Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
lan anh
Xem chi tiết
Đoàn Trần Quỳnh Hương
11 tháng 8 2023 lúc 12:17

Những biện pháp tu từ đã học

- Biện pháp so sánh

- biện pháp ẩn dụ

- Biện pháp hoán dụ

- Biện pháp nhân hóa

- Biện pháp điệp ngữ

- Biện pháp nói giảm - nói tránh

- Biện pháp nói quá

- Biện pháp liệt kê

- Biện pháp chơi chữ

Những phương thức biểu đạt mà em biết: tự sự; miêu tả; biểu cảm; thuyết minh; nghị luận; hành chính - công vụ. 

Các loại từ : danh từ, động từ, tính từ, đại từ, quan hệ từ, số từ, lượng từ, trạng từ 

Các loại cụm từ: cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ 

Các loại câu: Câu hỏi, câu cầu khiến, câu cảm thán, câu kể

Bé Lựu Cute
Xem chi tiết
nguyen thi minh hang
18 tháng 12 2018 lúc 20:18

văn mk không giỏi nên xloi nhé

Mai Phương
Xem chi tiết
Fashion Moon
2 tháng 8 2016 lúc 15:55

a) Căn nhà của tôi có 4 phòng, đó là: phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ và phòng tắm.

b) Nhảy dây, đá cầu, bắn bi là những trò chơi mà chúng tôi thường chơi vào giờ ra chơi.

c) Bạn Hà là một cô bé xinh xắn, dễ mến, hiền hoà

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
26 tháng 11 2019 lúc 14:58

Các danh từ trung tâm: làng, gạo, trâu

- Các từ phụ trước: ba, cả, thúng, con

- Từ phụ sau: ấy, nếp, đực

Phần trước Phần trung tâm Phần sau
T2 T1 T1 T2 S1 S2
      làng   ấy
  ba thúng gạo nếp  
  Ba con trâu đực  
  ba con trâu ấy  
Cả     làng    
Cherry Nguyễn
Xem chi tiết
Tuyền Ngọc
Xem chi tiết
Người iu JK
1 tháng 12 2016 lúc 19:59

Unit 1 -> 6 hả bạn

Thí điểm hay cũ

Mẫn Mẫn Kỳ
1 tháng 12 2016 lúc 21:59

Mình liệt kê trương trình thí điểm nha. Một số thôi

Doll: Búp bê

Arranging flowers: cắm hoa

Skating: Trượt Pa-Tin

Clim: leo trèo

Collect: Sưu tầm, thu gom

Challenging: thử thách

Melody: giai điệu

Marking Pottery: Nặn đồ gốm

Carving wood: điêu khắc

Unusual: Khác lạ

Making models: Làm mô hình

Eggshells: Vỏ trứng

Feagile: dễ vỡ

Make of: làm từ

unique: Đọc đáo

gift: quà

Flu: cúm

Allergy: Dị ứng

Wake Up

Count out: trừ ra

Myth: Hoang đường

Fact: Sự thật

Sleeping in: ngủ nướng

Drop: làm rơi

Diet: chế độ ăn uống

Energy: năng lượng

Stomachache: đau bụng

Donate: Hiến tặng

Non- Progit: Phi lợi nhuận

Volunteer: công việc tình nguyện

Community service: công việc vì lợi ích cộng đồng

Sick children: trẻ em bị ốm

Homeless People: Người vô gia cư

Elderly People: Người già

Disabled People: Người khuyết tật

Blanket: Chăn

Tutor: dậy kèm

Rost: phân loại

Repair: sửa chữa

 

Trần Phươnganh
Xem chi tiết
Bao Ngân 5A2
Xem chi tiết
Chu Bảo Nhi
11 tháng 11 2021 lúc 16:03

1. draw => drew

2. play => played

3. kick => kicked

4. watch => watched

5. study => studied

6. wake => woke

7. sleep => slept

8. steal => stole

9. spell => spelt

10. speak => spoke

11. spend => spent

12. smell => smelt

13. write => wrote

14. work => worked

15. wear => wore

16. throw => threw

17. think => thought

18. tell => told

19. take => took

20. teach => taught

Hok tốt

Hắc Ng Trúc Lam7A5
Xem chi tiết
Shatoshi
Xem chi tiết
TrọngNguyễn
20 tháng 10 2019 lúc 18:45

Đồng âm: đường(đắp đường)-đường(đường phèn),chỉ(cuộn chỉ)-chỉ(chỉ tay),câu(câu cá)-câu(câu nói),sao(sao trên trời)-sao(sao băng)

Đồng nghĩa:coi(coi phim)-xem(xem phim),ăn(ăn cơm)-xơi(xơi cơm),mang(mang đồ)-khiêng(khiêng đồ)

Nhiều nghĩa:ăn(ăn cơm)-ăn(ăn cưới),xe(xe đạp)-xe(xe máy)

Nhớ nhấn nha!!!

Khách vãng lai đã xóa