a) Tính ab + bc + ca biết a + b + c = 13; \(a^2+b^2+c^2=85\)
b) Tính \(9x^2-4y^2\) biết 3x - 2y = 85
c) Tính x + y = 2 biết \(A=3\left(x^2+y^2\right)-\left(x^3-y^3\right)+1\)
Cho 3 số a,b,c biết ab/(a+b)=bc/(b+c)=ca/(c+a) tính P = (ab+bc+ca)^1008/(a^2016+b^2016+c^2016)
giá trị của ab+bc+ca biết a+b+c=13 vaf a^2+b^2+c^2=85
\(\left(a+b+c\right)^2=a^2+b^2+c^2+2ab+2bc+2ca=\)
\(=\left(a^2+b^2+c^2\right)+2\left(ab+bc+ca\right)=13^2=169\)
\(\Rightarrow85+2\left(ab+bc+ca\right)=169\Rightarrow ab+bc+ca=42\)
(a +b+c)2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2ac + 2bc ( hằng đẳng thức mở rộng )
132 = 85 + 2 ( ab + bc +ca )
\(\Rightarrow\)ab + bc + ca = (169 - 85) :2 = 42
ab+bc+ca biết a+b+c =13 , a2+b2+c2=85
Ta có : (a + b + c)2 = a2 + b2 + c2 + ab + bc + ca
132 = 85 + ab + bc + ca
ab + bc + ca = 169 - 85 = 84
(a+b+c)2 = a2 + b2 + c2 + 2(ab +bc +ac)
ab+bc+ac = 84/2 =42
Tính giá trị của ab + bc +ca biết a+b+c=13 và a^3+b^2+c^2=85
tìm giá trị của biểu thức:
ab+bc+ca
biết : a+b+c=13
Tìm giá trị của biểu thức:
ab + bc + ca
= a x 10 + b + b x 10 + c + c x 10 + a
= a x 11 + b x 11 + c x 11
= 11 x ( a + b + c )
CM đẳng thức:
a) (x + y)³ – (x – y)³ = 2y(3x² + y² )
b) (a + b + c)³ – (a + b – c)³ – (b + c – a)³ – (c + a – b)³ = 24abc
c) a³ + b³ + c³ – 3abc = (a + b + c)(a² + b² + c² – ab – bc – ca)
Áp dụng tính giá trị biểu thức: P = bc|a² + ca|b² + ab|c². Biết 1/a + 1/b + 1/c = 0
a: \(\left(x+y\right)^3-\left(x-y\right)^3\)
\(=x^3+3x^2y+3xy^2+y^3-x^3+3x^2y-3x^2y+y^3\)
\(=6x^2y+2y^3\)
\(=2y\left(3x^2+y^2\right)\)
cho biết \(\frac{ab}{a+b}=\frac{bc}{b+c}=\frac{ca}{c+a}\) tính \(\frac{ab+bc+ca}{a^2+b^2+c^2}\)
cho đoạn thẳng AB có độ dài 13 cm . điểm C nằm giữa A và B . biết CA - CB = 7 cm. tính độ dài của các đoạn thẳng AC và BC
bài này dạng tổng hiệu , đoạn tahwngr AB dài 13 cm chính là tổng vì CA + CB = AB
CA - CB = 7 cm chính là hiệu
giải :
đoạn thẳng CA dài :
( 13 + 7 ) : 2 = 10 ( cm )
đoạn thẳng CB dài :
10 - 7 = 3 ( cm )
vậy ....