a(x)=10x-7
b(x)=16x mũ 2 -x
tìm nghiệm của đa thức sau
A(x)=x mũ 4 + 5x mũ 3 -6x + 2x mũ 2 + 10x - 5x mũ 3 +1
B(x)= x mũ 4 -2x mũ 3+2x mũ 2 + 6x mũ 3 +1
a,thu gọn hai đa thức trên và tính : M(x)= A(x) - B (x)
b, tìm nghiệm của đa thức M(x)
Câu 1 :Cho hai đa thức: f(x)=2x mũ 2 -3x g(x)=4x mũ 3 -7x +6 a)Tính giá trị của đa thức f(x) tại x=3 b)Tìm nghiệm của đa thức f(x) c) Tính f(x) + g(x) Câu 2 a)Cho biết phần hệ số, phần biến và tìm bậc của đơn thức sau : -2/3 x mũ 2 và y mũ 7 b)Thu gọn đơn thức sau:(3x mù 2 y mũ 2)(-2xy mũ 5) Giúp với ạ
1:
a: f(3)=2*3^2-3*3=18-9=9
b: f(x)=0
=>2x^2-3x=0
=>x=0 hoặc x=3/2
c: f(x)+g(x)
=2x^2-3x+4x^3-7x+6
=6x^3-10x+6
Bài 3: Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) ( x-2) (4-3x) b) x mũ 2 - 4 c) x mũ 2 + căn 7
d) x mũ 2 + 5x e) x mũ 2 + 5x - 6 f) x mũ 2 +x +1
h) 7x mũ 2 + 11x +4
a) Để tìm nghiệm của đa thức (x-2)(4-3x), ta giải phương trình (x-2)(4-3x) = 0. Khi đó, ta có hai trường hợp:
x - 2 = 0 hoặc 4 - 3x = 0 x = 2 hoặc x = 4/3Vậy nghiệm của đa thức (x-2)(4-3x) là x = 2 hoặc x = 4/3.
b) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 - 4, ta giải phương trình x^2 - 4 = 0. Khi đó, ta có:
(x-2)(x+2) = 0 x = 2 hoặc x = -2Vậy nghiệm của đa thức x^2 - 4 là x = 2 hoặc x = -2.
c) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + √7, ta không thể giải phương trình x^2 + √7 = 0 vì không có số nào bình phương bằng √7. Vì vậy, đa thức này không có nghiệm trong tập số thực.
d) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + 5x, ta giải phương trình x(x+5) = 0. Khi đó, ta có:
x = 0 hoặc x = -5Vậy nghiệm của đa thức x^2 + 5x là x = 0 hoặc x = -5.
e) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + 5x - 6, ta giải phương trình (x+6)(x-1) = 0. Khi đó, ta có:
x + 6 = 0 hoặc x - 1 = 0 x = -6 hoặc x = 1Vậy nghiệm của đa thức x^2 + 5x - 6 là x = -6 hoặc x = 1.
f) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + x + 1, ta không thể giải phương trình x^2 + x + 1 = 0 bằng phương pháp giải bình phương trình bởi vì hệ số của x^2 là 1 và không thể phân tích thành tích của hai số nguyên tố khác nhau. Vì vậy, đa thức này không có nghiệm trong tập số thực.
h) Để tìm nghiệm của đa thức 7x^2 + 11x + 4, ta giải phương trình 7x^2 + 11x + 4 = 0 bằng cách sử dụng công thức giải phương trình bậc hai. Khi đó, ta có:
Δ = b^2 - 4ac = 11^2 - 474 = 121 - 112 = 9 x1 = (-b + √Δ) / 2a = (-11 + 3) / 14 = -4/7 x2 = (-b - √Δ) / 2a = (-11 - 3) / 14 = -7/2Vậy nghiệm của đa thức 7x^2 + 11x + 4 là x = -4/7 hoặc x = -7/2.
