Chứng inh các đẳng thức sau :
( 2 + 1 ) x ( 22 + 1 ) x ( 24 + 1 ) x ( 28 + 1 ) x ( 216 + 1 ) = 23 - 1
Bài 1: Khai triển các hằng đẳng thức.
1,(x+1)2
2,(2x+1)2
3, (2x+y)2
4, (2x+3)2
5, ( 3x+2y)2
6, (2x2+1)2
7, (x3+1)2
8, (x2+y3)2
9, ( x2+2y2)2
10, (1/2x+1/3y)2
1) \(\left(x+1\right)^2=x^2+2x+1\)
2) \(\left(2x+1\right)^2=4x^2+4x+1\)
3) \(\left(2x+y\right)^2=4x^2+4xy+y^2\)
4) \(\left(2x+3\right)^2=4x^2+12x+9\)
5) \(\left(3x+2y\right)^2=9x^2+12xy+4y^2\)
6) \(\left(2x^2+1\right)^2=4x^4+4x^2+1\)
7) \(\left(x^3+1\right)^2=x^6+2x^3+1\)
8) \(\left(x^2+y^3\right)^2=x^4+2x^2y^3+y^6\)
9) \(\left(x^2+2y^2\right)^2=x^4+4x^2y^2+4y^4\)
10) \(\left(\dfrac{1}{2}x+\dfrac{1}{3}y\right)^2=\dfrac{1}{4}x^2+\dfrac{1}{3}xy+\dfrac{1}{9}y^2\)
1,rút gọn biểu thức: (2+1)(22+1)(24+1)(28+1)(216+1)
2,tìm x, biết: x2-6x=-9
1,
Đặt \(A=\left(2+1\right)\left(2^2+1\right)\left(2^4+1\right)\left(2^8+1\right)\left(2^{16}+1\right)\)
\(\left(2-1\right)A=\left(2-1\right)\left(2+1\right)\left(2^2+1\right)\left(2^4+1\right)\left(2^8+1\right)\left(2^{16}+1\right)\)
\(1A=\left(2^2-1\right)\left(2^2+1\right)\left(2^4+1\right)\left(2^8+1\right)\left(2^{16}+1\right)\)
\(A=\left(2^4-1\right)\left(2^4+1\right)\left(2^8+1\right)\left(2^{16}+1\right)\)
\(A=\left(2^8-1\right)\left(2^8+1\right)\left(2^{16}+1\right)\)
\(A=\left(2^{16}-1\right)\left(2^{16}+1\right)\)
\(A=2^{32}-1\)
Vậy \(A=2^{32}-1\)
2, \(x^2-6x=-9\)
\(x^2-6x+9=0\)
\(\left(x-3\right)^2=0\)
\(x-3=0\)
\(x=3\)
Vậy \(x=3\)
Khai triển hằng đẳng thức
1)-(y+6)^2
2)-(4-y)^2
3)-(2/3+x)^2
4)-(x-3/2)^2
5)-(2+3y)^2
6)-(2y-3)^2
7)-(5x+2y)^2
8)-(2x-3/2)^2
\(1,=-\left(y^2+12y+36\right)=-y^2-12y-36\)
\(2,=-\left(16-8y+y^2\right)=-16+8y-y^2\)
\(3,=-\left(\dfrac{4}{9}+\dfrac{4}{3}x+x^2\right)=-\dfrac{4}{9}-\dfrac{4}{3}x-x^2\)
\(4,=-\left(x^2-3x+\dfrac{9}{4}\right)=-x^2+3x-\dfrac{9}{4}\)
\(5,-\left(2+3y\right)^2=-\left(4+12y+9y^2\right)=-4-12y-9y^2\)
.... mấy ý còn lại bn tự lm nhé, tương tự thhooi
1) \(-\left(y+6\right)^2=-y^2-12y-36\)
2) \(-\left(4-y\right)^2=-y^2+8y-16\)
3) \(-\left(x+\dfrac{2}{3}\right)^2=-x^2-\dfrac{4}{3}x-\dfrac{4}{9}\)
4) \(-\left(x-\dfrac{3}{2}\right)^2=-x^2+3x-\dfrac{9}{4}\)
5) \(-\left(3y+2\right)^2=-9y^2-12y-4\)
6) \(-\left(2y-3\right)^2=-4y^2+12y-9\)
7) \(-\left(5x+2y\right)^2=-25x^2-20xy-4y^2\)
8) \(-\left(2x-\dfrac{3}{2}\right)^2=-4x^2+6x-\dfrac{9}{4}\)
Bài 3: Rút gọn biểu thức:
a) (6x+1)2+(6x-1)2-2(1+6x)(6x-1); b) 3(22+1)(24+1)(28+1)(216+1); c) x(2x2-3)-x2(5x+1)+x2; d) 3x(x-2)-5x(1-x)-8(x2-3)
1/ Tính nhanh giá trị của mỗi biểu thức sau :
a) x4-12x3+12x2-12x+111 tại x=11
2/ Rút gọn biểu thức:
a) (6x+1)2+(6x-1)2-2(1-6x)(6x-1)
b) 3(22+1)(24+1)(28+1)(216+1)
3/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
c) (x+y+z)3-x3-y3-z3
4/ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau :
a) A= 5x-x2
Bài 2. Tính:
a. (x – 2y)2 b. (2x2 +3)2 c. (x – 2)(x2 + 2x + 4) d. (2x – 1)3
Bài 3: Rút gọn biểu thức
1. (6x + 1)2 + (6x – 1)2 – 2(1 + 6x)(6x – 1) 2. 3(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
3. x(2x2 – 3) – x2(5x + 1) + x2. 4. 3x(x – 2) – 5x(1 – x) – 8(x2 – 3)
HEPL ME!
