giúp mình nhé mình chưa học cộng trừ phân số thập phân
15.32 + 41.69 + 8.44
27.05 + 9.38 + 11.23
khi công 1 số tự nhiên với 1 số thập phân . Do sơ suất một bạn đã bỏ quên dấu phẩy của số đó. Đồng thời chép nhầm dấu cộng thành dấu trừ. Kết quả giảm đi 147,4 đơn vị . Tìm số thập phân đó
Các bạn giúp mình giải bài toán này nhé!
Bạn nào đấy cho mình list những từ Tiếng Anh dùng trong Toán học với !
Mình không đăng câu hỏi linh tinh nhé !Mình cần gấp , giúp mình với !Ai nhanh và đúng mình tick cho ...Mình lớp 5 nên cho mình những từ cần thiết như : Phân số , trừ cộng , nhân chia , .... nhé !Addition [ə'di∫n]Subtraction [səb'træk∫n]Multiplication [,mʌltipli'kei∫n]Division [di'viʒn]Total ['toutl]Arithme [ə'riθmə]Algebra ['ældʒibrə]Geometry [dʒi'ɔmitri]Calculus ['kælkjuləs]Statiss [stə'tiss]Integer ['intidʒə]Even numberOdd numberPrime numberFraction ['fræk∫n]Decimal ['desiməl]Decimal pointPercent [pə'sent]Percentage [pə'sentidʒ]Theorem ['θiərəm]Proof [pru:f]Problem ['prɔbləm]Solution [sə'lu:∫n]Formula ['fɔ:mjulə]Equation [i'kwei∫n]Graph [græf]Axis ['æksis]Average ['ævəridʒ]Correlation [,kɔri'lei∫n]Probability [,prɔbə'biləti]Dimensions [di'men∫n]Area ['eəriə]Circumference [sə'kʌmfərəns]Diameter [dai'æmitə]Radius ['reidiəs]Length [leηθ]Height [hait]Width [widθ]Perimeter [pə'rimitə(r)]Angle ['æηgl]Right angleLine [lain]Straight lineCurve [kə:v]Parallel ['pærəlel]Tangent ['tændʒənt]Volume ['vɔlju:m]Plus [plʌs]Minus ['mainəs]Times hoặc multiplied bySquared [skweə]CubedSquare rootEqual ['i:kwəl]to addto subtract hoặc to take awayto multiplyto divideto calculate | Phép cộngPhép trừPhép nhânPhép chiaTổngSố họcĐại sốHình họcPhép tínhThống kêSố nguyênSố chẵnSố lẻSố nguyên tốPhân sốThập phânDấu thập phânPhần trămTỉ lệ phần trămĐịnh lýBằng chứng chứng minhBài toánLời giảiCông thứcPhương trìnhBiểu đồTrụcTrung bìnhSự tương quanXác suấtChiềuDiện tíchChu vi đường trònĐường kínhBán kínhChiều dàiChiều caoChiều rộngChu viGócGóc vuôngĐườngĐường thẳngĐường congSong songTiếp tuyếnThể tíchDươngÂmLầnBình phươngMũ ba, lũy thừa baCăn bình phươngBằngCộngTrừNhânChiaTính |
BẢNG 2:
1 | Index form | dạng số mũ |
2 | Evaluate | ước tính |
3 | Simplify | đơn giản |
4 | Express | biểu diễn, biểu thị |
5 | Solve | giải |
6 | Positive | dương |
7 | Negative | âm |
8 | Equation | phương trình, đẳng thức |
9 | Equality | đẳng thức |
10 | Quadra equation | phương trình bậc hai |
11 | Root | nghiệm của phương trình |
12 | Linear equation (first degree equation) | phương trình bậc nhất |
13 | Formulae | công thức |
14 | Algebraic expression | biểu thức đại số |
15 | Fraction | phân số |
16 | vulgar fraction | phân số thường |
17 | decimal fraction | phân số thập phân |
18 | Single fraction | phân số đơn |
19 | Simplified fraction | phân số tối giản |
20 | Lowest term | phân số tối giản |
21 | Significant figures | chữ số có nghĩa |
22 | Decimal place | vị trí thập phân, chữ số thập phân |
23 | Subject | chủ thể, đối tượng |
24 | Square | bình phương |
