"Do you ……….. your TV on when you are not watching it? "
A. take B. leave C. get D. make
dich cau sau :
do you leave your tv on when you are not watching it ?
Dich câu:
Bạn rời T.V của bạn khi bạn không xem nó phải không?
ko bt có đúng ko nx
em lớp 5, nếu ko đúng thi thôi:
Có phải bạn rời đi khi tv đang bật mà bạn ko xem nó ?
đúng thì h giùm nhé
what are your TV - watching habits ? ( viết thành đoạn văn nha !)
Dựa vào các gợi ý sau
1. How many hours a day do you watch TV ?
2. How do you compare the time you spend watching TV to the time you spend on outdoor activities ?
3. Do you watch TV when you are ... ?
4. What kind of programme do you watch most ?
5. Do you leave your TV on when you are not watching it ?
Suggested structure
I do not watch much TV / I enjoy watching TV ( use your answers to the first three questions above to support your statement )
I like ..... / I usually watch ... ( your favourite programme )
I usually leave the TV on ......... / turn off the TV ...
I think I have good / bad TV watching habits ( your comment on your habits )
Help me , mk cần trong tối nay ! ( SGK - T13 - LỚP 6 )
Ko có bài là mk chết đó
1. How many hours a day do you watch TV ?
I often spend from two to three hours a day watching TV.
2. How do you compare the time you spend watching TV to the time you spend on outdoor activities ?
I spend more time doing outdoor activities than watching TV.
3. Do you watch TV when you are ... ?
I watch TV when I am boring.
4. What kind of programme do you watch most ?
I love watching comedies.
5. Do you leave your TV on when you are not watching it ?
Yes, I do.
what are your TV - watching habits ? ( viết thành đoạn văn nha !)
Dựa vào các gợi ý sau
1. How many hours a day do you watch TV ?
2. How do you compare the time you spend watching TV to the time you spend on outdoor activities ?
3. Do you watch TV when you are ... ?
4. What kind of programme do you watch most ?
5. Do you leave your TV on when you are not watching it ?
Suggested structure
I do not watch much TV / I enjoy watching TV ( use your answers to the first three questions above to support your statement )
I like ..... / I usually watch ... ( your favourite programme )
I usually leave the TV on ......... / turn off the TV ...
I think I have good / bad TV watching habits ( your comment on your habits )
Help me , mk cần trong tối nay ! ( SGK - T13 - LỚP 6 )
I often spend 2 hours a day watch TV
I spend more time doing outdoor activities than watching TV
I watch TV when I'm watching TV
I like watching gameshow
Yes I do
Có gì sai sót mong bạn thông cảm nha!
Do you ……….. your TV on when you are not watching it?
A. take
B. leave
C. get
D. make
Đáp án: B
Dịch: Bạn có để TV của bạn bật khi bạn không xem nó không?
1. Name some TV programmes that you know. name some TV programmes for children
2. What's your favourite TV programme? Which channel is in on? What is its content? Why do you like it
3. Name some nationl TV channels. The time they broadcast
4. How many houser a day do you watch TV
5. What kind of programme do you watch most ?
6. Do you watch TV when you are eating/ entertaining/ reading
7. Do you often leave TV on when you are not watching it
1. Name some TV programmes that you know. name some TV programmes for children:Cartoon
2. What's your favourite TV programme? Which channel is in on? What is its content? Why do you like it:My favourite TV programme is Doraemon.It's in HTV3.It's talking about a gadget cat from the future to help a clumsy person name:Nobita.In the programme also has Shizuka,Suneo and Jaian.Shizuka is very beautiful and good at study.Suneo is a rich man but he is very bragging and stingy.Jaian is very strong,so he can beat anyone.In the programme I like Doraemon best.Because he is very smart and agility
3. Name some nationl TV channels. The time they broadcast
4. How many houser a day do you watch TV
There are five hours a day I watch TV
5. What kind of programme do you watch most ?
Cartoon
6. Do you watch TV when you are eating/ entertaining/ reading
No,I don't
7. Do you often leave TV on when you are not watching it
Yes,I do
American Classroom Customs
If the teacher asks a question, you are expected to give an answer. If you do not
understand the question, you should raise your hand and ask the teacher to repeat the
question. If you do not know the answer, it is all right to tell the teacher that you do not
know. Then he or she knows what you need to learn.
