Các danh từ trung tâm: làng, gạo, trâu
- Các từ phụ trước: ba, cả, thúng, con
- Từ phụ sau: ấy, nếp, đực
Phần trước | Phần trung tâm | Phần sau | |||
T2 | T1 | T1 | T2 | S1 | S2 |
làng | ấy | ||||
ba | thúng | gạo | nếp | ||
Ba | con | trâu | đực | ||
ba | con | trâu | ấy | ||
Cả | làng |
Các danh từ trung tâm: làng, gạo, trâu
- Các từ phụ trước: ba, cả, thúng, con
- Từ phụ sau: ấy, nếp, đực
Phần trước | Phần trung tâm | Phần sau | |||
T2 | T1 | T1 | T2 | S1 | S2 |
làng | ấy | ||||
ba | thúng | gạo | nếp | ||
Ba | con | trâu | đực | ||
ba | con | trâu | ấy | ||
Cả | làng |
Tìm cụm danh từ trong câu văn sau: “Thu hoạch, người ta gạt nó ra ngoài xếp vào loại phế phẩm, còn những hạt muối tinh trắng kia được đóng vào bao sạch đẹp... Xác định danh từ trung tâm và các thành tố phụ trong cụm danh từ tìm được.
Liệt kê các loại từ:a chuyên đứng trước danh từ chỉ người b chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật
Liệt kê các loại từ:a chuyên đứng trước danh từ chỉ người b chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật
Cho câu văn: Những cành cây khẳng khiu chốc chốc run lên bần bật.Tìm chủ ngữ là cụm danh từ trong câu văn trên. Xác định danh từ trung tâm và các thành tố phụ trong cụm danh từ làm chủ ngữ vừa tìm được. Nêu tác dụng của việc mở rộng chủ ngữ.
help
8.
a) Đặt các cụm danh từ có trung tâm là những danh từ sau đây : \(nhân\) \(dân\), \(mèo\) , \(đồng\) \(bào\), \(xe\), \(nước\), \(bàn\) \(ghế\).
b) thử nhận xét các phụ ngữ trước và sau các danh từ đã cho
Liệt kê các loại từ:
a) Chuyên đứng trước danh từ chỉ người.
Liệt kê các loại từ:
b) Chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật.
Trong các cụm danh từ sau, cụm danh từ nào chỉ có thành phần trung tâm và phụ sau
A. Các bạn học sinh
B. Hoa hồng
C. Chàng trai khôi ngô
D. Chiếc thuyền buồm khổng lồ màu đỏ
Đặt 5 cụm động từ đứng sau danh từ làm phụ ngữ cho danh từ