tìm 8 từ đồng nghĩa với thám hiểm
Tìm từ gần nghĩa với từ "thám hiểm" và đặt một câu cầu khiến với từ vừa tìm được
Những từ gần nghĩa với thám hiểm là: Khám phá, thăm dò, chinh phuc, tìm tòi, khảo sát.
chúng tôi đang khám phá nhg điều hấp đẫn , thú vị
từ gần nghĩa nhất với thám hiểm là khám phá
columbus đã khám phá ra châu mỹ.
Thám hiểm là thăm dò, tìm hiểu những nơi xa lạ, khó khăn, có thể nguy hiểm. Em hãy đặt câu với từ thám hiểm.
(đặt hộ mình 3 câu)
em rất thích thám hiểm.
em ham hộ các nhà thám hiểm.
rừng amazon là một nơi thám hiểm.
.
Tôi đã từng thám hiểm đến những vùng đất xa lạ.
Thám hiểm ư, đời đã từng có một chuyến trải nghiệm thực tế.
Tôi đã học đọc được rất nhiều điều bổ ích khi đến những vùng đất mới lạ .
Em rất thích thám hiểm
Các nhà thám hiểu là những người gan dạ
Đáy đại dương là 1 nơi rất lí thú để thám hiểm
5 | * Phân biệt nghĩa của hai từ: - Du lịch: ............................................................................................ - Thám hiểm. ..................................................................................... |
6 | * Gạch dưới vị ngữ trong câu sau:
Những chú gà nhỏ như những hòn tơ lăn tròn trên bãi cỏ.
|
7 | * Gạch dưới từ (trong mỗi dãy từ dưới đây) có tiếng nhân không cùng nghĩa với tiếng nhân trong các từ còn lại: a, Nhân loại, nhân tài, nhân đức, nhân dân b, Nhân ái, nhân vật, nhân nghĩa, nhân hậu c, Nhân quả, nhân tố, nhân chứng, nguyên nhân |
8 | * Gạch dưới động từ trong các từ in đậm ở từng cặp câu dưới đây ? a. - Nó đang suy nghĩ. - Những suy nghĩ của nó rất sâu sắc. b. - Kết luận của anh ấy rất rõ ràng. - Tôi sẽ kết luận việc này sau. c. - Nam ước mơ trở thành phi công vũ trụ. - Những ước mơ của Nam thật viển vông.
|
5 | * Phân biệt nghĩa của hai từ: - Du lịch:là đi tham quan và đi tới những nơi đẹp - Thám hiểm:là đi khám phá và tìm ra những điều mới |
6 | * Gạch dưới vị ngữ trong câu sau: Những chú gà nhỏ như những hòn tơ lăn tròn trên bãi cỏ. |
7 | * Gạch dưới từ (trong mỗi dãy từ dưới đây) có tiếng nhân không cùng nghĩa với tiếng nhân trong các từ còn lại: a, Nhân loại, nhân tài, nhân đức, nhân dân b, Nhân ái, nhân vật, nhân nghĩa, nhân hậu c, Nhân quả, nhân tố, nhân chứng, nguyên nhân |
8 | * Gạch dưới động từ trong các từ in đậm ở từng cặp câu dưới đây ? a. - Nó đang suy nghĩ. - Những suy nghĩ của nó rất sâu sắc. b. - Kết luận của anh ấy rất rõ ràng. - Tôi sẽ kết luận việc này sau. c. - Nam ước mơ trở thành phi công vũ trụ. - Những ước mơ của Nam thật viển vông.
|
Nghĩa trong bài của cụm từ "Vượt suối băng rừng" là:
A. Đi chơi xa để ngắm cảnh thiên nhiên đẹp
B. Đi thám hiểm qua nhiều con suối, qua nhiều khu rừng để tìm hiểu về đời sống của muông thú và nghe được tiếng nói của chúng
C. Đi thám hiểm để thăm dò dấu vết cổ từ các con suối, khu rừng xa lạ
Tìm các từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm và điền vào bảng sau :
a) Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm.
b) Những khó khăn nguy hiểm cần vượt qua.
c) Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm.
a) Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm.
- la bàn, lều trại, quần áo, đồ ăn, nước uống, đèn pin, bật lửa, vũ khí, thiết bị an toàn
b) Những khó khăn nguy hiểm cần vượt qua.
- bão, thú dữ, núi cao, vực sâu, rừng rậm, sa mạc, mùa gió, tuyết, sóng thần, cái đói, cái khát, sự cô đơn
c) Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm.