(tham khảo
20:22
a) Để tìm nghiệm của đa thức (x-2)(4-3x), ta giải phương trình (x-2)(4-3x) = 0. Khi đó, ta có hai trường hợp:
x - 2 = 0 hoặc 4 - 3x = 0 x = 2 hoặc x = 4/3Vậy nghiệm của đa thức (x-2)(4-3x) là x = 2 hoặc x = 4/3.
b) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 - 4, ta giải phương trình x^2 - 4 = 0. Khi đó, ta có:
(x-2)(x+2) = 0 x = 2 hoặc x = -2Vậy nghiệm của đa thức x^2 - 4 là x = 2 hoặc x = -2.
c) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + √7, ta không thể giải phương trình x^2 + √7 = 0 vì không có số nào bình phương bằng √7. Vì vậy, đa thức này không có nghiệm trong tập số thực.
d) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + 5x, ta giải phương trình x(x+5) = 0. Khi đó, ta có:
x = 0 hoặc x = -5Vậy nghiệm của đa thức x^2 + 5x là x = 0 hoặc x = -5.
e) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + 5x - 6, ta giải phương trình (x+6)(x-1) = 0. Khi đó, ta có:
x + 6 = 0 hoặc x - 1 = 0 x = -6 hoặc x = 1Vậy nghiệm của đa thức x^2 + 5x - 6 là x = -6 hoặc x = 1.
f) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + x + 1, ta không thể giải phương trình x^2 + x + 1 = 0 bằng phương pháp giải bình phương trình bởi vì hệ số của x^2 là 1 và không thể phân tích thành tích của hai số nguyên tố khác nhau. Vì vậy, đa thức này không có nghiệm trong tập số thực.
h) Để tìm nghiệm của đa thức 7x^2 + 11x + 4, ta giải phương trình 7x^2 + 11x + 4 = 0 bằng cách sử dụng công thức giải phương trình bậc hai. Khi đó, ta có:
Δ = b^2 - 4ac = 11^2 - 474 = 121 - 112 = 9 x1 = (-b + √Δ) / 2a = (-11 + 3) / 14 = -4/7 x2 = (-b - √Δ) / 2a = (-11 - 3) / 14 = -7/2Vậy nghiệm của đa thức 7x^2 + 11x + 4 là x = -4/7 hoặc x = -7/2.
tham khảo
20:2220:22
a) Để tìm nghiệm của đa thức (x-2)(4-3x), ta giải phương trình (x-2)(4-3x) = 0. Khi đó, ta có hai trường hợp:
x - 2 = 0 hoặc 4 - 3x = 0 x = 2 hoặc x = 4/3Vậy nghiệm của đa thức (x-2)(4-3x) là x = 2 hoặc x = 4/3.
b) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 - 4, ta giải phương trình x^2 - 4 = 0. Khi đó, ta có:
(x-2)(x+2) = 0 x = 2 hoặc x = -2Vậy nghiệm của đa thức x^2 - 4 là x = 2 hoặc x = -2.
c) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + √7, ta không thể giải phương trình x^2 + √7 = 0 vì không có số nào bình phương bằng √7. Vì vậy, đa thức này không có nghiệm trong tập số thực.
d) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + 5x, ta giải phương trình x(x+5) = 0. Khi đó, ta có:
x = 0 hoặc x = -5Vậy nghiệm của đa thức x^2 + 5x là x = 0 hoặc x = -5.
e) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + 5x - 6, ta giải phương trình (x+6)(x-1) = 0. Khi đó, ta có:
x + 6 = 0 hoặc x - 1 = 0 x = -6 hoặc x = 1Vậy nghiệm của đa thức x^2 + 5x - 6 là x = -6 hoặc x = 1.
f) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + x + 1, ta không thể giải phương trình x^2 + x + 1 = 0 bằng phương pháp giải bình phương trình bởi vì hệ số của x^2 là 1 và không thể phân tích thành tích của hai số nguyên tố khác nhau. Vì vậy, đa thức này không có nghiệm trong tập số thực.
h) Để tìm nghiệm của đa thức 7x^2 + 11x + 4, ta giải phương trình 7x^2 + 11x + 4 = 0 bằng cách sử dụng công thức giải phương trình bậc hai. Khi đó, ta có:
Δ = b^2 - 4ac = 11^2 - 474 = 121 - 112 = 9 x1 = (-b + √Δ) / 2a = (-11 + 3) / 14 = -4/7 x2 = (-b - √Δ) / 2a = (-11 - 3) / 14 = -7/2Vậy nghiệm của đa thức 7x^2 + 11x + 4 là x = -4/7 hoặc x = -7/2.