25 | Square root | căn bậc hai |
26 | Cube | luỹ thừa bậc ba |
27 | Cube root | căn bậc ba |
28 | Perimeter | chu vi |
29 | Area | diện tích |
30 | Volume | thể tích |
31 | Quadrilateral | tứ giác |
32 | Parallelogram | hình bình hành |
33 | Rhombus | hình thoi |
34 | Intersection | giao điểm |
35 | Origin | gốc toạ độ |
36 | Diagram | biểu đồ, đồ thị, sơ đồ |
37 | Parallel | song song |
38 | Symmetry | đối xứng |
39 | Trapezium | hình thang |
40 | Vertex | đỉnh |
41 | Veres | các đỉnh |
42 | Triangle | tam giác |
43 | Isosceles triangle | tam giác cân |
44 | acute triangle | tam giác nhọn |
45 | circumscribed triangle | tam giác ngoại tiếp |
46 | equiangular triangle | tam giác đều |
47 | inscribed triangle | tam giác nội tiếp |
48 | obtuse triangle | tam giác tù |
49 | right-angled triangle | tam giác vuông |
50 | scalene triangle | tam giác thường |
51 | Midpoint | trung điểm |
52 | Gradient of the straight line | độ dốc của một đường thẳng, hệ số góc |
53 | Distance | khoảng cách |
54 | Rectangle | hình chữ nhật |
55 | Trigonometry | lượng giác học |
56 | The sine rule | quy tắc sin |
57 | The cosine rule | quy tắc cos |
58 | Cross-section | mặt cắt ngang |
59 | Cuboid | hình hộp phẳng, hình hộp thẳng |
60 | Pyramid | hình chóp |
61 | regular pyramid | hình chóp đều |
62 | triangular pyramid | hình chóp tam giác |
63 | truncated pyramid | hình chóp cụt |
64 | Slant edge | cạnh bên |
65 | Diagonal | đường chéo |
66 | Inequality | bất phương trình |
67 | Integer number | số nguyên |
68 | Real number | số thực |
69 | Least value | giá trị bé nhất |
70 | Greatest value | giá trị lớn nhất |
71 | Plus | cộng |
72 | Minus | trừ |
73 | Divide | chia |
74 | Product | nhân |
75 | prime number | số nguyên tố |
76 | stated | đươc phát biểu, được trình bày |
77 | density | mật độ |
78 | maximum | giá trị cực đại |
79 | minimum | giá trị cực tiểu |
80 | consecutive even number | số chẵn liên tiếp |
81 | odd number | số lẻ |
82 | even number | số chẵn |
83 | length | độ dài |
84 | coordinate | tọa độ |
85 | ratio | tỷ số, tỷ lệ |
86 | percentage | phần trăm |
87 | limit | giới hạn |
88 | factorise (factorize) | tìm thừa số của một số |
89 | bearing angle | góc định hướng |
90 | circle | đường tròn |
91 | chord | dây cung |
92 | tangent | tiếp tuyến |
93 | proof | chứng minh |
94 | radius | bán kính |
95 | diameter | đường kính |
96 | top | đỉnh |
97 | sequence | chuỗi, dãy số |
98 | number pattern | sơ đồ số |
99 | row | hàng |
100 | column | cột |
101 | varies directly as | tỷ lệ thuận |
102 | directly proportional to | tỷ lệ thuận với |
103 | inversely proportional | tỷ lệ nghịch |
104 | varies as the reciprocal | nghịch đảo |
105 | in term of | theo ngôn ngữ, theo |
106 | object | vật thể |
107 | pressure | áp suất |
108 | cone | hình nón |
109 | blunted cone | hình nón cụt |
110 | base of a cone | đáy của hình nón |
111 | transformation | biến đổi |
112 | reflection | phản chiếu, ảnh |