There is no excuse for not doing your homework. If you are absent, you should call
your teacher or someone who is in your class and ask for the assignment. It is your
responsibility to find out what assignments you have missed. It is not the teacher’s
responsibility to remind you of missed assignments.
You must not be absent on a test day. If you are seriously ill, call and let the teacher
know you will not be there for the test. If your teacher allows make-up tests, you should
take the test within one or two days after returning to class. Serious illness is the only
reason for missing a test.
Question 31: When the teacher asks a question, you should __________.
A. raise your hand B. give an answer
C. repeat the question D. need to learn
Question 32: If you miss a class, what should you do to find out what assignment was given?
A. A. call the teacher or a classmate B. remind the teacher you were absent
B. C. give an excuse D. ask someone in your family
Question 33: When are you allowed to take a make-up test?
A. when you are absent on a test day.
B. when there’s a test two days after the previous one.
C. when you find that you didn’t do the test well and want to get high mark.
D. when you are really sick and call the teacher justifying your absence.
Question 34: What does the word ‘assignment’ in the passage mean?
A. answers B. textbooks
C. exercises D. examinations
Question 35: Which of the following statements is TRUE?
A. You can ask the teacher to repeat the question.
B. You must give an answer even if you know it is wrong.
C. The teacher always reminds you of missed assignments
D. There is no reason for missing a test.
Phong tục lớp học Mỹ
Nếu giáo viên đặt câu hỏi, bạn sẽ phải đưa ra câu trả lời. Nếu bạn không hiểu câu hỏi, bạn nên giơ tay và yêu cầu giáo viên lặp lại câu hỏi. Nếu bạn không biết câu trả lời, bạn có thể nói với giáo viên rằng bạn không biết. Sau đó, họ biết bạn cần học gì. Không có lý do gì để bạn không làm bài tập về nhà. Nếu bạn vắng mặt, bạn nên gọi điện cho giáo viên hoặc ai đó trong lớp của bạn và yêu cầu bài tập. Bạn có trách nhiệm tìm ra những nhiệm vụ mà bạn đã bỏ lỡ. Giáo viên không có trách nhiệm nhắc nhở bạn về những bài tập bị bỏ lỡ. Bạn không được vắng mặt trong ngày kiểm tra. Nếu bạn bị ốm nặng, hãy gọi và báo cho giáo viên biết rằng bạn sẽ không có mặt để làm bài kiểm tra. Nếu giáo viên của bạn cho phép kiểm tra bù, bạn nên làm bài kiểm tra trong vòng một hoặc hai ngày sau khi trở lại lớp. Bệnh nghiêm trọng là lý do duy nhất để bỏ lỡ một bài kiểm tra.Câu 31: Khi giáo viên hỏi một câu hỏi, bạn nên __________. A. giơ tay B. đưa ra câu trả lờiC. lặp lại câu hỏi D. cần họcCâu 32: Nếu nghỉ học, bạn phải làm gì để biết bài tập được giao? a. A. gọi cho giáo viên hoặc một bạn cùng lớp B. nhắc nhở giáo viên mà bạn đã vắng mặtB. C. đưa ra lời bào chữa D. hỏi ai đó trong gia đình của bạnCâu 33: Khi nào bạn được phép làm bài kiểm tra trang điểm? A. khi bạn vắng mặt trong một ngày kiểm tra.B. khi có một bài kiểm tra hai ngày sau bài kiểm tra trước đó. khi bạn nhận thấy mình làm bài không tốt và muốn đạt điểm cao.D. khi bạn thực sự bị ốm và gọi cho giáo viên để biện minh cho sự vắng mặt của bạn.Câu 34: Từ “gán” trong đoạn văn có nghĩa là gì? a. đáp án B. sách giáo khoaC. Bài tập D. kiểm traCâu 35: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? A. Bạn có thể yêu cầu giáo viên nhắc lại câu hỏi. Bạn phải đưa ra câu trả lời ngay cả khi bạn biết là sai. Giáo viên luôn nhắc nhở bạn về những bài tập bị bỏ sótD. Không có lý do gì để bỏ lỡ một bài kiểm tra
31 . C
32 . A
33 . D
34 . A
35 . D
đỪNG AI COP
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.
