tìm số tự nhiên x biết
148 : x dư 20 còn 108 : x dư 12
Tìm số tự nhiên x biết rằng 148 : x dư 20 còn 108 : x dư 12
Ta có: 148 : x dư 20 \(\Rightarrow\)128 chia hết ch x
108 : x dư 12 \(\Rightarrow\)96 chia hết cho x
\(\Rightarrow\)x là ƯCLN(128;96)
Phân tích 128 và 96 ra thừa số nguyên tố, ta được: 128 = 27 ; 96 = 25. 3
ƯCLN(128;96) = 25 = 32
Vậy, x = 32
Ta có: 148 : x dư 20 ⇒128 chia hết ch x
108 : x dư 12 ⇒96 chia hết cho x
⇒x là ƯCLN(128;96)
Phân tích 128 và 96 ra thừa số nguyên tố, ta được: 128 = 27 ; 96 = 25. 3
ƯCLN(128;96) = 25 = 32
Vậy, x = 32
Tìm số tự nhiên x, biết rằng 148 chia x dư 20 còn 108 chia x dư 12.
Tìm tự nhiên số nhỏ nhất mà chia 12 dư 10 chia 18 dư 16 chia 27 dư 25
tìm số tự nhiên x biết rằng 148 chia cho x dư 20, còn 108 chia cho x dư 12
Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết rằng 148:x thì dư 20 còn 108:x thì dư 12
Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết rằng 148 : x thì dư 20 còn 108 : x thì dư 12
148 : x thì dư 20 => 148-20 = 128 chia hết cho x ; ( x > 20)
còn 108 : x thì dư 12 => 108 - 12 = 96 chia hết cho x
=> x thuộc UC(128;96)
UCLN(128;96) =25 =32 vì 96=25.3 ; 128=27
=> x \(\in\)U(32) ={1;2;4;8;16;32} mà x > 20
=> x = 32
tìm số tự nhiên x, biết rằng 148 chia cho x thì dư 20, còn 108 chia x thì dư 12
Vì : 148 chia cho x dư 20 \(\Rightarrow148-20⋮x\Rightarrow128⋮x\left(x>20\right)\) (1)
Vì : 108 chia cho x dư 12 \(\Rightarrow108-12⋮x\Rightarrow96⋮x\left(x>12\right)\) (2)
Từ (1) và (2) \(\Rightarrow128,96⋮x\Rightarrow x\inƯC\left(128,96\right)\left(x>20\right)\)
Ta có : \(128=2^7;96=2^5.3\)
\(\RightarrowƯCLN\left(128,96\right)=2^5=32\RightarrowƯC\left(128,96\right)=Ư\left(32\right)=\left\{1;2;4;8;16;32\right\}\)
Mà : \(x>20\Rightarrow x=32\)
Vậy : x = 32
Vì 148 chia x dư 20=>148-20\(⋮\)x=>128\(⋮\)x ( x>20)
Vì 108 chia x dư 12=>108-12\(⋮\)x=>96\(⋮\)x (x>12)
=>xϵƯC(128;96)
Ta có :
128=27
96=25.3
=>ƯCLN(128;96)=25=32
=>ƯC(128;96)=Ư(32)={1;2;4;8;16;32}
Mà (12<x>20)=>x=32
Ở đây mình còn một cách giải khác cũng xin được đóng góp luôn
vì 148 chia x dư 20 nên x sẽ là ước của 148 - 20 = 128
và 108 chia x dư 12 nên x sẽ là ước của 108 - 12 = 96
Vậy x chính là ước chung của 128 và 96
Bây giờ là ta sẽ tiến hành tìm ước chung lớn nhất của 128 và 96 với 2 bước
Bước 1: Phân tích 128 và 96 ra các thừa số nguyên tố
128 = 2^7 96 = 3.2^5
Bước 2: Lấy tích các thừa số chung với số mũ nhỏ nhất của nó. Ở đây thừa số chung là 2 và số mũ nhỏ nhất của thừa số này là 4
Vậy số cần tìm là 2^4 = 32
CHÚC BẠN HỌC TỐT!
Tìm số tự nhiên x biết rằng 148 chia cho x thì dư 20 còn 108 chia cho x thì dư 12.
=> 148 - 20 = 128 chia hết cho x ( x>20)
108 -12 = 96 chia hết cho x
=> x thuộc UC(128;96) ; UCLN(128 ;96) =32
=> x thuộc U(32) và x>20
=> x = 32
=> 148 - 20 = 128 chia hết cho x (x>20)
108 - 12 = 96 chia hết cho x
=> x thuộc ƯC(96;128) ; ƯCLN(96;128) = 32
theo mik thì x=12,vì mik làm thử rồi.Chắc chắn 100%
Tìm sồ tự nhiên x,biết rằng 148 chia cho x thì dư 20,còn 108 chia x thì dư 12
TL
Vì :
148 chia x dư 20 ; 108 chia x dư 12
Nên :
148 - 20 chia hết cho x
108 - 12 chia hết cho x
Suy ra :
x + 20 \(\varepsilon\)ƯC(148;108)
Ta có :
ƯCLN(148;108) = 32
ƯC(148;108) = Ư(32) = {1;2;4;8;16;32}
Ta có :
x + 20 = 32
x = 32 - 20
x = 12
Vậy x = 12
Xin k
Nhớ k
HT
148 : x thì dư 20 => 148-20 = 128 chia hết cho x ; ( x > 20)
còn 108 : x thì dư 12 => 108 - 12 = 96 chia hết cho x
=> x thuộc UC(128;96)
UCLN(128;96) =25 =32 vì 96=25.3 ; 128=27
=> x ∈U(32) ={1;2;4;8;16;32} mà x > 20
=> x = 32
148 : x thì dư 20 => 148-20 = 128 chia hết cho x ; ( x > 20)
còn 108 : x thì dư 12 => 108 - 12 = 96 chia hết cho x
=> x thuộc UC(128;96)
UCLN(128;96) =25 =32 vì 96=25.3 ; 128=27
=> x ∈∈U(32) ={1;2;4;8;16;32} mà x > 20
=> x = 32
Tìm số tự nhiên x biết rằng 148 : x dư 20, 108 : x dư 12
vì 148 chia x dư 20 nên x sẽ là ước của 148 - 20 = 128 (x>20)
và 108 chia x dư 12 nên x sẽ là ước của 108 - 12 = 96
Vậy x =ƯC( 128 , 96 )
=> x thuộc Ư(32)={1,2,....,16,32}
vì x>20=> x=32
148:x dư 20 nên 148-20=128 chia hết cho x
Tương tự ta có 96 chia hết cho x
Rồi bạn tìm ước chung của 128 và 96 là ok nha
Lưu ý x lờn hơn 20