liệt kê các loại cụm từ đã học
liệt kê các biện pháp tu từ em đã học ?
liệt kê phương thức biểu đạt mà em biết ?
liệt kê các loại từ và các đặt câu , cụm từ ?
ai biết cho tớ xin câu trả lời
Những biện pháp tu từ đã học
- Biện pháp so sánh
- biện pháp ẩn dụ
- Biện pháp hoán dụ
- Biện pháp nhân hóa
- Biện pháp điệp ngữ
- Biện pháp nói giảm - nói tránh
- Biện pháp nói quá
- Biện pháp liệt kê
- Biện pháp chơi chữ
Những phương thức biểu đạt mà em biết: tự sự; miêu tả; biểu cảm; thuyết minh; nghị luận; hành chính - công vụ.
Các loại từ : danh từ, động từ, tính từ, đại từ, quan hệ từ, số từ, lượng từ, trạng từ
Các loại cụm từ: cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ
Các loại câu: Câu hỏi, câu cầu khiến, câu cảm thán, câu kể
Giúp mk với nhea ! Viết 1 đoạn văn ( nội dung tự chọn) khoảnh từ 5 đến 8 câu trong đoạn văn có sử dụng 2 loại động từ đã học và 5 cụm động từ ( liệt kê ra bên dưới )
Đăt 3 câu có sử dụng liệt kê để:
a) Các bộ phận liệt kê là danh từ hoặc cụm danh từ
b) Các bộ phận liệt kê là đong từ hoặc cụm động từ
c) các bộ phận liệt kê là tính từ hoặc cụm tính từ
a) Căn nhà của tôi có 4 phòng, đó là: phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ và phòng tắm.
b) Nhảy dây, đá cầu, bắn bi là những trò chơi mà chúng tôi thường chơi vào giờ ra chơi.
c) Bạn Hà là một cô bé xinh xắn, dễ mến, hiền hoà
Liệt kê những từ ngữ phụ thuộc đứng trước và sau danh từ trong các cụm danh từ trên, sẵp xếp chúng thành loại.
Các danh từ trung tâm: làng, gạo, trâu
- Các từ phụ trước: ba, cả, thúng, con
- Từ phụ sau: ấy, nếp, đực
Phần trước | Phần trung tâm | Phần sau | |||
T2 | T1 | T1 | T2 | S1 | S2 |
làng | ấy | ||||
ba | thúng | gạo | nếp | ||
Ba | con | trâu | đực | ||
ba | con | trâu | ấy | ||
Cả | làng |
Viết một đoạn văn tả quang cảnh của trường em trong đó sử dụng ít nhất 5 cụm danh từ và liệt kê các cụn danh từ đã dùng
Liệt kê tất cả các từ đã học trong #Bài_7 này ra ( cả từ và nghĩa nka ! )
Mình liệt kê trương trình thí điểm nha. Một số thôi
Doll: Búp bê
Arranging flowers: cắm hoa
Skating: Trượt Pa-Tin
Clim: leo trèo
Collect: Sưu tầm, thu gom
Challenging: thử thách
Melody: giai điệu
Marking Pottery: Nặn đồ gốm
Carving wood: điêu khắc
Unusual: Khác lạ
Making models: Làm mô hình
Eggshells: Vỏ trứng
Feagile: dễ vỡ
Make of: làm từ
unique: Đọc đáo
gift: quà
Flu: cúm
Allergy: Dị ứng
Wake Up
Count out: trừ ra
Myth: Hoang đường
Fact: Sự thật
Sleeping in: ngủ nướng
Drop: làm rơi
Diet: chế độ ăn uống
Energy: năng lượng
Stomachache: đau bụng
Donate: Hiến tặng
Non- Progit: Phi lợi nhuận
Volunteer: công việc tình nguyện
Community service: công việc vì lợi ích cộng đồng
Sick children: trẻ em bị ốm
Homeless People: Người vô gia cư
Elderly People: Người già
Disabled People: Người khuyết tật
Blanket: Chăn
Tutor: dậy kèm
Rost: phân loại
Repair: sửa chữa
Hãy liệt kê 11 từ loại (cho VD và ngữ pháp trong câu)
3 loại cụm từ (cho vd và vẽ đc mô hình trong câu cho vd)
Từ mượn là gì(vd)
NGhĩa của từ là gì cho Vd và cả cách giải thích Các biện pháp tu từ
Liệt kê 20 hoạt động,chuyện các cụm từ chuyển từ hiện tại về khóa khứ (tiếng anh)
1. draw => drew
2. play => played
3. kick => kicked
4. watch => watched
5. study => studied
6. wake => woke
7. sleep => slept
8. steal => stole
9. spell => spelt
10. speak => spoke
11. spend => spent
12. smell => smelt
13. write => wrote
14. work => worked
15. wear => wore
16. throw => threw
17. think => thought
18. tell => told
19. take => took
20. teach => taught
Hok tốt
Liệt kê tên tác phảm,tên tác giả và thể loại của các văn bản đã học ở hk1
Mong mọi người giúp em cần gấp lắm ạ
Em hãy liệt kê các từ đồng nghĩa, đồng âm, nhiều nghĩa mà em đã học hoặc đã tìm hiểu
Đồng âm: đường(đắp đường)-đường(đường phèn),chỉ(cuộn chỉ)-chỉ(chỉ tay),câu(câu cá)-câu(câu nói),sao(sao trên trời)-sao(sao băng)
Đồng nghĩa:coi(coi phim)-xem(xem phim),ăn(ăn cơm)-xơi(xơi cơm),mang(mang đồ)-khiêng(khiêng đồ)
Nhiều nghĩa:ăn(ăn cơm)-ăn(ăn cưới),xe(xe đạp)-xe(xe máy)
Nhớ nhấn nha!!!