short ở dạng so sánh nhất
Exercise 1. Write the superlative form of the adjectives in the table.
(Viết dạng so sánh nhất của tính từ trong bảng.)
Short adjectives | |||
Regular End in –e End in consonant + y End in consonant + vowel + consonant | Adjective dull, weird, slow rare, safe ugly, pretty big, hot | Superlative the dullest …………… , .…………… …………… , .…………… …………… , .…………… …………… , .…………… | |
Long adjectives | |||
Adjective colourful common expensive | Superlative the most colourful …………… …………… | ||
Irregular | |||
Adjective bad good far | Superlative the worst …………… the furthest/ the farthest |
III. Write the comparative and superlative forms of the adjectives. (Cho dạng đúng của từ ở dạng so sánh hơn và so sánh nhất)
Adjective | Comparative | Superlative |
1. cheap 2. expensive 3. young 4. happy 5. big 6. busy 7. intelligent 8. beautiful 9. bad 10. far
11. new 12. dangerous 13. thin 14. good 15. old 16. fat 17. hot 18. cold 19. clever 20. narrow 21. little 22. few 23. much | Cheaper than More expensive than _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ | The cheapest The most expensive _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ |
giúp mik với ạ
3. Younger than - The youngest
4. Happier than - The happiest
5. Bigger than - The biggest
6. Busier than - The busiest
7. More intelligent than - The most intelligent
8. More beautiful than - The most beautiful
9. Worse than - The worst
10. Farther/Further than - The farthest/furthest
11. Newer than - The newest
12. More dangerous than - The most dangerous
13. Thinner than - The thinnest
14. Better than - The best
15. Older than - The oldest
16. Fatter than - The fattest
17. Hotter than - The hottest
18. Colder than - The coldest
19. Cleverer than - The cleverest
20. Narrower than - The narrowest
21. Littler than (Smaller than) - The littlest (The smallest)
22. Fewer than - The fewest
23. More than - The most
Mỗi dạng đặt 5 câu sau đó viết lại theo công thức:
1. Dạng so sánh hơn,
2. Dạng so sánh nhất,
3. Dạng so sánh bằng,
4. Dạng so sánh hơn nhất và so sánh không bằng,
5. Dạng let’s + V(bare) ….. ( chúng ta hãy làm gì ….. Let’s = Let us), what/ How about + V-ing ….? ( Còn về làm gì đó thì sao....), why don’t we + V-bare ….? ( Tại sao chúng ta không …?)
6. Dạng there is a/an + N(số ít) + in/on/ at + place,
there are + number + N(số nhiều) + in/on/ at + place,
S + has + a/an/ number + N. (đâu đó có bao nhiêu cái gì)
7. How many + N(số nhiều) + are there + in/on/at + Place ?
(hỏi có bao nhiêu cái gì đó ở đâu đó),
how many + N(số nhiều) + does + place + have?
Các bạn ơi nhanh nha!!!
Mọi người ơi giúp mình lẹ với!!! Please
Hãy viết dạng so sánh hơn và so sánh nhất của các tính từ sau
1. Tall
2. short
3. big
4. small
5. long
6.thick
7. high
8. old
Trả lời câu hỏi giúp em, em đang gấp lắm ạ
1. Tall - taller - tallest
2. short - shorter - shortest
3. big - bigger - biggest
4. small - smaller - smallest
5. long - longer - longest
6.thick - thicker - thickest
7. high - higher - highest
8. old - older - oldest
Chúc bạn học tốt!
1. Tall-taller-tallest
2. short-shorter-shortest
3. big-bigger-biggest
4. small-smaller-smallest
5. long-longer-longest
6.thick-thicker-thickest
7. high-higher-highest
8. old-older-oldest
Em là 1 bé gái lớp 5 => Sai đừng trách em :v
Tallest, taller
Shortest, shorter
Biggest, bigger
Smallest, smaller
Longest, longer
Thickest, thicker
Highest, higher
Oldest, older
Chắc sai nguyên tập ==
Viết dạng so sánh hơn hoặc so sánh nhất của các từ trong dấu ngoặc :
1 : the air in the city is much ( dirty ) ........... than that in the country .
2 : The Mekong river is the ( long ) ............river in Vietnam .
3 : Nam is ( short ) ........... than Ba . He is the ( short ) ........... in his class .
4 : You house is ( large ) ........... than my house . 5 : It 's the ( modern ) ............ building in this city .
