Chứng minh
A=\(4n^4+4n^3+6n^2+3n+2\)không là số chính phương
CHứng minh số A= 4n^4+4n^3+6n^2+3n+2 không là số chính phương (4n=4xn)
Chứng minh rằng \(4n^4+4n^3+6n^2+3n+2\) (n∈Z) không là số chính phương
Chứng minh rằng số A = 4n4+4n3+6n2+3n+2 (với n thuộc Z ) không thể là số chính phương.
Ta có:
+) \(\left(2n^2+n+2\right)^2=4n^4+4n^3+9n^2+4n+4>4n^4+4n^3+6n^2+3n+2\)
Giải thích: \(3n^2+n+2>0\forall n\inℤ\)
+)\(4n^4+4n^3+6n^2+3n+2>4n^4+4n^3+5n^2+2n+1=\left(2n^2+n+1\right)^2\)
Giải thích: \(n^2+n+1>0\forall n\inℤ\)
Ta thấy \(4n^4+4n^3+6n^2+3n+2\)bị kẹp giữa 2 số chính phương liên tiếp nên không thể là số chính phương
làm sao bạn tìm ra hai bình phương kẹp A ở giữa thế bạn, chỉ mik với?
Cho A=4n4+4n3+6n2+3n+2 (n\(\in\)Z). Chứng minh rằng: A không phải là số chính phương.
MỌI NGƯỜI GIÚP EM VỚI
Bài 1: CMR: \(4n^4+4n^3+6n^2+3n+2\:\)không là số chính phương \(\left(n\inℕ^∗\right)\)
Bài 2: Cho A là tích n số nguyên tố đầu tiên. CMR A+1 không là số chính phương \(n\ge2\)
Bài 3: Cho \(B=1.3.5...2017\). CMR 2B-1, 2B, 2B+1 không là số chính phương
Chứng minh rằng \(4n^4+4n^3+6n^2+3n+2\) (n∈Z) không là số chính phương
Giả sử \(4n^4+4n^3+6n^2+3n+2\) là một số chính phương
Đặt A2=\(4n^4+4n^3+6n^2+3n+2\)
Ta có \(A^2=4n^4+4n^3+6n^2+3n+2=\left(4n^4+4n^3+5n^2+2n+1\right)+\left(n^2+n+1\right)=\left(4n^4+n^2+1+4n^3+4n^2+2n\right)+\left(n^2+n+1\right)=\left(2n^2+n+1\right)^2+\left(n^2+n+1\right)\)
Ta có \(n^2+n+1>0\)
Vậy \(A^2>\left(2n^2+n+1\right)^2\Leftrightarrow A>2n^2+n+1\left(1\right)\)
Ta có \(A^2=4n^4+4n^3+6n^2+3n+2=\left(4n^4+4n^3+9n^2+4n+4\right)-\left(3n^2+n+2\right)=\left(4n^4+n^2+4+4n^3+8n^2+4n\right)-\left(3n^2+n+2\right)=\left(2n^2+n+2\right)^2-\left(3n^2+n+2\right)\)
Ta có \(3n^2+n+2>0\)
Vậy \(A^2< \left(2n^2+n+1\right)^2\Leftrightarrow A< 2n^2+n+1\left(2\right)\)
Từ (1),(2)\(\Leftrightarrow2n^2+n+1< A< 2n^2+n+2\)(vô lý với n\(\in Z\))
Vậy trái với giả sử
Vậy \(4n^4+4n^3+6n^2+3n+2\) không là số chính phương với \(n\in Z\)
cmr số chính phương không thể viết dưới dạng 3n+2
cmr số chính phương không thể viết dưới dạng 4n+2 hoặc 4n+3
Tìm n ϵ Z sao cho n là số nguyên
\(\dfrac{2n-1}{n-1};\dfrac{3n+5}{n+1};\dfrac{4n-2}{n+3};\dfrac{6n-4}{3n+4};\dfrac{n+3}{2n-1};\dfrac{6n-4}{3n-2};\dfrac{2n+3}{3n-1};\dfrac{4n+3}{3n+2}\)
a: ĐKXĐ: n<>1
Để \(\frac{2n-1}{n-1}\) là số nguyên thì 2n-1⋮n-1
=>2n-2+1⋮n-1
=>1⋮n-1
=>n-1∈{1;-1}
=>n∈{2;0}
b: ĐKXĐ: n<>-1
Để \(\frac{3n+5}{n+1}\) là số nguyên thì 3n+5⋮n+1
=>3n+3+2⋮n+1
=>2⋮n+1
=>n+1∈{1;-1;2;-2}
=>n∈{0;-2;1;-3}
c: ĐKXĐ: n<>-3
Để \(\frac{4n-2}{n+3}\) là số nguyên thì 4n-2⋮n+3
=>4n+12-14⋮n+3
=>-14⋮n+3
=>n+3∈{1;-1;2;-2;7;-7;14;-14}
=>n∈{-2;-4;-1;-5;4;-10;11;-17}
d: ĐKXĐ: n<>-4/3
Để \(\frac{6n-4}{3n+4}\) là số nguyên thì 6n-4⋮3n+4
=>6n+8-12⋮3n+4
=>-12⋮3n+4
=>3n+4∈{1;-1;2;-2;3;-3;4;-4;6;-6;12;-12}
=>3n∈{-3;-5;-2;-6;-1;-7;0;-8;2;-10;8;-16}
=>n∈{\(-1;-\frac53;-\frac23;-2;-\frac13;-\frac73;0;-\frac83;\frac23;-\frac{10}{3};\frac83;-\frac{16}{3}\) }
mà n là số nguyên
nên n∈{-1;-2;0}
e: ĐKXĐ: n<>1/2
Để \(\frac{n+3}{2n-1}\) là số nguyên thì n+3⋮2n-1
=>2n+6⋮2n-1
=>2n-1+7⋮2n-1
=>7⋮2n-1
=>2n-1∈{1;-1;7;-7}
=>2n∈{2;0;8;-6}
=>n∈{1;0;4;-3}
f: \(\frac{6n-4}{3n-2}=\frac{2\left(3n-2\right)}{3n-2}=2\) là số nguyên với mọi n nguyên
g: ĐKXĐ: n<>1/3
Để \(\frac{2n+3}{3n-1}\) là số nguyên thì 2n+3⋮3n-1
=>6n+9⋮3n-1
=>6n-2+11⋮3n-1
=>11⋮3n-1
=>3n-1∈{1;-1;11;-11}
=>3n∈{2;0;12;-10}
=>n∈{2/3;0;4;-10/3}
mà n nguyên
nên n∈{0;4}
Với số tự nhiên n,chứng tỏ các cặp số sau là số nguyên tố cùng nhau.
a)2n + 3 và 3n + 5 c,3n + 4 và 4n + 5
b)5n + 3 và 7n + 5 d,4n + 1 và 6n + 2
a: \(\left\{{}\begin{matrix}2n+3⋮d\\3n+5⋮d\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}6n+9⋮d\\6n+10⋮d\end{matrix}\right.\Leftrightarrow d=1\)
Vậy: 2n+3 và 3n+5 là hai số nguyên tố cùng nhau