tìm số dư trong phép chia :
(x54+x45+x36+...+x9+1) : (x2-1)
Không làm phép chia, hãy tìm dư trong phép chia đa thức: x9+x6+x3+1 cho da thuc x2+x+1
Rõ ràng đa thức \(x^3-1\) chia hết cho đa thức \(x^2+x+1\).
Ta tách: \(x^9+x^6+x^3+1=\left(x^9-1\right)+\left(x^6-1\right)+\left(x^3-1\right)+4=\left(x^3-1\right)\left(x^6+x^3+1\right)+\left(x^3-1\right)\left(x^3+1\right)+\left(x^3-1\right)+4\).
Từ đây suy ra đa thức đó chia cho đa thức \(x^2+x+1\) được đa thức dư là 4.
Tìm số dư trong phép chia của biểu thức:
( x + 1 )( x + 3 )( x + 5 )( x + 7 ) + 2004 cho x2 + 8x + 1.
1,tìm số dư của 1994^2005:7
2,cmr :6^1001-1 và 6^1001+1 đều chia hết cho7
3,tìm số dư trong phép chia 1532^5-1:9
4,tìm số dư trong phép chia 3^2003:13
5,tìm số dư trong phép chia 7.5^2n+12.6^n:19 (n thuộc N)
Giải bằng phép đồng dư
Tìm x để phép chia sau có số dư bằng 0
( 2x4 - 3x3 + 4x2 +1) : x2 - 1
\(\dfrac{2x^4-3x^3+4x^2+1}{x^2-1}\)
\(=\dfrac{2x^4-2x^2-3x^3+3x+6x^2-6-3x+7}{x^2-1}\)
\(=2x^2-3x+6+\dfrac{-3x+7}{x^2-1}\)
Để đây là phép chia hết thì -3x+7=0
hay \(x=\dfrac{7}{3}\)
Bài 1
a) Tìm số dư trong phép chia 4.10mux100+1 khi chia cho 3
b) Tìm số dư trong phép chia 1+2+3+4+...+99+100 khi chia cho 9
c) Tìm số dư của phép chia 1+3+5+7+...+17+19 khi chia cho 2
Tìm dư của phép chia đa thức f(x) cho (x2 +1) (x-2) biết f(x) (chia x-2) dư 7 và f(x) : (x2 +1) dư 3x+5
Để tìm dư của phép chia đa thức f(x) cho (x^2 + 1)(x - 2), chúng ta cần sử dụng định lý dư của đa thức. Theo định lý dư của đa thức, nếu chia đa thức f(x) cho đa thức g(x) và được dư đa thức r(x), thì ta có: f(x) = q(x) * g(x) + r(x) Trong trường hợp này, chúng ta biết rằng f(x) chia cho x - 2 dư 7 và chia cho x^2 + 1 dư 3x + 5. Vì vậy, chúng ta có các phương trình sau: f(x) = q(x) * (x - 2) + 7 f(x) = p(x) * (x^2 + 1) + (3x + 5) Để tìm dư của phép chia f(x) cho (x^2 + 1)(x - 2), ta cần tìm giá trị của r(x). Để làm điều này, chúng ta cần giải hệ phương trình trên. Đầu tiên, chúng ta sẽ giải phương trình f(x) = q(x) * (x - 2) + 7 để tìm giá trị của q(x). Sau đó, chúng ta sẽ thay giá trị của q(x) vào phương trình f(x) = p(x) * (x^2 + 1) + (3x + 5) để tìm giá trị của p(x) và r(x). Nhưng trước tiên, chúng ta cần biết đa thức f(x) là gì. Bạn có thể cung cấp thông tin về đa thức f(x) không?
tìm số dư trong phép chia A :9 biết A = 111...1 có 2016 chữ số 1 số dư trong phép chia A :9 là
Tổng các chữ số của A :
1 x 2016 = 2016
Mà 2016 có tổng các chữ số là 9; tức 2016 chia hết cho 9
Suy ra A chia hết cho 9.
Số dư : 0.
Ta có: 1 nhóm 9 chữ số 1 thì chia hết cho 9
Số nhóm 9 chữ số 1 là: 2016 : 9 = 224 (nhóm)
Vì 2016 chia hết cho 9, suy ra: A chia hết cho 9
Vậy: A : 9 có số dư là 0
Trong 1 phép chia có thương là 150,số dư là 78,biết số dư là số lớn nhất có trong phép chia đó? Tìm số bị chia và số chia của phép chia?
Vì số dư là số lớn nhất nên số chia là 79
Số bị chia là :
150 x 79 + 78 = 11928
Đáp số : 12928 và 79
Vì số dư là số lớn nhất nên số chia là 79
Số bị chia là :
150 x 79 + 78 = 11928
Đáp số : 12928 và 79
Vì số dư lớn nhất luôn luôn kém số chia 1 đơn vị nên số chia trong phép chia đó là :
78 + 1 = 79
Số bị chia trong phép chia đó là :
150 x 79 + 78 = 11928
Đáp số : Số bị chia : 11928.
Số chia : 79.
Sử dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia:
a) (2 x 4 - 8 x 2 + 8): (4 - 2 x 2 );
b) (125 - 8 x 3 ):(4x - 10);
c) (1 + 3 x 3 + 3 x 6 + x 9 ):(-1 - x 3 ).
a) Kết quả - x 2 + 2. b) Kết quả − 1 2 ( 4 x 2 + 10 x + 25 ) .
c) Kết quả - ( x 3 + 1 ) 2 .
Trong 1 phép chia 2 số tự nhiên, biết số bị chia bằng 1304 ; thương bằng 28, biết số dư của phép chia là số dư lớn nhất có thể . Tìm số chia và số dư của phép chia đó
Theo đề bài , ta có 2 kết quả hợp lí là:
1 - 1304 – ( 46 x 28 ) = 16 ( 1304 là số bị chia, 46 là số chia , 28 là thương , 16 là số dư )
2 - 1304 – ( 45 x28 ) = 44 ( 1304 là số bị chia , 45 là số chia , 28 là thương, 44 là số dư ) Vì số dư của phép chia là số dư lớn nhất có thể nên trường hợp 2 là hợp lí nhất.
Đáp số : số chia : 45. Số dư : 44