18,43:0,34
Một loại thủy tinh có thành phần: 70,559% SiO2, 10,98% CaO, 18,43% K2O. Công thức của thủy tinh này:
A. K2O.2CaO.6SiO2
B. K2O.CaO.5SiO2
C. K2O.CaO.4SiO2
D. K2O.CaO.6SiO2
Đáp án D
Gọi công thức của thủy tinh là xK2O.yCaO.zSiO2
Loại thủy tinh khó nóng chảy chứa 18,43% K2O; 10,98% CaO và 70,59% SiO2 có công thức dưới dạng các oxit là:
A. K2O. CaO.4SiO2
B. K2O. 2CaO.6SiO2
C. K2O. CaO.6SiO2
D. K2O. 3CaO.8SiO2
Đáp án C
Đặt công thức của thủy tinh là (K2O)x. (CaO)y.(SiO2)z
Ta có:
= 0,196: 0,196: 1,1765= 1:1:6
→Công thức của thủy tinh là Na2O. CaO.6SiO2
Loại thủy tinh khó nóng chảy chứa 18,43% K 2 O ; 10,98% CaO và 70,59% S i O 2 có công thức dưới dạng các oxit là
A. K 2 O .CaO.4 S i O 2 .
B. K 2 O .2CaO.6 S i O 2 .
C. K 2 O .CaO.6 S i O 2 .
D. K 2 O .3CaO.8 S i O 2 .
Đáp án: C.
Đặt công thức dưới dạng các oxit của loại thủy tinh này là x K 2 P .yCaO.z S i O 2
x : y : z = 0,196 : 0,196 : 1,1765 = 1 : 1 : 6
Công thức cần tìm là K 2 O .CaO.6 S i O 2 .
1,802 : 0,34
1,2 : 0,34
$1,2:0,34=\frac{12}{10}: \frac{34}{100}=\frac{12}{10}.\frac{100}{34}$
$=\frac{120}{34}=\frac{60}{17}$
Ra tận tần này nha bạn: 3.52941176471
0,34<x<3,35
Lời giải:
$0,34< x< 3,35$. Với $x$ là số tự nhiên thì $x$ có thể nhận các giá trị:
$1; 2;3$
X×0,34=1,19×1,02 X = = =
80,64 : (x + 5) = 7,3 (dư 0,34)
80,64 : ( y + 5) = 7,3 ( dư 0,34)