113 | anlockwise rotation | sự quay ngược chiều kim đồng hồ |
114 | clockwise rotation | sự quay theo chiều kim đồng hồ |
115 | enlargement | độ phóng đại |
116 | adjacent angles | góc kề bù |
117 | verally opposite angle | góc đối nhau |
118 | alt.s | góc so le |
119 | corresp. s | góc đồng vị |
120 | int. s | góc trong cùng phía |
121 | ext. of | góc ngoài của tam giác |
122 | semicircle | nửa đường tròn |
123 | Arc | cung |
124 | Bisect | phân giác |
125 | Cyclic quadrilateral | tứ giác nội tiếp |
126 | Inscribed quadrilateral | tứ giác nội tiếp |
127 | Surd | biểu thức vô tỷ, số vô tỷ |
128 | Irrational number | biểu thức vô tỷ, số vô tỷ |
129 | Statiss | thống kê |
130 | Probability | xác suất |
131 | Highest common factor (HCF) | hệ số chung lớn nhất |
132 | least common multiple (LCM) | bội số chung nhỏ nhất |
133 | lowest common multiple (LCM) | bội số chung nhỏ nhất |
134 | sequence | dãy, chuỗi |
135 | power | bậc |
136 | improper fraction | phân số không thực sự |
137 | proper fraction | phân số thực sự |
138 | mixed numbers | hỗn số |
139 | denominator | mẫu số |
140 | numerator | tử số |
141 | quotient | thương số |
142 | ordering | thứ tự, sự sắp xếp theo thứ tự |
143 | ascending order | thứ tự tăng |
144 | descending order | thứ tự giảm |
145 | rounding off | làm tròn |
146 | rate | hệ số |
147 | coefficient | hệ số |
148 | scale | thang đo |
149 | kinemas | động học |
150 | distance | khoảng cách |
151 | displacement | độ dịch chuyển |
152 | speed | tốc độ |
153 | velocity | vận tốc |
154 | acceleration | gia tốc |
155 | retardation | sự giảm tốc, sự hãm |
156 | minor arc | cung nhỏ |
157 | major arc | cung lớn |
* Chúc bạn học tốt nhé !
1. Từ vựng tiếng Anh về thuật ngữ toán học
– Addition: phép cộng
– Subtraction: phép trừ
– multiplication: phép nhân
– division: phép chia
– to add: cộng
– to subtract hoặc to take away: trừ
– to multiply: nhân
– to divide: chia
– to calculate: tính
– total: tổng
– arithme: số học
– algebra: đại số
– geometry: hình học
– calculus: phép tính
– statiss: thống kê
– integer: số nguyên
– even number: số chẵn
– odd number: số lẻ
– prime number: số nguyên tố
– fraction: phân số
– Decimal: thập phân
– decimal point: dấu thập phân
– percent: phân trăm
– percentage: tỉ lệ phần trăm
– theorem: định lý
– proof: bằng chứng chứng minh
– problem: bài toán
– solution: lời giải
– formula: công thức
– equation: phương trình
– graph: biểu đồ
– axis: trục
– average: trung bình
– correlation: sự tương quan
– probability: xác suất
– dimensions: chiều
– area: diện tích
– circumference: chu vi đường tròn
– diameter: đường kính
– radius: bán kính
– length: chiều dài
– height: chiều cao
– width: chiều rộng
– perimeter: chu vi
– angle: góc
– right angle: góc vuông
– line: đường
– straight line: đường thẳng
– curve: đường cong
– parallel: song song
– tangent: tiếp tuyến
– volume: thể tích
2. Từ vựng tiếng Anh toán học về cách đọc phép tính
Từ vựng tiếng Anh toán học về cách đọc phép tính