The first thing to do when you have a trip abroad is to check that your passport is valid. Holders of out–of–date passports are not allowed to travel overseas. Then you can prepare for your trip. If you don't know the language, you can have all kinds of problems communicating with local people. Buying a pocket dictionary can make a difference. You'll be able to order food, buy things in shops and ask for directions. It's worth getting one. Also there's nothing worse than arriving at your destination to find there are no hotels available. The obvious way to avoid this is to book in advance. This can save you money too. Another frustrating thing that can happen is to go somewhere and not know about important sightseeing places. Get a guide book before you leave and make the most of your trip. It's a must.
Then, when you are ready to pack your clothes, make sure they are the right kind. It's no good packing sweaters and coats for a hot country or T–shirts and shorts for a cold one. Check the local climate before you leave.
Also, be careful how much you pack in your bags. It's easy to take too many clothes and then not have enough space for souvenirs. But make sure you pack essentials. What about money? Well, it's a good idea to take some local currency with you but not too much. There are conveniently located cash machines (ATMs) in most big cities, and it's usually cheaper to use them than change your cash in banks. Then you'll have more money to spend. When you are at your destination, other travelers often have great information they are happy to share. Find out what they have to say. It could enhance your travelling experience.
(Adapted from Pearson Test of English General Skills)
What is the passage mainly about?
A. Things to avoid when you go abroad
B. Tips for Travelers Overseas
C. The benefits of travelling
D. How to find ATMs in big cities?
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Ý chính của bài là gì?
A. Những điều cần tránh khi bạn đi ra nước ngoài
B. Lời khuyên cho khách du lịch ở nước ngoài
C. Lợi ích của việc đi du lịch
D. Cách tìm máy ATM ở các thành phố lớn
Chọn B
Dịch bài đọc:
Điều đầu tiên cần làm khi bạn có một chuyến đi nước ngoài là kiểm tra xem hộ chiếu của bạn có hợp lệ không. Người mang hộ chiếu quá hạn không được phép đi du lịch nước ngoài. Sau đó, bạn có thể chuẩn bị cho chuyến đi của bạn. Nếu bạn không biết ngôn ngữ, bạn có thể gặp phải tất cả các loại vấn đề khi giao tiếp với người dân địa phương. Mua một từ điển bỏ túi có thể làm cho một sự khác biệt.
Bạn sẽ có thể đặt thức ăn, mua đồ trong cửa hàng và hỏi đường. Thật đáng để có được một. Ngoài ra, không có gì tệ hơn là đến điểm đến của bạn để tìm thấy không có khách sạn có sẵn. Cách rõ ràng để tránh điều này là đặt trước. Điều này cũng có thể giúp bạn tiết kiệm tiền. Một điều bực bội khác có thể xảy ra là đi đâu đó và không biết về những địa điểm tham quan quan trọng. Nhận một cuốn sách hướng dẫn trước khi bạn rời đi và tận dụng tối đa chuyến đi của bạn. Đó là phải.
Sau đó, khi bạn sẵn sàng đóng gói quần áo, hãy chắc chắn rằng chúng là loại phù hợp. Không có áo len và áo khoác đóng gói tốt cho một đất nước nóng hoặc áo phông và quần short cho một cái lạnh. Kiểm tra khí hậu địa phương trước khi bạn rời đi.
Ngoài ra, hãy cẩn thận bao nhiêu bạn đóng gói trong túi của bạn. Thật dễ dàng để lấy quá nhiều quần áo và sau đó không có đủ không gian để lưu niệm. Nhưng hãy chắc chắn rằng bạn đóng gói nhu yếu phẩm. Còn tiền thì sao? Vâng, đó là một ý tưởng tốt để mang theo một số tiền địa phương với bạn nhưng không quá nhiều. Có máy rút tiền (ATM) có vị trí thuận tiện ở hầu hết các thành phố lớn và thường sử dụng chúng rẻ hơn so với thay đổi tiền mặt của bạn trong ngân hàng. Sau đó, bạn sẽ có nhiều tiền hơn để chi tiêu. Khi bạn đang ở điểm đến của mình, những khách du lịch khác thường có thông tin tuyệt vời mà họ rất vui khi chia sẻ. Tìm hiểu những gì họ nói. Nó có thể nâng cao kinh nghiệm du lịch của bạn.
(Lấy từ nguồn bài kiểm tra kỹ năng chung tiếng Anh của Pearson)
I. Choose the best answer A, B, C, or D to complete the sentences:
1.…………….. channel is “Thank God you are here” on?
AWhat B. When C. How D. Where
2.Watching too much TV is not good…………….. it hurts our eyes.
Athough B. so C. but D. because
3.We …………….. to Ho Chi Minh City for our last summer vacation.
