………………………………………
4. Đặt câu với các yêu cầu sau:
a. Có danh từ làm chủ ngữ trong câu. ………………………………………………………………
b. Có danh từ tham gia bộ phận vị ngữ trong câu ……………………………………………………
3. Thêm trạng ngữ vào các câu sau:
a. ………………………………… sóng gợn lăn tăn
b. ………………………………… em đi cắm trại
c. …………………………………… câu lạc bộ vừa được xây xong.
d. ……………………………………… mưa như trút nước.
Đặt câu với từ: tít tắp, nhấp nhô
-những hàng cao xu trải dài tít tắp
- những toà nhà nhấp nhô như sóng biển ………………………………………………………………………………………
2. Đặt câu với các từ sau:
- quê hương là nơi tôi được sinh ra………………………………………………………………………………………
- Hà Nội là quê mẹ ôi ………………………………………………………………………………………….
3. Tìm quan hệ từ có trong mỗi câu sau và cho biết chúng biểu thị quan hệ gì giữa các bộ phận của câu.
a. Sấm chớp đì đùng rồi mưa như nước.
……………………………………………………………………………………………………………
b. Vì trời hạn hán lâu nay nên lúa vàng lá.
…( nguyên nhân - kết quả)…………………………………………………………………………………………………………
4. Đặt câu với các yêu cầu sau:
a. Có danh từ làm chủ ngữ trong câu. ……anh ấy học rất giỏi toán …………………………………………………………
b. Có danh từ tham gia bộ phận vị ngữ trong câu …………Quê hương là chùm khế ngọt…………………………………………
3. Thêm trạng ngữ vào các câu sau:
a. …………… Sáng sớm bình minh, trên biển…………………… sóng gợn lăn tăn
b. ………………… Tuần sau, ……………… em đi cắm trại
c. ………………… Hôm qua, ………………… câu lạc bộ vừa được xây xong.
d. …………………Mùa hạ, ở làng quê,…………………… mưa như trút nước.
Bài 8: a) Đặt câu với từ đồng âm sau:
Điểm Lòng
b) Đặt câu với từ nhiều nghĩa : Bay Chạy Đi
a, Thời điểm này, nhiều học sinh đang tập trung ôn mốc điểm 9-10.
Giữa lòng thành phố Đà Lạt, có một quán cháo lòng bán rất ngon.
Bài 3: Với mỗi từ, hãy đặt 2 câu để phân biệt các từ đồng âm: vàng, đậu, bò, kho, chín.
Bài 4: Dùng các từ dưới đây để đặt câu (một câu theo nghĩa gốc, một câu theo nghĩa chuyển): xuân, đi, ngọt.
Bài 5: Đặt câu với các quan hệ từ và cặp quan hệ từ sau: và, nhưng, còn, mà, Nhờ…nên…
Bài 6: Xác định danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ, đại từ trong các câu sau:
- Bốn mùa một sắc trời riêng đất này.
- Non cao gió dựng sông đầy nắng chang.
- Họ đang ngược Thái Nguyên, còn tôi xuôi Thái Bình.
- Nước chảy đá mòn.
Bài 7: Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau:
a) Mái tóc của mẹ em rất đẹp.
b) Tiếng sóng vỗ loong boong bên mạn thuyền.
c) Sóng vỗ loong boong bên mạn thuyền.
d) Con gà to, ngon.
e) Con gà to ngon.
g) Sau những cơn mưa xuân, một màu xanh non ngọt ngào thơm mát trải ra mênh mông trên khắp các sườn đồi
Bài 3:
- Vàng:
Một lượng vàng tương đương với 10 chỉ.
Em thích nhất màu vàng của nắng.
- Đậu:
Người ta hay nói với nhau "đất lành chim đậu" để chỉ những vùng đất thuận lợi cho canh tác, kinh doanh, bán buôn.
Chè đậu xanh là món chè mẹ em nấu ngon nhất.
- Bò:
Em bé đang tập bò.
Con bò này nặng gần hai tạ.
- Kho:
Trong kho có khoảng 5 tấn lúa.
Mẹ em đang kho cá thu.
- Chín:
Chín tháng mười ngày, người phụ nữ mang nặng đẻ đau đứa con của mình.