20:22Bài 3: Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) x mũ 2 -5x+4
b) x mũ 2+x+3
a) Cho đa thức : \(x^2-5x+4=0\)
\(=>\left(x^2-x\right)-\left(4x-4\right)=0\\ =>x\left(x-1\right)-4\left(x-1\right)=0\\ =>\left(x-1\right)\left(x-4\right)=0\\ =>\left[{}\begin{matrix}x-1=0\\x-4=0\end{matrix}\right.\\ =>\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=4\end{matrix}\right.\)
Vậy nghiệm đa thức trên là : `x=1` hoặc `x=4`
b) Ta thấy : \(x^2+x+3=\left(x^2+\dfrac{1}{2}x\right)+\left(\dfrac{1}{2}x+\dfrac{1}{4}\right)+\dfrac{11}{4}\\ =x\left(x+\dfrac{1}{2}\right)+\dfrac{1}{2}\left(x+\dfrac{1}{2}\right)+\dfrac{11}{4}\\ =\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{11}{4}\ge\dfrac{11}{4}>0\forall x\in R\)
Vậy đa thức trên vô nghiệm
Tìm nghiệm của các đa thức sau:
1)F(x)= 9x mũ 2+8-x1
2) G(x)= x mũ 2-10x+9
3)H(x)= |2x-3|-5
4)M(x)= |5x mũ 2-10|
Cám ơn
Tìm nghiệm của đa thức sau : a)16x-81x^5
b) x^2 -7x=10
a/\(16x-81x^5=0\)
\(\Rightarrow x\left(16-81x^4\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\16-81x^4=0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\81x^4=16\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x^4=\dfrac{16}{81}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=\dfrac{2}{3}\end{matrix}\right.\)
Vậy nghiệm của đa thức là \(x\in\left\{0;\dfrac{2}{3}\right\}\)
b/\(x^2-7x=0\)
\(\Rightarrow x\left(x-7\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x-7=0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=7\end{matrix}\right.\)
Vậy nghiệm của đa thức là \(x\in\left\{0;7\right\}\)
a) tìm nghiệm của đa thức sau
P(y) = 3y - 6
M(x) = x mũ 2 - 4
b) chứng tỏ rằng đa thức sau không có nghiệm : Q(x) = x mũ 4 + 1
a)
Để P(y)=0\(\Leftrightarrow3y-6=0\)
\(\Leftrightarrow3y=6\)
\(\Leftrightarrow y=2\)
Vậy P(y) có nghiệm là 2
Để M(x)=0\(\Leftrightarrow x^2-4=0\)
\(\Leftrightarrow x^2=4\)
\(\Rightarrow x\in\){2;-2}
Vậy M(x) có nghiệm là 2 và -2
b)
Ta có:
\(x^4\ge0\)
\(\Rightarrow x^4+1\ge1>0\)
\(\Rightarrow Q\left(x\right)>0\)
\(\Rightarrow Q\left(x\right)\ne0\)
Vậy Q(x) vô nghiệm
a) Ta có: P(x) = 3y + 6 có nghiệm khi
3y + 6 = 0
3y = -6
y = -2
Vậy đa thức P(y) có nghiệm là y = -2.
b) Q(y) = y4 + 2
Ta có: y4 có giá trị lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi y
Nên y4 + 2 có giá trị lớn hơn 0 với mọi y
Tức là Q(y) ≠ 0 với mọi y
Vậy Q(y) không có nghiệm.
cho hai đa thức : A(x)=2Xmũ 2 - x mũ 3 và B(X)=x mũ 3 - 2x mũ 2 + 3x -1
a,tính p(x)=A(x)+B(x) b,tìm nghiệm của đa thức P(x)
\(A\left(x\right)=2x^2-x^3\\ B\left(x\right)=x^3-2x^2+3x-1\)
``
a) `P(x)=A(x)+B(x)`
`=2x^2-x^3+x^3-2x^2+3x-1`
`=(x^3-x^3)+(2x^2-2x^2)+3x-1`
`=3x-1`
``
b) `P(x)=0`
`3x-1=0`
`3x=1`
`x=1/3`
Tìm nghiệm các đa thức sau:
a) A(x) = x2 - \(\frac{9}{4}\)
b) B(x) = ( 16x2 - 1 ).( x2 - 7 )