giá trị của x thỏa mãn 32x-1=36:33 là x=...
Cho x là số thực dương thỏa mãn 3 2 x + 3 = 4 .3 x . Tính giá trị của x 2 − 1 .
A. 0
B. 0 và -1
C. 0 và 1
D. 1
Cho x là số thực dương thỏa mãn: 3 2 x + 9 = 10 . 3 x Tính giá trị của x 2 + 1
A. 1.
B. 5.
C. 1 và 5.
D. 0 và 2.
Cho x là số thực dương thỏa mãn 3 2 x + 3 = 4 . 3 x . Tính giá trị của x 2 - 1
A. 0 và 1
B. 0
C. 0 và -1
D. 1
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn [(8x−12):4]. 3 3 = 3 6
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
các giá trị a, b thỏa mãn \(\dfrac{a}{x+1}\) +\(\dfrac{b}{x-2}\)=\(\dfrac{32x-19}{x^2-x-2}\) với mọi giá trị của x≠2;x≠-1
`a/(x+1)+b/(x-2)=(a(x-2)+b(x+1))/((x+1)(x-2))`
`=(ax-2a+bx+b)/(x^2-x-2)`
`=((a+b)x+(-2a+b))/(x^2-x-2)`
``
Theo đề bài: `((a+b)x+(-2a+b))/(x^2-x-2)=(32x-19)/(x^2-x-2)`
Đồng nhất hệ số ta được: `{(a+b=32),(-2a+b=-19):}`
`<=>{(a+b=32),(2a-b=19):}`
`<=>{(3a=51),(a+b=32):}`
`<=>{(a=17),(17+b=32):}`
`<=>{(a=17),(b=15):}`
y x 2 + y x 3 + y x 5 = 9600. Giá trị của y thỏa mãn là:
y x 2 + y x 3 + y x 5 = 9600
y x ( 2 + 3 + 5 ) = 9600
y x 10 = 9600
y = 9600 : 10
y = 960
_HT_
Giá trị của x thỏa mãn (5.x+1)^2=36/49
Dấu chấm là dấu nhân
(5.x+1)^2=36/49 => 5x + 1 = +- 6/7
khi 5x + 1 = 6/7 => 5x = -1/7 => x = -1/35
khi 5x + 1 = -6/7 => 5x = -13/7 => x = -13/35
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x 3 + x 2 = 36 là
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Ta có
x 3 + x 2 = 36 ⇔ x 3 + x 2 – 36 = 0 ⇔ x 3 – 3 x 2 + 4 x 2 – 12 x + 12 x – 36 = 0 ⇔ x 2 ( x – 3 ) + 4 x ( x – 3 ) + 12 ( x – 3 ) = 0 ⇔ ( x – 3 ) ( x 2 + 4 x + 12 ) = 0
Vậy có 1 giá trị của x thỏa mãn đề bài là x = 3
Đáp án cần chọn là: A
Làm tròn 51,235 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 51. B. 51,2. C. 51,23. D. 51,24.
Câu 2: Giá trị của x trong tỉ lệ thức 6
3 5
x
là
A. 2,5. B. 10 . C. 5. D. 3, 6.
Câu 3: Giá trị của x thỏa mãn 1
: 3
2
x là
A. 2
3
. B. 3 . C. 3
2
. D. 6 .
Câu 4: Giá trị của x thỏa mãn 1 5
2 2
x là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5.
Câu 5: Giá trị của x thỏa mãn 1
. 3
3
x là
A. 1. B. 6 . C. 9. D. 3.
Câu 6: Hai đại lượng x và y liên hệ với nhau theo công thức y x 7 . Khi đó hệ số tỉ lệ thuận
k của y đối với x là
A. 7 . B. 1
7
. C. 1. D. 3 .
Câu 7: Nếu
2 3
x y
và x y 15 thì
A. x y 3; 6. B. x y 6; 9 . C. x y 3; 9 . D. x y 9; 6 .
Câu 8: Tỉ lệ thức có thể được lập từ đẳng thức ad bc là
A. a c
b d
. B. a c
d b
. C. b a
c d
. D. d a
b c
.
Câu 9: Tổng của 2 2
3 5
bằng
A. 4
15
. B. 1. C. 4
15
. D. 16
15
.
Câu 10: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a . Khi x 5 thì y 15
Giá trị của x thỏa mãn 6^5x + 2 = 36 ^ 3x - 4 là
6^(5x+2)=36^(3x-4)
=>6^(5x+2)=(6^2)^(3x-4)
=>6^(5x+2)=6^6x-8
=>5x+2=6x-8
=>5x-6x=-8-2
=>-x=-10=>x=10
\(6^{5x}+2=36^{3x}-4\Leftrightarrow6^{5x}+2=6^{6x}-4\Leftrightarrow6^{5x}\left(6-1\right)=6\Leftrightarrow6^{5x}=\frac{6}{5}\)
OMG! May be I don't know the correct answer.