đọc các sồ sau và nêu giá trị của chữ sồ 8: A. 32 867 504 B. 86 123 645 C. 842 357 961
1 thực hiện phép tính
a) -5).8.(-3).(-2)^3
b) 125- (-75)+32-(48+32)
c) 3.(-7)^2+2.(-15)-273
2 tìm sồ nguyên x biết
a) 39-(x-27)=67
b) 55-/7-2.x/=-8
c) 3.(x-5)-2(x+6)=-56
3
a) tìm sồ nguyên x biết 29 chia hết cho x+5
b)tìm các sồ nguyên x,y thỏa mãn điều kiện:
(x-4)(y+3)=7
Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong mỗi số sau:
a) 35 627 449;
b) 123 456 789;
c) 82 175 263;
d) 850 003 200.
a) 35 627 449: Ba mươi lăm triệu sáu trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm bốn mươi chín.
Trong đó chữ số 3 có giá trị là 3 triệu và chữ số 5 có giá trị là 5 triệu
b) 123 456 789: Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín.
Trong đó chữ số 3 có giá trị là 3 triệu và chữ số 5 có giá trị là 5 chục nghìn
c) 82 175 263: Tám mươi hai triệu một trăm bảy mươi năm nghìn hai trăm sáu mươi ba.
Trong đó chữ số 3 có giá trị là 3 và chữ số 5 có giá trị là 5 nghìn
d) 850 003 200: Tám trăm năm mươi triệu không trăm linh ba nghìn hai trăm.
Trong đó chữ số 3 có giá trị là 3 nghìn và chữ số 5 có giá trị là 5 chục triệu.
Cho phân số 67/109. Tìm số tự nhiên sao cho m khi thêm m vào tử sồ và mẫu sồ ta được ps mới giá trị bằng 5/8
đọc các số sau và nêu giá trị của chữ số 8: A. 4 802 679 B.28 471 095 C.863 124 907
a: tám trăm nghìn
bốn triệu tám trăm lẻ hai nghìn sáu trăm bảy mươi chín
b: tám triệu
hai mươi tám triệu bốn trăm bảy mươi mốt nghìn không trăm chín mươi lăm
c: tám trăm triệu
tám trăm sáu mươi ba triệu một trăm hai mươi tư nghìn chín trăm lẻ chín
a) 800 000
Bốn triệu tám trăm linh hai nghìn sáu trăm bảy mươi chín
b) 8 000 000
Hai mươi tám triệu bốn trăm bảy mươi một nghìn không trăm chín mươi lăm
c) 800 000 000
Tám trăm sáu mươi ba triệu một trăm hai mươi tư nghìn chín trăm linh bảy
4 802 679 : Bốn triệu tám trăm linh hai nghìn sáu trăm bảy mươi chín
=> Giá trị số 8 : Trăm nghìn
28 471 095 : Hai mươi tám triệu bốn trăm bảy mươi mốt nghìn không trăm chín mươi lăm
=> Giá trị số 8 : Triệu
863 124 907 : Tám trăm sáu mươi ba triệu một trăm hai mươi bốn nghìn chín trăm linh bảy
=> Giá trị số 8 : Trăm triệu
Tìm một phân sồ có giá trị bằng 5/6 ,biết rằng khi bớt ở tử số 8 đơn vị và giữ nguyên mẫu sồ thì ta được phân số mới có giá trị bằng 3/4
Ta xem phân số có giá trị 5/6 là a/b, vậy khi ta thêm 8 đv vào tử số của phân số a/b , phân h và quy đồng mẫu số ta được a/b = (3b+32)/4b, thế giá trị a/b = 5/6 vào và giải ra ta được b=96, tính ra a = 80. Vậy phân số cần tìm là 80/96
Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong mỗi số sau:
35 627 449;
123 456 789;
82 175 263;
850 003 200.
35 627 449: Ba mươi lăm triệu sáu trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm bốn mươi chín.
Trong đó chữ số 3 có giá trị là 3 triệu và chữ số 5 có giá trị là 5 triệu
123 456 789: Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín.
Trong đó chữ số 3 có giá trị là 3 triệu và chữ số 5 có giá trị là 5 chục nghìn
82 175 263: Tám mươi hai triệu một trăm bảy mươi năm nghìn hai trăm sáu mươi ba.
Trong đó chữ số 3 có giá trị là 3 và chữ số 5 có giá trị là 5 nghìn
850 003 200: Tám trăm năm mươi triệu không trăm linh ba nghìn hai trăm.
Trong đó chữ số 3 có giá trị là 3 nghìn và chữ số 5 có giá trị là 5 chục triệu.
Có 3 só tự nhiên A, B, C khác nhau thỏa mãn A + B + C = 69, tổng các chữ số của A là B, tổng các chữ sồ của B là C. Tìm A
Ai lm đúng mk tick
A + B + C = 69 => A là một số có 2 chữ số < 69
B = tổng các chữ số của A nên B < 6+9 = 15
C = tổng các chữ số của B nên C < 1 + 5 = 6 (C luôn > 0) => C = 1; 2; 3;4; 5
Nếu C =1 => B = 1 (loại vì B,C khác nhau) hoặc B = 10.
B = 10 => A = 69 - 10 - 1 = 58 => tổng các chữ số của A khác B => loại
Nếu C = 2 => B = 11 => A = 69 - 11 -2 = 56 thoả mãn
nếu C = 3 => B = 12 => A = 69 - 12-3 = 54 loại
nếu C = 4 => B = 13 => A = 69 - 13 -4 = 52 loại
nếu C = 5 => B = 14 => A = 69 - 14 -5 = 50 loại
vậy A = 56
a) đọc các số sau
24,356 143,592 6328,457 246,983
b) nêu giá trị của chữ số 2 và chữ số 3 trong các số trên
Cho A = 1-5+9-13+17-21+25-........(n số hạng ,giá trị tuyệt đối của số hạng sau lớn hơn giá trị tuyệt đối của số hạng trước 4 dơn vị ,các dấu cộng và trừ xen kẻ)
a. Tính A
b. Hãy viết sồ hạng thứ n của biểu thức A theo n (chú ý dùng lũy thừa để biểu thị dấu của số hạng nào đó)