– plus: dương
– Minus: âm
– times hoặc multiplied by: lần
– divided by: chia
– squared: bình phương
– cubed: mũ ba/lũy thừa ba
– square root: căn bình phương
– equals: bằng
3. Từ vựng tiếng Anh về các hình khối trong toán học
Từ vựng tiếng Anh về các hình khối trong toán học
– circle: hình tròn
– triangle: hình tam giác
– square: hình vuông
– rectangle: hình chữ nhật
– pentagon: hình ngũ giác
– hexagon: hình lục giác
– octagon: hình bát giác
– oval: hình bầu dục
– star: hình sao
– polygon: hình đa giác
– cone: hình nón
– cube: hình lập phương/hình khối
– cylinder: hình trụ
– pyramid: hình chóp
– sphere: hình cầu
– Addition: phép cộng
– Subtraction: phép trừ
– multiplication: phép nhân
– division: phép chia
– to add: cộng
– to subtract hoặc to take away: trừ
– to multiply: nhân
– to divide: chia
– to calculate: tính
– total: tổng
– arithme: số học
– algebra: đại số
– geometry: hình học
– calculus: phép tính
– statiss: thống kê
– integer: số nguyên
– even number: số chẵn
– odd number: số lẻ
– prime number: số nguyên tố
– fraction: phân số
– Decimal: thập phân
Khi cộng một số thập phân có ba chữ số ở phần thập phân với một số thập phân có một chữ số ở phần thập phân một học sinh đã nhầm đặt tính như phép cộng hai số tự nhiên và thu được kết quả là 382,5 . Biết kết quả đúng là 138,168 .Hãy tìm hai số thập phân đó ?
mình cần gấp nha các bạn giải hộ mình nhé!
Đặt số thập phân cần tìm là 1 phần thì số quên dấu phẩy là 1000phần Như vậy số 1232,766 tương ứng với 1000-1=999 phần Do đó số thập phân cần tìm là: 1232,766:999=1,234
HT
Bạn sống ở bmt phải không?
B1: Cho 1 số thập phân A.Dời dấu phẩy sang phải 2 chữ số của số A ta được số B. Dời dấu phẩy sang trái 1 chữ số của số A ta được số C. Tổng 2 số A,B,C là 17705,1375.Tìm số A.
B2: Hiệu hai số là 45,16. Nếu dịch dấu phẩy số bị trừ sang trái 1 hàng rồi lấy số đó trừ đi số trừ ta được 1,591. Tìm hai số đã cho ban đầu.
B3: Tổng của một số tự nhiên và một số thập phân là 18,62. Khi cộng hai số đó, một bạn học sinh do sơ suất nên quên dấu phẩy ở số thập phân và cộng như cộng hai số tự nhiên nên được kết quả là 575.Tìm số tự nhiên và số thập phân đã cho.
Các bạn giải giúp mình nhé! Nhớ trình bày đầy đủ và giải 1 hoặc 2 hoặc tất cả đều được!
Nhanh lên mấy bạn ơi, 8h mình nộp rồ mà phải trình bày rõ ràng và giải theo cấp 1 nhé!!!!! Bạn nào nhanh mình có mấy cái nick cơ, mình sẽ k thật nhiều cho mấy bạn.
Theo đầu bài ta thấy số bị trừ gấp 10 lần số trừ và 1,519 Nếu số bị trừ chỉ gấp 10 lần số trừ
thì hiệu hai số là:
45,16-1,519=43,641
Hiệu số phần bằng nhau là:
10-1=9(phần)
Số bé là:
43,641:9x1=4,849
Số lớn là:
4,849x10+1,519=50,009
Cộng trừ số hữu tỉ như thế nào vậy ?
Kết bạn với mình nhé. Mình học không giỏi toán lắm mong các bạn giúp đỡ mình.
À...... Mk sẽ cố gắng trả lời vắn tắt nhất cho bạn... Có nhu cầu thì kb nhé! ;))
OK. Với x= a/m, y=b/m(a,b,m thuộc Z, m khác 0)
Ta có : x+y= a/m+b/m= a+b/m ; x-y= a/m -b/m= a-b/m
Thế thôi! Ah, còn ví dụ.
