Những câu hỏi liên quan
Xem chi tiết
Rinu
12 tháng 8 2019 lúc 8:24

Trả lời

mk nghĩ bạn có thể tìm trên google ạ

Chắc là sẽ có !

Bình luận (0)
Nguyễn Ý Nhi
12 tháng 8 2019 lúc 8:30

đại từ sở hữu:1.dùng thay cho một tính từ sở hữu và 1 danh từ đã đc ns phía trước.

2.dùng đại từ sở hữu trg tiếng anh trg zạng câu sở hữu kép

3.zùng đại từ sở hữu trg ta ở cuối các lá thư như 1 quy ước chung .trường hợp này ng ta chỉ nên zùng ngôi thứ 2


 

Bình luận (0)
♚Doraemon♚_Mập ú_⁀ᶜᵘᵗᵉ
12 tháng 8 2019 lúc 15:20

Trả lời :

Bạn có thể tìm thông tin đó trên google .

Nó sẽ tiện lợi hơn bạn ạ

#Mập

Bình luận (0)
trần ngọc linh
Xem chi tiết
trần ngọc linh
1 tháng 10 2021 lúc 19:43

giúp mình ạ

Bình luận (0)
Đỗ Thanh Hải
1 tháng 10 2021 lúc 19:45

đr nha

các đại từ sở hữu gồm:

mine, yours, hers, his, theirs, ours 

Bình luận (0)
Hà Nhật Duy
Xem chi tiết
phạm
20 tháng 2 2022 lúc 9:29

1. I’ve got a watch. This is ___my____ watch.

2. My friends and I have got sweets. The sweets are ___ours____.

3. Mum has got a new bag. That’s ___her____ bag.

4. Peter has got a kite. The kite is ___his______.

5. My brothers have got bikes. The bikes are ____his______.

6. Karen has got a dog. That’s __her____ dog.

7. She has a new cat. It is _____hers_____.

8. You have a new toy. It is ___yours_______.

9. The coat belongs to me. It is ___mine_______.

10. The chair belongs to Mary. It is ____hers______

11. I have a new book. It is _____mine_____.

12. They have new pillows. It is _____theirs_____.

13. We have new shoes. They are ___ours_______

Bình luận (0)
Khinh Yên
20 tháng 2 2022 lúc 9:29

1. I’ve got a watch. This is ___my____ watch.

2. My friends and I have got sweets. The sweets are ___ours____.

3. Mum has got a new bag. That’s ___her____ bag.

4. Peter has got a kite. The kite is ___his______.

5. My brothers have got bikes. The bikes are ____his______.

6. Karen has got a dog. That’s __her____ dog.

7. She has a new cat. It is _____hers_____.

8. You have a new toy. It is ___yours_______.

9. The coat belongs to me. It is ___mine_______.

10. The chair belongs to Mary. It is ____hers______

11. I have a new book. It is _____mine_____.

12. They have new pillows. It is _____theirs_____.

13. We have new shoes. They are ___ours_______.

Bình luận (0)
Tạ Tuấn Anh
20 tháng 2 2022 lúc 9:30

1. I’ve got a watch. This is ___my____ watch.

2. My friends and I have got sweets. The sweets are ___ours____.

3. Mum has got a new bag. That’s ___her____ bag.

4. Peter has got a kite. The kite is ___his______.

5. My brothers have got bikes. The bikes are ____his______.

6. Karen has got a dog. That’s __her____ dog.

7. She has a new cat. It is _____hers_____.

8. You have a new toy. It is ___yours_______.

9. The coat belongs to me. It is ___mine_______.

10. The chair belongs to Mary. It is ____hers______

11. I have a new book. It is _____mine_____.

12. They have new pillows. It is _____theirs_____.

13. We have new shoes. They are ___ours_______.

Bình luận (0)
Hà Nhật Duy
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
17 tháng 2 2022 lúc 22:08

1. I’ve got a watch. This is ___my____ watch.

2. My friends and I have got sweets. The sweets are ___ours____.

3. Mum has got a new bag. That’s ___her____ bag.

4. Peter has got a kite. The kite is ___his______.

5. My brothers have got bikes. The bikes are ____his______.

6. Karen has got a dog. That’s __her____ dog.

7. She has a new cat. It is _____hers_____.

8. You have a new toy. It is ___yours_______.

9. The coat belongs to me. It is ___mine_______.

10. The chair belongs to Mary. It is ____hers______

11. I have a new book. It is _____mine_____.

12. They have new pillows. It is _____theirs_____.

13. We have new shoes. They are ___ours_______.

Bình luận (0)
Li An Li An ruler of hel...
17 tháng 2 2022 lúc 22:06
TK

1.my

2.ours

3.her

4. him

5.theirs

6.her

7.hers

8.yours

9.mine

10.hers

11.mine

12.thiers

13.ours

Bình luận (0)
Đặng Anh Thư
17 tháng 2 2022 lúc 22:40

1. my
2. ours
3. her
4. his
5. theirs
6. her
7. hers
8. yours
9. mine
10. hers
11. mine
12. theirs
13. ours

Bình luận (0)
trần ngọc linh
Xem chi tiết
Xuka Nobi Dora
Xem chi tiết
Nguyễn Nữ Hà My
2 tháng 11 2019 lúc 7:05

14 câu đó là :

+ I am twelve years old .

+ We are the best . 

+ They are learning English .

+ He is handsome .

+ She is cute .

+ It is pink .

+ My house is nice .

+ Our school has three floors .

+ Their house is big .

+ His bedroom is messy .

+ Her sister has two sons .

+ Its food is rice .

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Khank Ly ✿
2 tháng 11 2019 lúc 21:06

Trl

+ I am a student

+ We are teachers

They are my friends

He is smart

She is pretty

It is a book

My bag is big

Our school has sencond floors

Their school is big

His house is small

Her student is helpful

Its face is beautiful

Hc tốt

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Oanh Ngô
Xem chi tiết
Bagel
24 tháng 7 2023 lúc 18:42

Bài 1.      Mỗi chỗ trống cung cấp cho bạn một đại từ làm chủ từ, sau đó bạn hãy đọc kỹ và chuyển thành tính từ sở hữu hay đại từ sở hữu cho phù hợp.

 

1.                     My (I) book is very interesting. What about  yours(you)?

2.          I don’t like       my          (I) new laptop. Do you like           your      (you) new one?

3.           His               (He) sister is very good-looking.        Mine        (I) is very good-looking too.

4.          Mary’s new hair is very nice, and so is       yours        _ (you).

5.          This is _    my            (I) brother, and where is            yours       (you)?

6.          John is             my   _ (I) best friend. Who is       yours            (you)?

7.             Their               (They) new teacher is very strict. How is     ours             (we)?

8.          It is not Peter’s dog.        His       _ (He) is bigger than this one.

9.                         Your   (You) photos are very good. _Ours    (We) are terrible.

10.      Where are your          (you) books? I found          mine         (I) here on this table.

Bài 2.      Khoanh tròn đáp án đúng để hoàn thành câu

1.                          pencil is broken. Can I borrow                  ?

A.   Mine – your      B. My – your              C. Your – mine           D. My - yours

2.        Katy has lost _                Iphone.

A.   hers                    B. her                           C. she

3.                          computer is Mac, but                _ is a PC.

A.   Hers – His         B. Theirs – hers          C. His – Hers              D. Yours - our

4.        I think this is not John and Mary’s house. _                 has a very big garden.

A.   Theirs                B. Ours                        C. His                          D. Hers

5.        These grammar books are very different.                   has 300 pages, but                _ has only 287.

A.   Your – mine      B. Yours - my             C. Your – my              D. Yours – mine

6.        Was                   new badminton racket expensive, Thu?

A.   you                     B. your                        C. yours                       D. your’s

7.        I gave her                 _ telephone number, and she gave me _               .

A.   mine – her         B. my – her                 C. my – hers                D. mine - hers

8.        You can’t have any chocolate! It’s                   .

A.   mine                   B. her                           C. its                            D. our

9.        This bird has broken                    wing.

A.   it                         B. its                            C. it’s                           D. its’

10.     This is not my parents’ car.          _       is black and white.

A.   Ours                   B. Yours                      C. Theirs                     D. His

#\(Cụt cạp cạp\)

#\(yGLinh\)

Bình luận (0)
Yến Hải
21 tháng 9 2019 lúc 18:18

Đại từ sở hữu thường được dùng để tránh không phải nhắc lại tính từ sở hữu và danh từ đã đề cập trước đó trong câu

Đại từ sở hữu có thể thay thế cho danh từ. Có 2 trường hợp cần chú ý đó là his và its, dù không khó để phân biệt nhưng nhiều học viên vẫn nhầm lẫn giữa tính từ và đại từ sở hữu. Nếu chưa thật sự quá thành thạo, tốt nhất bạn không nên dùng cả đại từ sở hữu và danh từ trong cùng một câu nếu không muốn câu văn trở nên phức tạp.

Ví dụ:

Your mother is the same as her (Mẹ của bạn cũng là mẹ của cô ấy.)

You’ve got my bag. Where’s yours? (Bạn vừa cầm túi của mình. Túi của bạn đâu rồi?)

Nguồn: https://llv.edu.vn/vi/thu-vien-pe/cach-dung-cac-dai-tu-trong-tieng-anh/#4_Dai_tu_so_huu_Possessive_pronoun

Bạn có thể tham khảo thêm ở link trên

Học tốt!!!

Bình luận (0)
Nguyễn Chi Linh
21 tháng 9 2019 lúc 18:18

 Đại từ sở hữu có thể đứng một mình tương đương với một tình từ sở hữu kết hợp với một danh từ.

Đại từ sở hữu thường được dùng để tránh không phải nhắc lại tính từ sở hữu và danh từ đã đề cập trước đó trong câu

Đại từ sở hữu có thể thay thế cho danh từ. Có 2 trường hợp cần chú ý đó là his và its, dù không khó để phân biệt nhưng nhiều người vẫn nhầm lẫn giữa tính từ và đại từ sở hữu. Nếu chưa thật sự quá thành thạo, tốt nhất bạn không nên dùng cả đại từ sở hữu và danh từ trong cùng một câu nếu không muốn câu văn trở nên phức tạp.

CHÚC BẠN HỌC TỐT

Bình luận (0)

bn chỉ cần bt là 

Đại từ sở hữu có thể đứng 1 mk htương đương với 1 tính từ sở hữu kết hợp với 1 danh từ

hc tốt 

Bình luận (0)
Tuấn Anh NGuyễn
Xem chi tiết