Điều kiện xác định của phương trình x-1/x-1+8=0 là
Câu 8: Phương trình nào trong các phương trình sau có điều kiện xác định là x 2 A. 1 1 0 x 2 − = + B. 2 1 0 2 x x − − = + C. 1 1 0 x 2 − = − D. 2 1 0 x
Hãy chọn câu đúng. Điều kiện xác định của phương trình x - 1 2 - 2 x x 2 - 1 = 0 là
A. x ≠ -1; x ≠ -2
B. x ≠ ±1
C. x ≠ 2 và x ≠ ±1
D. x ≠ -2, x ≠ 1
Điều kiện xác định của phương trình là:\(\dfrac{2x+1}{x\left(x+1\right)}=2\) có phải x khác 0, và x khác -1 không ạ
Điều kiện xác định của phương trình: x/2x+1 + x+1/3+x = 0
Giúp với ;-;
ĐKXĐ : \(\hept{\begin{cases}2x+1\ne0\\3+x\ne0\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x\ne-\frac{1}{2}\\x\ne-3\end{cases}}\)
Đáp án:
\(x\ne-\frac{1}{2}\)\(;x\ne3\)
HT
Trả lời:
\(ĐKXĐ:\hept{\begin{cases}2x+1\ne0\Leftrightarrow x\ne-\frac{1}{2}\\3+x\ne0\Leftrightarrow x\ne-3\end{cases}}\)
Câu 1 Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn x ? A. xy+2 =0 B. C. 2x - y = 0. D. 4x + 3 = 0. Câu 2 Điều kiện xác định của phương trình là: A hoặc x ≠ 2. B.. C. và x ≠ 2. D. x ≠ 2. Câu 3 Giá trị x = 1 là nghiệm của phương trình A. x +1 = 0. B. x-1 = 0. C. 2x +1 = 0. D. 3x - 2 = 0. Câu 4 Bất phương trình x +1 < 0 tương đương với bất phương trình A.x - 1. C.x- 1.D. x -1. Câu 5 Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x 3 trên trục số , ta được Câu 6 Cho AB=25cm,CD=10dm.Tỉ số giữa AB và CD bằng: A.4. B. C. D. Câu 7 Trªn h×nh 1 cã MN//BC ®¼ng thøc nµo ®óng ? . . H×nh 1 Câu 8 ChoABCDE F có . Số đo của góc DEF là A.30o. B. 120o. C. 60o. D. 90o. Câu 9Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A/B/C/D/ như hình vẽ. 1/ Hình hộp chữ nhật ABCD.A/B/C/D/ có bao nhiêu mặt bên? A.2. B.4. C. 6. D.8. 2/ Hình hộp chữ nhật ABCD.A/B/C/D/ có bao nhiêu cạnh đáy ? A.4. B.6. C. 8. D.12. 3/
Câu 1 : Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. x2 - 2 = 0
B. \(\dfrac{1}{2}\)x - 3 = 0
C. \(\dfrac{1}{x}\) - 2x = 0
D. (22 - 4)x + 3 = 0 .
Câu 2 : Điều kiện xác định của phương trình \(\dfrac{x-2}{x+1}\) = \(\dfrac{2x+3}{x}\) là :
A. x ≠ 1
B. x ≠ -1
C. x ≠ 0, x ≠ 1
D. x ≠ 0, x ≠ -1
Câu 3 : Cặp phương trình nào tương đương là:
A. x + 4 = 0 và x = -4
B. (x – 5)(x + 5) = 0 và x2 = 5
C. x2 = 9 và x = 9
D. x2 + 3 = 0 và x = 3
Câu 4 : Cho ΔABC ∽ ΔDEF theo tỉ số đồng dạng là \(\dfrac{2}{3}\).
Khi đó ΔDEF ∽ ΔABC theo tỉ số đồng dạng là:
A.\(\dfrac{3}{2}\)
B.\(\dfrac{9}{4}\)
C.\(\dfrac{4}{9}\)
D.\(\dfrac{2}{3}\)
Câu 5 : Cho tam giác ABC có: DE / /BC, AD = 6cm, AB = 9cm, AC = 12cm. Độ dài AE = ?
A. AE = 6cm
B. AE = 8cm
C. AE = 10cm
D. AE = 12cm
Câu 6 (TL) : Cho biểu thức A = \(\dfrac{x+2}{3}\) và B = \(\dfrac{2x}{x-3}\) - \(\dfrac{2x^2+3x+9}{x^2-9}\) với x ≠ 3; x ≠ -3
a) Tính giá trị của A tại x = 14
b) Rút gọn biểu thức P = A.B
Câu 7 (TL) : Cho ΔABC vuông tại B (BA < BC), đường cao BH.
a) Chứng minh: ΔABC ∽ ΔBHC
b) Tia phân giác của góc BAC cắt BH tại D. Biết AH = 6cm, AB = 10cm. Tính BH, AD?
c) Tia phân giác của góc HBC cắt AC tại M. Chứng minh: \(\dfrac{HD}{DB}\)=\(\dfrac{HM}{MC}\)
Mọi người giúp em với ạ (làm đc câu nào thì làm ạ làm tự luận hình thì càng tốt ạ)
1B
2D
3A
4A
5B
6:
a: \(A=\dfrac{14+2}{3}=\dfrac{16}{3}\)
b: P=A*B
\(=\dfrac{x+2}{3}\cdot\dfrac{2x^2+6x-2x^2-3x-9}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\)
\(=\dfrac{x+2}{3}\cdot\dfrac{3x-9}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}=\dfrac{x+2}{x+3}\)
Điều kiện xác định của phương trình 1 - x + 3 = x là:
A. x > -3
B. x < -3
C. x ≥ -3
D. x ≤ -3
Đáp án: C
Điều kiện xác định của phương trình là
Điều kiện xác định của phương trình: x + 3 x 2 + 1 + x - 2 x 2 - 1 = 1 là:
A. x ≠ -1
B. x ≠ 1
C. x ≠ ±1
D. x ≠ 0
tìm điều kiện xác định của phương trình sau 1+1/(2+x)=12/(x3+8)
\(1+\frac{1}{x+2}=\frac{12}{x^3+8}\Leftrightarrow1+\frac{1}{x+2}=\frac{12}{\left(x+2\right)\left(x^2-2x+4\right)}\)
đk : \(x\ne2\)
\(x^2-2x+4=x^2-2x+1+3=\left(x-1\right)^2+3\ge3\ne0\)( luôn đúng )