Đâu là đáp án chỉ có từ láy: A) Máy tính, trăng trắng, mấp mé, B) Lạnh lùng, thăm thẳm, gồ ghề, C) Thấp thoáng, hoa lan, quả mận
Đáp án nào dưới đây gồm các từ vừa là tính từ vừa là từ láy?
nôn nao, lo lắng, phố phường
lấp lánh, gồ ghề, lạnh lùng
lơ lửng, đi đứng, rón rén
gọn gàng, tươi tốt, hát hò
Đáp án nào dưới đây gồm các từ vừa là tính từ vừa là từ láy?
nôn nao, lo lắng, phố phường
lấp lánh, gồ ghề, lạnh lùng
lơ lửng, đi đứng, rón rén
gọn gàng, tươi tốt, hát hò
Hãy chọn từ mô tả bề mặt của vật phản xạ âm tốt và vật phản xạ âm kém trong các từ sau : mềm, ấm, nhẵn, mấp mô, phẳng, đen, lạnh, gồ ghề, cứng.
- Những từ mô tả bề mặt của vật phản xạ âm tốt : nhãn, phẳng, cứng.
- Những từ mô tả bề mặt của vật phản xạ âm kém : mềm, xốp, mấp mô, gồ ghề.
dòng nào dưới đây gồm các từ vừa là động từ vừa là từ láy
a nôn nao lon đánh ao ước
B lơ lửng tươi tắm lạnh lùng
C lủng củng gồ ghề gọn gàng
d đi đứng hốt hoảng rón rén
Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các từ láy?
A thao thức, thương trường, nhường nhịn, đủ đầy
B khấp khểnh, nhí nhảnh, dễ dàng, lúng túng
C.dịu dàng, dân dã, thấp thoáng, tính tình
D lon ton, chót vót, do dự, thương lượng
dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy là tính từ ?
a . trong trẻo , tươi tắn , cần mẫn , dịu dàng
b . chăm chỉ , cần cù , giỏi giang , xinh xẻo
c . lạnh lùng , loáng thoáng , xôn xao , hốt hoảng
xét theo mục đích nói , câu văn sau thuộc kiểu câu gì ? nó được dùng với mục đích gì ?
Bạn có thể cho tôi mượn quyển truyện tranh Đô - rê - mon một lát được ko ?
dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy là tính từ ?
a . trong trẻo , tươi tắn , cần mẫn , dịu dàng
b . chăm chỉ , cần cù , giỏi giang , xinh xẻo
c . lạnh lùng , loáng thoáng , xôn xao , hốt hoảng
phân biệt các từ láy sau,láy nào là láy bộ phận,láy nào là láy toàn phần:
bần bật,tức tửi,thăm thẳm ,nức nở
từ láy nào sau đây có nghĩa tăng dần và giảm nhẹ : lạnh lẽo ,lành lạnh
Láy bộ phận | Láy toàn bộ |
bần bật, tức tưởi, nức nở | thăm thẳm |
Từ láy có nghĩa tăng dần: lạnh lẽo
Nghĩa giảm dần: lành lạnh
gồ ghề là từ láy hay từ ghép
Câu hỏi trắc nghiệm Ngữ văn 7
Ôn tập phần phần tiếng Việt
Câu 1. Từ nào dưới đây là từ ghép?
A. Lúng liếng
B. Lung linh
C. lụt lội
D. Lung lay
Câu 2. Từ ghép nào dưới đây không phải từ ghép đẳng lập
A. Bút máy
B. Trâu bò
C. Nhà cửa
D. Ruộng vườn
Câu 3. Từ nào dưới đây không phải từ láy toàn bộ?
A. Lung linh
B. Trăng trắng
C. Thăm thẳm
D. Xanh xanh
Câu 7. Chữ “tử” trong từ nào sau đâu không có nghĩa là con
A. Tử tù
B. Nghịch tử
C. Thiên tử
D. Hoàng tử
Ai làm đúng mik tích cho ;)
Câu hỏi trắc nghiệm Ngữ văn 7
Ôn tập phần phần tiếng Việt
Câu 1. Từ nào dưới đây là từ ghép?
A. Lúng liếng
B. Lung linh
C. lụt lội
D. Lung lay
Câu 2. Từ ghép nào dưới đây không phải từ ghép đẳng lập
A. Bút máy
B. Trâu bò
C. Nhà cửa
D. Ruộng vườn
Câu 3. Từ nào dưới đây không phải từ láy toàn bộ?
A. Lung linh
B. Trăng trắng
C. Thăm thẳm
D. Xanh xanh
Câu 7. Chữ “tử” trong từ nào sau đâu không có nghĩa là con
A. Tử tù
B. Nghịch tử
C. Thiên tử
D. Hoàng tử
Học tốt
Câu 1. Từ nào dưới đây là từ ghép?
A. Lúng liếng
B. Lung linh
C. lụt lội
D. Lung lay
Câu 2. Từ ghép nào dưới đây không phải từ ghép đẳng lập
A. Bút máy
B. Trâu bò
C. Nhà cửa
D. Ruộng vườn
Câu 3. Từ nào dưới đây không phải từ láy toàn bộ?
A. Lung linh
B. Trăng trắng
C. Thăm thẳm
D. Xanh xanh
Câu 7. Chữ “tử” trong từ nào sau đâu không có nghĩa là con
A. Tử tù
B. Nghịch tử
C. Thiên tử
D. Hoàng tử
HOK TỐT
1) Trong những từ nào sau đây từ nào là từ ghép từ nào là từ láy: tươi tốt, ngặt nghèo, bột bèo, gật gù, giam giữ, bó buộc, lạnh lùng, xa xôi, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn, rơi rụng, mong muốn.
2) Trong các từ láy sau đây từ láy nào có sự giảm nghĩa từ láy nào có sự tăng nghĩa so vs nghĩa của yếu tố gốc: trăng trắng, sát sàn sạt, nho nhỏ, nhấp nhô, xôm xốp, sạch sành sanh, lành lạnh.
1. Từ ghép: tươi tốt, giam giữ, bó buộc, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn,rơi rụng,mong muốn
từ láy: còn lại
2. Sự giảm nghĩa: trăng trắng , nho nhỏ , xôm xốp, lành lạnh, nhấp nhô
sự tăng nghