chứng tỏ đa thức sau không có nghiệm a)x^2+5x+15 b)4x^2-10x+9 c)-1+x-x^2
chứng tỏ các đa thức sau vô nghiệm
a)4x^2 -10x + 9
b)-1 +x -x^2
a) Ta có : \(4x^2-10x+9=0\)
\(\Rightarrow\left(2x\right)^2-2.2x.\frac{5}{2}+\left(\frac{5}{2}\right)^2+\frac{11}{2}=0\)
\(\Rightarrow\left(2x-\frac{5}{2}\right)^2+\frac{11}{2}=0\)(vô lý)
\(\Rightarrow4x^2-10+9\)vô nghiệm(đpcm)
b) Ta có: \(-1+x-x^2=0\)
\(\Rightarrow\left(-1+x-x^2\right).\left(-1\right)=0\)
\(\Rightarrow x^2-x+1=0\)
\(\Rightarrow x^2-2.x.\frac{1}{2}+\left(\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{4}=0\)
\(\Rightarrow\left(x-\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{4}=0\)(vô lý)
\(\Rightarrow-1+x-x^2\) vô nghiệm(đpcm)
Cho hai đa thức:
A(x)= 13x4 + 3x2 + 15x + 15 - 8x - 6 - 7x + 7x2 - 10x4
B(x)= -4x4 - 10x2 + 10 + 5x4 - 3x - 18 + 3x - 5x2
a) Thu gọn và sắp xếp mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính C(x) = A(x) + B(x); D(x)= B(x) - A(x)
c) Chứng tỏ rằng x = -1 và x = 1 là nghiệm của C(x) nhưng không là nghiệm của D(x)
Cho hai đa thức:
A(x)= 13x4 + 3x2 + 15x + 15 - 8x - 6 - 7x + 7x2 - 10x4
B(x)= -4x4 - 10x2 + 10 + 5x4 - 3x - 18 + 3x - 5x2
a) Thu gọn và sắp xếp mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính C(x) = A(x) + B(x); D(x)= B(x) - A(x)
c) Chứng tỏ rằng x = -1 và x = 1 là nghiệm của C(x) nhưng không là nghiệm của D(x)
Bài 1: (0,5 điểm) Cho đa thức Ax x 2x 4 4 2 . Chứng tỏ rằng Ax 0 với mọi x R .
Bài 2: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, BC = 10cm. a) Tính độ dài AC. b) Vẽ đường phân giác BD của ΔABC và gọi E là hình chiếu của D trên BC. Chứng minh ΔABD = ΔEBD và AE BD. c) Gọi giao điểm của hai đường thẳng ED và BA là F. Chứng minh: ΔABC = ΔAFC. d) Qua A vẽ đường thẳng song song với BC cắt CF tại G. Chứng minh ba điểm B, D, G thẳng hàng.
Cho hai đa thức
A ( x) = 13x4 + 3x2 +15x + 7x2 -10x4 -7x - 6 - 8x +15
B ( x) = 5x4 + 10 -5x2 -18 +3x -10x2 -3x -4x4
a, Thu gọn và sắp xếp mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b, Tính M ( x) = A ( x) + B ( x); N ( x) = A ( x) - B ( x)
c, Chứng tỏ rằng x = -1 và x = 1 là nghiệm của M ( x) nhưng không là nghiệm của N ( x)
Chứng tỏ rằng các đa thức sau không có nghiệm
a)10x^2+3
b) (x-1)+(x+2)^2+5
c)x^2+(y-2)^2+0,2
a, 10x^2 > 0 với mọi x
3 > 0
=> 10x^2 + 3 > 3
=> đa thức vô nghiệm
a) Ta có
10x^2 > hoặc bằng 0 với mọi x
=> 10x^2+3 > hoặc bằng 3 >0
Vậy đa thức không có nghiệm
b) Ta có
(x+2)^2 > hoặc bằng 0 với mọi x
=> (x-1)+(x+2)^2+5 > hoặc bằng (x-1)+5 >5>0
Vậy đa thức không có nghiệm
c) Ta có
x^2 > hoặc bằng 0 với mọi x
(y-2)^2 > hoặc bằng 0 với mọi y
=> x^2+(y-2)^2 +0,2 > hoặc bằng 0,2 > 0
Vậy đa thức không có nghiệm
bài9: chứng tỏ các đa thức sau ko có nghiệm
b) x^2 - 5x + 31
c-x^2 - 12x - 45
d) x^2 - 4x + 26
bài4:tìm nghiệm của đa thức sau
d) x^3 - 19x^2
b.
Đặt \(f\left(x\right)=x^2-5x+51=x^2-5x+\dfrac{25}{4}+\dfrac{37}{2}=\left(x-\dfrac{5}{2}\right)^2+\dfrac{37}{2}\)
Do \(\left(x-\dfrac{5}{2}\right)^2\ge0;\forall x\Rightarrow\left(x-\dfrac{5}{2}\right)^2+\dfrac{37}{2}\ge\dfrac{37}{2}\) ;\(\forall x\)
\(\Rightarrow\) Đa thức \(f\left(x\right)\) không có nghiệm
c.
Đặt \(g\left(x\right)=-x^2-6x-45=-\left(x^2+6x+9\right)-36=-\left(x+3\right)^2-36\)
Do \(-\left(x+3\right)^2\le0;\forall x\Rightarrow-\left(x+3\right)^2-36\le-36\) ;\(\forall x\)
\(\Rightarrow\) Đa thức \(g\left(x\right)\) không có nghiệm
d.
Đặt \(h\left(x\right)=x^2-4x+26=\left(x^2-4x+4\right)+22=\left(x-2\right)^2+22\)
Do \(\left(x-2\right)^2\ge0;\forall x\Rightarrow\left(x-2\right)^2+22\ge22\) ;\(\forall x\)
\(\Rightarrow\) Đa thức \(h\left(x\right)\) không có nghiệm
4.
d. \(x^3-19x^2=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x-19\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x^2=0\\x-19=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=19\end{matrix}\right.\)
Vậy đa thức có 2 nghiệm là \(x=0;x=19\)
bài 3:(2,5 điểm) Cho hai đa thức
A(x)=-4x^5-x^3+4^2+5x+7+4x^5-6x^2
B(x)=-3x^4-4x^3+10x^2-8x+5x^3-7+8x
a) thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm dần của biến
b) tính P(x)=A(x)+B(x) và Q(x)=A(x)-B(x)
c) chứng tỏ rằng x=-1 là nghiệm của đa thức P(x)
a, A(x) = -4x5 - x3 + 42 + 5x + 7 + 4x5 - 6x2
= ( 4x5 - 4x5) - x3 + ( 4x2 - 6x2) + 5x + 7
= -x3 - 2x2 +5x +7
B(x) = -3x4 - 4x3 + 10x2 - 8x + 5x3 -7 +8x
= -3x4 + ( 5x3 - 4x3 ) + 10x2 + ( 8x - 8x )
= -3x4 + x3 + 10x2
b, A(x) = -x3 - 2x2 + 5x +7
+
B(x) = -3x4 + x3 + 10x2
____________________________________
P(x) = A(x) +B(x) = -3x4 + 8x2 + 5x + 7
A(x) = -x3 - 2x2 + 5x + 7
_
B(x) = -3x4 + x3 + 10x2
________________________________________
Q(x) = A(x) - B(x) = 3x4 - 2x3 - 12x2 + 5x + 7
Bài 1:Tìm nghiệm của đa thức sau:
a,C= 3x+5+(7-x)
b,D= 3(2x -8) -2(4-x)
Bài 2: Cho đa thức M(x)= 5x3 +2x4-x2 +3x2 -x3 -x4 +1 -4x3
Chứng tỏ đa thức M(x) không có nghiệm.
Bài 3: Cho đa thức f(x)= 2x4 + 3x +1
a, x=-1 có phải là nghiệm của f(x) không? Vì sao?
b, Chứng tỏ đa thức f(x) không có nghiệm dương.
CÁC BẠN GIÚP MÌNH VỚI, MÌNH ĐANG CẦN GẤP!^^
bài 1:
a) C= 0
hay 3x+5+(7-x)=0
3x+(7-x)=-5
với 3x=-5
x= -5:3= \(x = { {-5} \over 3}\)
với 7-x=-5
x= 7+5= 12
=> nghiệm của đa thức C là: x=\(x = { {-5} \over 3}\) và x= 12
mình làm một cái thui nhá, còn đa thức D cậu lm tương tự nha
EM CHỊU RỒI ANH ƠI!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
Chứng tỏ rằng x=1/2 là nghiệm của đa thức P(x)=4x^2-4x+1 và chứng tỏ đa thức Q(x) =4x^2+1 không có nghiệm
TA CÓ
\(p\left(\frac{1}{2}\right)=4\cdot\left(\frac{1}{2}\right)^2-4\cdot\frac{1}{2}+1=4\cdot\frac{1}{4}-2+1\)
\(=1-2+1=0\)
vậy ......
TA CÓ
\(x^2\ge0\Rightarrow4x^2\ge0\Rightarrow4x^2+1\ge1\)hay\(4x^2+1>0\)
vậy..............
Thay \(x=\frac{1}{2}\)vào P (x) ta có:
\(P\left(\frac{1}{2}\right)=4.\left(\frac{1}{2}\right)^2-4.\frac{1}{2}+1\)
\(P\left(\frac{1}{2}\right)=4.\frac{1}{4}-2+1\)
\(P\left(\frac{1}{2}\right)=1-2+1\)
\(P\left(\frac{1}{2}\right)=0\)
Vậy \(x=\frac{1}{2}\) là nghiệm của P(x)
Ta có :
\(4x^2\ge0\)
\(1>0\)
\(\Rightarrow4x^2+1>0\)
=> Đa thức Q(x) vô nghiệm