Tên động vật quan sát được | Môi trường sống | Cách di chuyển | Kiếm ăn Thức ăn và bắt mồi | Sinh sản | Đặc điểm khác |
15. Sau khi xem băng hình về tập tính của Chim, em hãy điền vào bảng sau những loài chim đã quan sát được.
Bảng: Đời sống và tập tính của Chim
Tên động vật quan sát được | Môi trường sống | Cách di chuyển | Kiếm ăn | Sinh sản | Đặc điểm khác | |
Thức ăn | Bắt mồi | |||||
… | … | … | … | … | … | … |
… | … | … | … | … | … | … |
|
|
|
|
|
|
|
16. Sau khi xem băng hình về tập tính của Thú, em hãy điền vào bảng sau những loài Thú đã quan sát được.
Bảng: Đời sống và tập tính của Thú
Tên động vật quan sát được | Môi trường sống | Cách di chuyển | Kiếm ăn | Sinh sản | Đặc điểm khác | |
Thức ăn | Bắt mồi | |||||
… | … | … | … | … | … | … |
… | … | … | … | … | … | … |
|
|
|
|
|
|
|
giúp mình với ạ
Tên động vật | Môi trường sống | Cách di chuyển | Thức ăn | Cách bắt mồi | Sinh sản | Các tập tính khác |
Thú mỏ vịt | ||||||
Hổ | ||||||
Chuột túi | ||||||
Cá voi |
* Giúp mình điền vào chỗ trống với
Tìm hiểu thông tin 10 loài chim hoàn thiện bảng sau:
STT | Tên động vật | Môi trường sống |
|
| Tập tính hoạt động và sinh sản | Đặc điểm khác | ||
Tên ĐV quan sát được | Môi trường sống | Cách dinh dưỡng | Làm tổ | Sinh sản | Tự vệ, tấn công | Đặc điểm khác |
Châu chấu | Trên cạn | |||||
Ong | Trên cây | |||||
Bướm | Trông đất | |||||
Kiến | Trong đất |
|
Tên ĐV quan sát được | Môi trường sống | Cách dinh dưỡng | Làm tổ | Sinh sản | Tự vệ, tấn công | Đặc điểm khác |
Châu chấu | Trên cạn |
|
|
|
|
|
Ong | Trên cây |
|
|
|
|
|
Bướm | Trong đất |
|
|
|
|
|
Kiến | Trong đất |
|
|
|
|
|
Châu chấu
ách dinh dưỡng của châu chấu :
+Miệng khỏe , sắc : châu chấu gặm chổi và ăn lá cây. Thức ăn được tẩm nước bọt rồi tập trung ở diều, được nghiền nhỏ ở dạ dày cơ, rồi tiêu hoá nhờ enzim do ruột tịt tiết ra.
+Khi châu chấu sống, bụng luôn phập phồng. Đó là động tác hô hấp, hít và thải không khí qua lỗ thở ở mặt bụng.
- Sinh sản
Châu chấu phân tính, tuyến sinh dục dạng chùm, tuyến phụ sinh dục dạng ống .Trứng đẻ dưới đất thành ổ.
+Châu chấu non nở ra đã giống trưởng thành nhưng nhỏ, chưa đủ cánh, phải sau nhiều lần lột xác mới trở thành con trưởng thành. ( Biến thái không hoàn toàn )
- Tự vệ tấn công
Tự vệ và tấn công bằng cách dùng chân to khỏe đá vào đối thủ.
Tên ĐV quan sát được | Môi trường sống | Cách dinh dưỡng | Làm tổ | Sinh sản | Tự vệ, tấn công | Đặc điểm khác |
Châu chấu | Trên cạn | Tự dưỡng |
| X | hòa lẫn vào môi trường |
|
Ong | Trên cây | Tự dưỡng | X | X | Đốt |
|
Bướm | Trong đất | Dị dưỡng |
| X | Thay đổi màu sắc |
|
Kiến | Trong đất | Tự dưỡng | X | X | cắn, rỉ hôi ở bụng, chạy và dơ càng đung đưa |
|
Xem video sau và hoàn thành phiếu học tập sau:
https://www.youtube.com/watch?v=0Hit0G6WeCM
Tên sâu bọ quan sát được | Môi trướng sống | Cách dinh dưỡng | Làm tổ | Sinh sản | Tự vệ, tấn công | Đặc điểm khác |
Xem video sau và hoàn thành phiếu học tập sau:
https://www.youtube.com/watch?v=0Hit0G6WeCM
Tên ĐV chân khớp quan sát được | Môi trướng sống | Cách dinh dưỡng | Làm tổ | Sinh sản | Tự vệ, tấn công | Đặc điểm khác |
1. Thú mỏ vịt :
- Môi trường sống:Nước ngọt và ở cạn.
- Cách di chuyển:Đi trên cạn và bơi dưới nước.
- Thức ăn:Sâu bọ,ấu trùng,côn trùng,tôm nước ngọt...
- Cách bắt mồi:Đào ra khỏi lòng sông với mõm hoặc bắt trong khi bơi lội.
- Sinh sản:Đẻ trứng.
2. Hổ:
- Môi trường sống: Trên cạn.
- Cách di chuyển: Di chuyển bằng 4 chi :)
- Thức ăn : Ăn thịt.
- Cách bắt mồi : Chờ con mồi đến rồi vồ lấy con mồi.
- Sinh sản: đẻ con
Bài 28: Thực Hành
https://www.youtube.com/watch?v=0Hit0G6WeCM
Xem băng hình về đời sống, tập tính của sâu bọ và hoàn thành phiếu học tập sau
Tên sâu bọ quan sát được | Môi trướng sống | Cách dinh dưỡng | Làm tổ | Sinh sản | Tự vệ, tấn công | Đặc điểm khác |
giúp mik với mn ơi mik đg cần gấp
Hoàn thành bảng thu hoạch theo mẫu sau:
STT | Tên động vật quan sát được | Môi trường sống | Đặc điểm |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
... |
|
|
STT | Tên động vật quan sát được | Môi trường sống | Đặc điểm |
1 | Tôm | Dưới nước | Chân phân đốt, khớp động với nhau |
2 | Mèo | Trên cạn | Có lông mao bao phủ, có vú, đẻ con, nuôi con bằng sữa mẹ |
3 | Chim bồ câu | Trên cạn | Có lông vũ bao phủ, chi trước biến thành cánh, đẻ trứng |
4 | Ếch đồng | Nơi ẩm ướt | Da ẩm ướt, hô hấp bằng da và phổi |
5 | Cá chép | Dưới nước | Có các đôi vây, hô bấp bằng mang |