Quả mít kia thơm quá, chắc là chín rồi.
Bài 4:
- Xuân:
+ Nghĩa gốc: Mùa xuân, cây cối đua nhau đâm chồi nảy lộc.
+ Nghĩa chuyển: Tuổi xuân là tuổi đẹp nhất của con người, đặc biệt là người phụ nữ.
- Đi:
+ Nghĩa gốc: Ngày mai, tớ đi về quê ngoại ở Nghệ An.
+ Nghĩa chuyển: Đi đầu trong phong trào học tốt của trường là bạn Hoàng Thị Mỹ Ân.
- Ngọt:
+ Nghĩa gốc: Đường có vị ngọt.
+ Nghĩa chuyển: Con dao này gọt trái cây rất ngọt.
Bò không bò mà bò lại đi.
Mực mực khoảng đến nửa lọ.
Ruồi đậu bát cháo đậu xanh.
@Bảo
#Cafe
5. Tìm từ đồng nghĩa của những từ sau và đặt câu với từ tìm được- vay- khuyết điểm- im lặng- hưng thịnh- hiền- nhà thơ- nhân loại
6. Tìm từ trái nghĩa với những từ sau và đặt câu với từ tìm được- xuất khẩu- thật thà- may mắn- kết thúc- thắng thắn- đắng cay- hòa bình- phức tạp- đoàn kết
Bài 5
- mượn
Bạn nên mượn thì nhớ trả đúng hẹn.
- yếu điểm/ thiếu sót
Bài viết của bạn vẫn còn một vài yếu điểm.
Cách ăn uống còn vài thiếu sót.
- yên lặng/ yên ắng
Con đường thường yên ắng vào buổi trưa hẹn.
Cậu ấy thường yên lặng như vậy.
- thịnh vượng/ phát đạt
Công việc làm ăn của ông chủ ấy ngày càng phát đạt.
Tết này xin chúc bạn an khang thịnh vượng.
- dịu dàng
Cô ấy nói chuyện rất dịu dàng.
- thi sĩ/ nhà văn/ người bóc tách cảm xúc và lịch sử/....
Trên con đường khám phá cái đẹp, người thi sĩ ấy đã nhận ra nhiều chân lý sâu sắc. Nhà văn ấy không tả mà chỉ gợi vẻ đẹp đó nhưng cũng đủ để người đọc hiểu và cảm nhận.
Một nhà thơ thực thụ chính là người bóc tách cảm xúc và lịch sử của chính mình và thời đại.
- con người/ loài người
Con người ngày càng đông.
Sự phát triển về công nghệ thông tin đã đem lại nhiều lợi ích cho loài người.
Bài 6
- nhập khẩu
Trái cây này là hàng nhập khẩu nên có chút đắt.
- gian dối
Cậu ấy thường xuyên gian dối với người khác.
- xui xẻo
Vì xui xẻo nên bạn ấy không bao giờ thắng trong các trò may rủi.
- bắt đầu
Cuộc đời của bông hoa đã bắt đầu từ khi nó được gieo mầm.
- xiêu vẹo
Cái cây này bị xiêu vẹo trong cơn bão.
- ngọt ngào
Bạn gái nói chuyện rất ngọt ngào.
- chiến tranh
Chiến tranh tàn khốc đã cướp đi nhiều sinh mạng vô tội.
- đơn giản
Tôi thích sống đơn giản.
- chia rẽ
Con người dễ bị chia rẽ nhau bởi đồng tiền.
tìm từ chứa tiếng hữu có nghĩa như sau và đặt câu với mỗi từ đó
a:chỉ 1 phương pháp đạt được hiệu quả cao: .............
Đặt câu : .......................................................................
Đáp án:
Hữu dụng
Thứ đó thật hữu dụng
~HT~
Hữu dụng
Cái này thật hữu dụng
Đặt câu sử dụng từ để chơi chữ với mỗi từ sau : là, rải ( mỗi từ hai câu )
cậu thật là ngộ nghĩnh.
cô bé thật là dễ thương.
dân cư sống rải rác khắp nơi
những hoàng đảo rải rác khắp đật nước
Đặt câu sử dụng từ để chơi chữ với mỗi từ sau : là, rải ( mỗi từ hai câu )