Bài 1: Khai triển các hằng đẳng thức.
1,(x+1)2
2,(2x+1)2
3, (2x+y)2
4, (2x+3)2
5, ( 3x+2y)2
6, (2x2+1)2
7, (x3+1)2
8, (x2+y3)2
9, ( x2+2y2)2
10, (1/2x+1/3y)2
1,rút gọn biểu thức: (2+1)(22+1)(24+1)(28+1)(216+1)
2,tìm x, biết: x2-6x=-9
Khai triển hằng đẳng thức
1)-(y+6)^2
2)-(4-y)^2
3)-(2/3+x)^2
4)-(x-3/2)^2
5)-(2+3y)^2
6)-(2y-3)^2
7)-(5x+2y)^2
8)-(2x-3/2)^2
1/ Tính nhanh giá trị của mỗi biểu thức sau :
a) x4-12x3+12x2-12x+111 tại x=11
2/ Rút gọn biểu thức:
a) (6x+1)2+(6x-1)2-2(1-6x)(6x-1)
b) 3(22+1)(24+1)(28+1)(216+1)
3/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
c) (x+y+z)3-x3-y3-z3
4/ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau :
a) A= 5x-x2
Bài 2. Tính:
a. (x – 2y)2 b. (2x2 +3)2 c. (x – 2)(x2 + 2x + 4) d. (2x – 1)3
Bài 3: Rút gọn biểu thức
1. (6x + 1)2 + (6x – 1)2 – 2(1 + 6x)(6x – 1) 2. 3(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
3. x(2x2 – 3) – x2(5x + 1) + x2. 4. 3x(x – 2) – 5x(1 – x) – 8(x2 – 3)
HEPL ME!
Giải các phương trình sau:
a) 1 − x 2 + x + 2 2 = 2 x x − 3 − 7 ;
b) 2 − x 3 − x − 4 3 = 8 x − 3 2 ;
c) 3 x − 1 4 + 6 x − 2 8 = 1 − 3 x 6 ;
d) x + 2 3 − x 5 12 = 1 + 1 − 9 − 2 x 12 5 .
chứng minh các đẳng thức sau:
x^5- 1/ x-1= x^4+ x^3+ x^2+ x+ 1
Chứng minh các đẳng thức sau: ( x 3 - 1 ) ( x - 1 ) = x 2 + x + 1
chứng tỏ rằng các đẳng thức sau vô nghiệm
g(x)=x^2(x^2+1)+x^2(x+3)+3(x+1)