Ago B. went C. goes D. are going
4.Amsterdam is one of the…………….. cities in the world.
Apeaceful B. more peaceful C. most peaceful D. as peaceful
5.Britain’s most popular…………….. is fish and chips.
Adrink B. place C. food D. film
6.In England, children…………….. go to school between the age of 6 and 18. It’s compulsory.
A. should B. need C. may D. must
7.We’d like some chicken and some rice…………….. dinner.
Ato B. in C. at D. for
8..…………….. I help you? Yes, I’d like some beef, please.
ADo B. Am C. Would D. Can
9.Lan doesn’t like watching TV. She…………….. watches TV.
Anever B. always C. often D. usually
10.My father likes reading very much…………….. my mother does not.
Aand B. but C. so D. because
II. Supply the correct tense or form of the verbs in parentheses
1. Quang (not/ play)……………………….. any sports. He’s reserved, too.
2. When my brother and I (be)………………..…. small, we often went swimming in the afternoon.
3. Be careful! The train (come)…………………………
4. You should not (litter)…………………….….. in our neighbourhood.
5. In the future, robots will be able (do) …………………..many things
I
1A2D3B4C5C6C7D8D9A10B
II
1 doesn't play 2 were 3 is coming 4 be littered 5 to do
I. Choose the best answer A, B, C, or D to complete the sentences:
1.…………….. channel is “Thank God you are here” on?
AWhat B. When C. How D. Where
2.Watching too much TV is not good…………….. it hurts our eyes.
Athough B. so C. but D. because
3.We …………….. to Ho Chi Minh City for our last summer vacation.
Ago B. went C. goes D. are going
4.Amsterdam is one of the…………….. cities in the world.
Apeaceful B. more peaceful C. most peaceful D. as peaceful
5.Britain’s most popular…………….. is fish and chips.
Adrink B. place C. food D. film
6.In England, children…………….. go to school between the age of 6 and 18. It’s compulsory.
A. should B. need C. may D. must
7.We’d like some chicken and some rice…………….. dinner.
Ato B. in C. at D. for
8..…………….. I help you? Yes, I’d like some beef, please.
ADo B. Am C. Would D. Can
9.Lan doesn’t like watching TV. She…………….. watches TV.
Anever B. always C. often D. usually
10.My father likes reading very much…………….. my mother does not.
Aand B. but C. so D. because
II. Supply the correct tense or form of the verbs in parentheses
1. Quang (not/ play)……………………….. any sports. He’s reserved, too.
2. When my brother and I (be)………………..…. small, we often went swimming in the afternoon.
3. Be careful! The train (come)…………………………
4. You should not (litter)…………………….….. in our neighbourhood.
5. In the future, robots will be able (do) …………………..many things
giúp mình với mình cần gấp
I. Choose the best answer A, B, C, or D to complete the sentences:
1.…………….. channel is “Thank God you are here” on?
AWhat B. When C. How D. Where
2.Watching too much TV is not good…………….. it hurts our eyes.
Athough B. so C. but D. because
3.We …………….. to Ho Chi Minh City for our last summer vacation.
Ago B. went C. goes D. are going
4.Amsterdam is one of the…………….. cities in the world.
Apeaceful B. more peaceful C. most peaceful D. as peaceful
5.Britain’s most popular…………….. is fish and chips.
Adrink B. place C. food D. film
6.In England, children…………….. go to school between the age of 6 and 18. It’s compulsory.
A. should B. need C. may D. must
7.We’d like some chicken and some rice…………….. dinner.
Ato B. in C. at D. for
8..…………….. I help you? Yes, I’d like some beef, please.
ADo B. Am C. Would D. Can
9.Lan doesn’t like watching TV. She…………….. watches TV.
Anever B. always C. often D. usually
10.My father likes reading very much…………….. my mother does not.
Aand B. but C. so D. because
II. Supply the correct tense or form of the verbs in parentheses
1. Quang (not/ play)…………doesn't play…………….. any sports. He’s reserved, too.
2. When my brother and I (be)………were………..…. small, we often went swimming in the afternoon.
3. Be careful! The train (come)……………is coming……………
4. You should not (litter)…………litter………….….. in our neighbourhood.
5. In the future, robots will be able (do) ………to do…………..many things
I
1A2D3B4C5C6C7D8D9A10B
II
1 doesn't play 2 were 3 is coming 4 be littered 5 to do