Ví dụ về phép cộng: 1/9 + 3/9 = 1+3/9 =4/9
Ví dụ về phép trừ: 5/9 -1/9 = 5-1/9 = 4/9
That's all......
Ví dụ
Ta có thể số hữu tỉ \(\frac{-5}{16}\) dưới các dạng sau đây
a, \(\frac{-5}{16}\) là tổng của hai số hữu tỉ âm . Ví dụ \(\frac{-5}{16}=\frac{-1}{8}+\frac{-3}{16}\)
b, \(\frac{-5}{16}\) là hiệu của hai số hữu tỉ dương . Ví dụ \(\frac{-5}{16}=1-\frac{21}{16}\)
Mình chỉ biết thế này thôi
Chúc bạn học giỏi và gặt hái được niều kết quả cao trong học tập
khi trừ 512 cho một số thập phân có một chữ số ở phần thập phân ,do sơ suất , một học sinh đã bỏ quên dấu phẩy của số thập phân và đặt phép tính như trừ hai số tự nhiên nên nhận được kết quả bằng 464 .Tìm phép tính đúng
GIÚP MÌNH VỚI
Số thập phân có 1 chữ số ở phần thâp phân khi sơ xuất bỏ quên dấu phẩy ở phần thập phân thì số đó trở thành số tự nhiên và gấp 10 lần số ban đầu.
Số mới là : 512 - 464 = 48
Số thập phân ban đầu : 48 : 10 = 4,8
Phép tính đúng là : 512 - 4,8 = 507,2
\(\frac{1}{2}\)+\(\frac{1}{3}\)=?
Mình chưa biết cộng trừ phân số khác mẫu số nên các bạn giải giúp mình nha
1/2 + 1/3 = 5/6
Tham khảo :
\(\frac{1}{2}+\frac{1}{3}=\frac{3}{6}+\frac{2}{6}=\frac{3+2}{6}=\frac{5}{6}\)
Bài này cũng dễ thôi chỉ khác ở chỗ phải quy đồng
Muốn tính phpes cộng trừ phân số khác mẫu số thì ta quy đồng cho mẫu số bằng mẫu số rồi cộng lại là ra kết quả
Cộng và trừ những phân số sau:
12/6 + 15/7=?
12/13 - 8/9=?
43/54 + 76/8=?
giúp mình với trả lời mình tick cho nhé
\(\dfrac{12}{6}+\dfrac{15}{7}=\dfrac{84}{42}+\dfrac{90}{42}=\dfrac{174}{42}=\dfrac{29}{7}\)
\(\dfrac{12}{13}-\dfrac{8}{9}=\dfrac{108}{117}-\dfrac{104}{117}=\dfrac{4}{117}\)
\(\dfrac{43}{54}+\dfrac{76}{8}=\dfrac{344}{432}+\dfrac{4104}{432}=\dfrac{4448}{432}=\dfrac{278}{27}\)
\(\dfrac{12}{6}+\dfrac{15}{7}=2+\dfrac{15}{7}=\dfrac{14}{7}+\dfrac{15}{7}=\dfrac{29}{7}\\ \dfrac{12}{13}-\dfrac{8}{9}=\dfrac{108}{117}-\dfrac{104}{117}=\dfrac{4}{117}\\ \dfrac{43}{54}+\dfrac{76}{8}=\dfrac{43}{54}+\dfrac{19}{2}=\dfrac{43}{54}+\dfrac{513}{54}=\dfrac{556}{54}=\dfrac{278}{27}\)
a.46 : 24 + 8 : 24 +8 : 24
b.705 : 45 - 336 : 45
c. 23,45 : 12,5 : 0,8
d.2,5 : 5,6* 14
Giai giúp mình nhé !
Gải bằng cách nào để tìm ra kết quả chứ mình chưa học chia một số thập phân cho một số thập phân đâu.
Tính bằng cách thuận tiện