Bài 2
a. (x-2y)2 =2x-4y
b. (2x^2 +3)2 =4x^2+6
c. (x-2) (x^2+2x+4) = x^3-8 (hằng đẳng thức)
d. (2x-1)3 = 6x-3
Xin lỗi mik chỉ lm ổn bài 2 thôi!
Giải các phương trình sau:
a) 1 − x 2 + x + 2 2 = 2 x x − 3 − 7 ;
b) 2 − x 3 − x − 4 3 = 8 x − 3 2 ;
c) 3 x − 1 4 + 6 x − 2 8 = 1 − 3 x 6 ;
d) x + 2 3 − x 5 12 = 1 + 1 − 9 − 2 x 12 5 .
a) Triển khai hằng đẳng thức và rút gọn được 8x + 12 = 0
Từ đó tìm được x = - 3 2
b) Sử dụng hằng đẳng thức, biến đổi phương trình về dạng: (x - 3)(2 x 2 - 4x) = 0
Sưe dụng phương pháp giải PT tích tìm được x ∈ {0; 2; 3}
c) Quy đồng khử mẫu ta được 48x - 16 = 0
Từ đó tìm được x = 1 3
d) Quy đồng khử mẫu ta được 3x + 6 = 2x + 63
Từ đó tìm được x = 57.
bài 1:
a. S2 = 21+23+25+...+1001
b. S4 = 15+25+35+..+115
bài 2:
a. 2x-138= 23 .32
b. 5.(x+35) = 515
c. 814- ( x-305)=712
d. 20 - [ 7(x-3) +4] =2
e. 9x-1 =9
e. 5x-2 -32 = 24 - (28. 22 - 210 . 22)
Bài 1
S₂ = 21 + 23 + 25 + ... + 1001
Số số hạng của S₂:
(1001 - 21) : 2 + 1 = 491
⇒ S₂ = (1001 + 21) . 491 : 2 = 250901
--------
S₄ = 15 + 25 + 35 + ... + 115
Số số hạng của S₄:
(115 - 15) : 10 + 1 = 11
⇒ S₄ = (115 + 15) . 11 : 2 = 715
Bài 2
a) 2x - 138 = 2³.3²
2x - 138 = 8.9
2x - 138 = 72
2x = 72 + 138
2x = 210
x = 210 : 2
x = 105
b) 5.(x + 35) = 515
x + 35 = 515 : 5
x + 35 = 103
x = 103 - 35
x = 78
c) 814 - (x - 305) = 712
x - 305 = 814 - 712
x - 305 = 102
x = 102 + 305
x = 407
d) 20 - [7.(x - 3) + 4] = 2
7(x - 3) + 4 = 20 - 2
7(x - 3) + 4 = 18
7(x - 3) = 18 - 4
7(x - 3) = 14
x - 3 = 14 : 7
x - 3 = 2
x = 2 + 3
x = 5
e) 9ˣ⁻¹ = 9
x - 1 = 1
x = 1 + 1
x = 2
2:
a: \(2x-138=2^3\cdot3^2\)
=>\(2x-138=8\cdot9=72\)
=>2x=138+72=210
=>x=105
b: \(5\cdot\left(x+35\right)=515\)
=>x+35=103
=>x=103-35=68
c: \(814-\left(x-305\right)=712\)
=>x-305=814-712=102
=>x=102+305=407
d: \(20-\left[7\left(x-3\right)+4\right]=2\)
=>7(x-3)+4=18
=>7(x-3)=14
=>x-3=2
=>x=5
e: \(9^{x-1}=9\)
=>x-1=1
=>x=2
f: \(5^{x-2}-3^2=2^4-\left(2^8\cdot2^2-2^{10}\cdot2^2\right)\)
=>\(5^{x-2}-9=16-1024+4096\)
=>\(5^{x-2}=3097\)
=>\(x-2=log_53097\)
=>\(x=2+log_53097\)
chứng minh các đẳng thức sau:
x^5- 1/ x-1= x^4+ x^3+ x^2+ x+ 1
x^5- 1/ x-1= x^4+ x^3+ x^2+ x+ 1
<=> x^5 - 1 = (x - 1)(x^4 + x^3 + x^2 + x + 1)
<=> x^5 - 1 = x^5 + x^4 + x^3 + x^2 + x - x^4 - x^3 - x^2 - x - 1
<=> x^5 - 1 = x^5 - 1 (đúng)
=> đpcm