- kiên trì, dũng cảm, can đảm, táo bạo, thông minh, nhanh nhẹn, sáng tạo, ưa mạo hiểm, tò mò. ham hiểu biết, hiếu kì, không ngại khổ, không ngại khó
Cho 1 từ thuộc chủ đề du lịch thám hiểm Đặt câu với từ em tìm được
Phân biệt nghĩa của 2 từ : " Thám hiểm " ; " Du lịch "
Thám hiểm:đi vào vùng xa lạ hoặc hiểm trở ít ai đặt chân tới, để khám phá, khảo sát
Du lịch : đi chơi đến những nơi xa để hiểu biết thêm về phong cảnh, con người, cuộc sống
Thám hiểm là đi tìm kiếm những gì còn xa lạ chưa biết tới để phục vụ cho nhu cầu khám phá khoa học, lợi ích kinh tế, tìm hiểu văn hoá, tôn giáo, hoạt động chính trị..
Du lịch là đi để vui chơi, giải trí là việc thực hiện chuyến đi khỏi nơi cư trú, có tiêu tiền, có lưu trú qua đêm và có sự trở về. Mục đích của chuyến đi là giải trí, nghỉ dưỡng, thăm thân nhân, công tác, hội nghị khách hàng hay du lịch khen thưởng, hoặc nhằm mục đích kinh doanh. Các Tổ chức Du lịch Thế giới định nghĩa khách du lịch như những người "đi du lịch đến và ở lại ở những nơi bên ngoài nơi cư trú thường xuyên của họ trong hơn 24 giờ và không quá một năm liên tiếp cho giải trí, kinh doanh và các mục đích khác không liên đến những nhân viên hướng dẫn du lịch của tổ chức thực hiện việc du lịch đó."
Thám hiểm : Tìm đến một nơi nào đó nguy hiểm , hiểm trở và tìm hiểu về nơi đó .
Du lịch : Tham quan một nơi đó không nguy hiểm .
đặt câu với từ thám hiểm
Chủ điểm em học tuần này là về Thám Hiểm.
Lập bảng thống kê các từ đã học ở những tiết Mở rộng vốn từ trong chủ điểm Khám phá thế giới hoặc Tình yêu cuộc sống.
Khám phá thế giới
Hoạt động du lịch:
- Đồ dùng cần cho chuyến du lịch :
- Phương tiện giao thông :
- Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch :
- Địa điểm tham quan, du lịch :
- Tục ngữ :
Hoạt động thám hiểm :
- Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm :
- Khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua :
- Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm :
Tình yêu cuộc sống
- Những từ có tiếng lạc(lạc nghĩa là vui, mừng) :
- Những từ phức chứa tiếng vui :
- Từ miêu tả tiếng cười :
- Tục ngữ :
Khám phá thế giới
Hoạt động du lịch:
- Đồ dùng cần cho chuyến du lịch : Lều trại, quần áo bơi, quần áo thể thao, dụng cụ thể thao, bóng, lưới, vợt, quả cầu, thiết bị nghe nhạc, đồ ăn, nước uống, ...
- Phương tiện giao thông : Ô tô, tàu thủy, tàu hỏa, máy bay, tàu điện, xe buýt, ga tàu, bến xe, bến tàu, xe máy, xe xích lô, bến phà, vé tàu, vé xe, sân bay.
- Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch : Khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ, phòng nghỉ, công ti du lịch, tua du lịch.- Địa điểm tham quan, du lịch : Bãi biển, đền, chùa, công viên, thác nước, bảo tàng, di tích lịch sử.
- Tục ngữ :
Dù ai đi ngược về xuôi
Nhớ ngày giỗ Tổ mồng mười tháng ba.
Hoạt động thám hiểm :
- Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm : La bàn, lều trại, quần áo, đồ ăn, nước uống, đèn pin, dao, bật lửa.
- Khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua : Bão, thú dữ, núi cao, vực sâu, rừng rậm, sa mạc, tuyết mưa, gió, sóng thần.
- Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm : Kiên trì, dũng cảm, can đảm, táo bạo, sáng tạo, tò mò, ham hiểu biết, thích khám phá, thích tìm tòi, không ngại khó ngại khổ.
Tình yêu cuộc sống
- Những từ có tiếng lạc(lạc nghĩa là vui, mừng) : Lạc quan, lạc thú...
- Những từ phức chứa tiếng vui : Vui chơi, giúp vui, mua vui, vui thích, vui sướng, vui lòng, vui nhộn, vui tươi, vui vẻ, vui vui, vui tính.
- Từ miêu tả tiếng cười : Cười khanh khách, cười rúc rích, cười hi hi, cười ha ha, cười sằng sặc, cười sặc sụa, cười hơ hớ, cười hì hì, cười hi hí.
- Tục ngữ :
Nhờ trời mưa thuận gió hoà
Nào cày nào cấy, trẻ già đua nhau.
Chim, gà, cá, lợn, cành cau
Mùa nào thức ấy giữ màu quê hương