1 Dirtier
2. longer
3. shorter, shortest
4 larger
5 most morden
\(1.dirtier\)
\(2.longer\)
\(3.shorter;shorters\)
\(4.langer\)
\(5.most\) \(modren\)
Ex 7 Điền dạng đúng của từ trong ngoăc ở dạng câu so sánh hơn hoăc câu so sánh hơn nhất:
· This dress is the ………………………………of three dresses.(expensive)
· Vietnamese students work ……………hours than American students. (few)
· He has ……………………………….. money than his wife. (much)
· Summer holiday is …………than Tet holiday. It’s the ……… holiday (long)
· Tom is ………………………… than Peter (intelligent)
· My father drinks …………………………….. beer than his friends (little)
· Your watch is ………………….. than my watch (good)
9. Nam is ………………………..in his class (tall)
10. Ho Chi Minh city is ………………………than Ha Noi ( big )
11. Her English is ………………………….than my English ( good )
12. Winter is …………………………….season in the year ( cold )
1. the most expensive
2. a few
3. much
4. longer/ the longest
5. more intelligent
6. a little
7. better
9. the tallest
10. bigger
11. better
12. the coldest
đặt VD vs các từ
1.strong
2.crowded
3.tall
4.noisy
5.short
6.big
7.morden
8.friendly
ở dạng so sánh hơn
He is stronger than his brother
This street is more crowded than that street.
Life in the city is noisier than life in the countryside.
I am shorter than Mai.
The city is more modern than the coutryside.
People in here is more friendly than I thought.
Exercise 4. so sánh các tính từ ở dạng so sánh hơn và so sánh nhất
Cheap (rẻ)
Cold (lạnh)
Thin (gầy)
Good (tốt)
Fast (nhanh)
Big (to)
High (cao)
Long (dài)
Pretty (xinh xắn)
Heavy (nặng)
Narrow (hẹp, nhỏ)
Nice (đẹp)
Happy (hạnh phúc)
Dry (khô)
Big (to)
Thin (gầy)
Good (tốt)
Old (già)
Near (gần)
Bad (tệ)
Fat (béo)
Ugly (xấu xí)
Clever (thông minh)
Close (gần)
Safe (an toàn)
Far (xa)
Large (rộng)
Noisy (ồn ào)
Little (ít)
Much (nhiều)
Funny (buồn cười)
Fat (béo)
Cheap (rẻ)
Lazy (lười)
Cheap (rẻ) - cheaper - the cheapesy
Cold (lạnh) - colder - the coldest
Thin (gầy) - thinner - the thinnest
Good (tốt) - better - the best
Fast (nhanh) - faster - the fastest
Big (to) - bigger - the biggest
High (cao) -higher - the higest
Long (dài) - longer - the longest
Pretty (xinh xắn) - prettier - the prettiest
Heavy (nặng) - heavier - the heaviest
Narrow (hẹp, nhỏ) - narrower - the narrowest
Nice (đẹp) - nicer - the nicest
Happy (hạnh phúc) - happier - the happiest
Dry (khô) - drier - the driest
Big (to) - bigger - the biggest
Thin (gầy) - thinner - the thinnest
Good (tốt) - better - the best
Old (già) - older - the oldest
Near (gần) - nearer - the nearest
Bad (tệ) - worse - the worst
Fat (béo) - fatter - the fattest
Ugly (xấu xí) - uglier - the ugliest
Clever (thông minh) - cleverer - the cleverest
Close (gần) - closer - the closest
Safe (an toàn) - safer - the safest
Far (xa) - farther - the farthest
Large (rộng) - larger - the largest
Noisy (ồn ào) - noisier - the noisiest
Little (ít) - less - the least
Much (nhiều) - more - the most
Funny (buồn cười) - funnier - the funniest
Fat (béo) - fatter - the fattest
Cheap (rẻ) - cheaper - the cheapest
Lazy (lười) - lazier - the laziest
1. Viết cấu trúc so sánh cao nhất của tính từ
2. Cách thành lập tính từ ở dạng so sánh hơn nhất ( tính từ ngắn và dài ) . Nêu ví dụ
Giúp mk nha >_<
1. Viết cấu trúc so sánh cao nhất của tính từ:
- Đối với tính từ ngắn :
S + the + adj ( est ) + Thành phần phụ
- Đối với tính từ dài :
S + the + most adj + Thành phần phụ
Cách thêm est vào sau tính từ ngắn trong so sánh cao nhất
- Phần lớn các tính từ ngắn:đều thêm –est . Vd : tallest
- Tính từ kết thúc bằng –e: chỉ vc thêm –st :
- Tính từ kết thúc bằng –y: bỏ –y, và thêm –iest .vd: the happiest
- Tính từ kết thúc bằng một nguyên âm và một phụ âm: gấp đôi phụ âm cuối rồi sau đó thêm –est
so sánh hơn và cao nhất của một số tính từ đặc biệt
good - better - the best
bad - worse - the worst
many, much - more - the most
little - less - the least
far - farther, further - the farthest, the furthest
SHORT ADJECTIVES:
S be the adj-est ...
LONG ADJECTIVES
S be the most / least adj ...