800m 4dm =........dm
3,127m³=...........dm³ 0,35m³=.........dm³
15,3m³=........dm³ 25cm³=.........dm³
3/4dm³=........cm³ 236,9dm³=.......cm³
5,345dm³=.....cm³ 0,74dm³=..........cm³
3127dm3
15300 dm3
750 cm3
5345 dm3
350 dm3
0,025dm3
236900cm3
740 cm3
3,127 m3 = 3127 dm3 0,35 m3 = 350 dm3
15,3 m3 = 15300 dm3 25 cm3 = 0,025 dm3
\(\dfrac{3}{4}\) dm3 = 750 cm3 236,9 dm3 = 236900 cm3
5,345 dm3 = 5345 cm3 0,74 dm3 = 740 cm3
5m 4dm = …. dm
A. 54dm
B. 540dm
C. 504dm
Số?
4m 4dm = .... dm 2cm 14cm = .... cm
1m 6dm = .... dm 8m 32cm = .... cm
4m 4dm = 44 dm 2cm 14cm = 214 cm
1m 6dm = 16 dm 8m 32cm = 832 cm
4dm 4mm=????dm
15m 4dm=...dm
Tính:
b. 5m 4dm = …….. dm
A. 54
B.504
C. 540
a) Mẫu: 2 dm = 20 cm; 3 m = 30 dm; 2 m = 200 cm
1 dm = ? cm; 1 m = ? dm; 1 m = ? cm
4dm = ? cm 5 m = ? dm; 3 m = ? cm
b) Mẫu: 20 cm = 2 dm; 30 dm = 3 m
30 cm = ? dm 50 cm = ? dm
40 dm = ? m 20 dm = ? m
a) Mẫu: 2 dm = 20 cm; 3 m = 30 dm; 2 m = 200 cm
1 dm = 10 cm; 1 m = 10 dm; 1 m = 100 cm
4dm = 40 cm 5 m = 50 dm; 3 m = 300 cm
b) Mẫu: 20 cm = 2 dm; 30 dm = 3 m
30 cm = 3 dm 50 cm = 5 dm
40 dm = 4 m 20 dm = 2 m
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5dm = ....cm 9dm = ....cm |
7dm = ....cm 70cm = ....dm |
4dm = ....cm |
80cm = ....dm |
5dm = 50cm 9dm = 90cm |
7dm = 70cm 70cm = 7dm |
4dm = 40cm |
80cm = 8dm |
5dm=50cm 7dm=70cm
9dm=90cm 70cm=7dm
4dm=40cm 80cm=8dm
Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,3 dm,chiều rộng 4dm và chiều cao 2,6 dm
thể tích hình hộp chữ nhật là
3,3 x 4 x 2,6 = 34.32 (dm3)
thể tích hình hộp chữ nhật là :
3.3 x 4 x 2.6 = 34.32 dm3
đáp số : 34.32 dm3
Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,3 dm,chiều rộng 4dm và chiều cao 2,6 dm
Thể tính hình hộp chữ nhật là:
3,3x4x2,6=34,32(dm3)
Đáp số:.......
Thể tích hình hộp chữ nhật là:
3,3x4x2,6=34,32(cm3)
Đ/s:34,32cm3