Cho ∆ABC vuông tại A,vẽ đường cao AH của ∆ABC.
a) Chứng minh ∆ABH đồng dạng với ∆CBA
b) Tính độ dài BC,AH,BH. Biết AB=15cm,AC=20cm
c) Gọi E,F là hai điểm đối xứng của H qua AB và AC. Tính diện tích tứ giác EFCB
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH
a) Chứng minh hai tam giác ABH và CBA đồng dạng
b) Tính độ dài của BC, AH, BH. Biết AB=15cm, AC= 20cm
c) Gọi E,F là hai điểm đối xứng của H qua AB và AC. Tính diện tích tứ giác EFCB
a) Xét \(\Delta ABH\)và \(\Delta CBA\)có:
\(\widehat{AHB}=\widehat{CAB}=90^0\)
\(\widehat{B}\) chung
suy ra: \(\Delta ABH~\Delta CBA\)
b) Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông ABC ta có:
\(BC^2=AB^2+AC^2\)
\(\Rightarrow\)\(BC^2=15^2+20^2=625\)
\(\Rightarrow\)\(BC=\sqrt{625}=25\)
\(\Delta ABH~\Delta CBA\)\(\Rightarrow\)\(\frac{AH}{AC}=\frac{BH}{AB}=\frac{AB}{BC}\)
\(\Rightarrow\)\(\frac{AH}{20}=\frac{BH}{15}=\frac{15}{20}=\frac{3}{4}\)
\(\Rightarrow\)\(\frac{AH}{20}=\frac{3}{4}\)\(\Rightarrow\)\(AH=15\)
\(\frac{BH}{15}=\frac{3}{4}\)\(\Rightarrow\)\(BH=11,25\)
vẽ tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH.
a) C/m t/g ABH~t/g CBA.
b) Tính BC, AH, BH. Biết AB= 15cm, AC=20cm.
c) Gọi E, F l;à 2 điểm đối xứng của H qua AB và AC. Tính dt tứ giác EFCB
vẽ tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH.
a) C/m t/g ABH~t/g CBA.
b) Tính BC, AH, BH. Biết AB= 15cm, AC=20cm.
c) Gọi E, F l;à 2 điểm đối xứng của H qua AB và AC. Tính dt tứ giác EFCB
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH
a) Chứng minh hai tam giác ABH và CBA đồng dạng
b) Tính độ dài của BC, AH, BH. Biết AB=15cm, AC= 20cm
c) Gọi E,F là hai điểm đối xứng của H qua AB và AC. Tính diện tích tứ giác EFCB
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH
a) Chứng minh hai tam giác ABH và CBA đồng dạng
b) Tính độ dài của BC, AH, BH. Biết AB=15cm, AC= 20cm
c) Gọi E,F là hai điểm đối xứng của H qua AB và AC. Tính diện tích tứ giác EFCB
a)Xét \(\Delta ABH\) và \(\Delta CBA\) có:
\(\widehat{BHA}\)=\(\widehat{BAC}\)=900
\(\widehat{B}\) chung
\(\Rightarrow\Delta ABH\sim\Delta CBA\left(g.g\right)\)
b)Áp dụng định lý Pitago,ta có:
BC2=AB2+AC2
\(\Rightarrow\)BC2=152+202
\(\Rightarrow BC^2=225+400\)
\(\Rightarrow BC^2=625\)
\(\Rightarrow BC=\sqrt{625}\)
\(\Rightarrow BC=25cm\)
Cho tam giác ABC vuông tại A ,AB=15cm ,AC=20cm đường cao AH
a, chứng minh tam giác HBA đồng dạng tam giác ABC
b, tính BC,AH
c, gọi D là điểm đối xứng với B qua H . Vẽ hình bình hành ADCE . Tứ giác ABCE là hình gì?
d, tính AE
e, tính diện tích tứ giác ABCE
Cho tam giác ABC,đường cao AH,AB=15cm,AC=20cm
a) Tính AH,BH
b) Gọi E,F là điểm đối xứng của H qua AB,AC.Tính diện tích tứ giác EFCB
cho tam giác vuông abc vuông tại a(ab<ac), đường cao ah. kẻ hd vuông góc với ab tại d, he vuông góc với ac tại e. chứng minh ah=de. gọi i là điểm đối xứng với a qua e. chứng minh dhie là hình bình hành. cho ab = 15cm ,ac= 20cm,tính bc và ah. gọi f là trung điểm của bh, g là trung điểm của hc. chứng minh df song song với ge
Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao. Từ H vẽ HD vuông vuông góc cạnh AB tại D, vẽ HE vuông góc với cạnh AC tại E, biết AB = 15cm và BC = 25cm.
a) Tính độ dài cạnh Ac và dện tích tam giác ABC
b) Chứng minh tứ giác ADEH là hình chữ nhật.
c) Trên tia đối của tia AC lấy điểm F sao cho AF = AE. Chứng minh AFDH là hình bình hành.
d) Gọi K là điểm đối xứng của B qua A, gọi M là trung điểm của AH. Chứng minh CM thẳng góc HK
Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao. Từ H vẽ HD vuông góc với AB tại D, HE vuông góc với AC tại E. Biết AB = 15cm, BC = 25cm
a) Tính AC và diện tích tam giác ABC
b) Chứng minh: ADHE là hình chữ nhật
c) Gọi F là điểm đối xứng với E qua A. Chứng minh AFDH là hình bình hành
d) Gọi K là điểm đối xứng với N qua A, gọi M là trung điểm của AH. Chứng minh CM vuông góc với HK
a: AC=20cm
\(S=10\cdot15=150\left(cm^2\right)\)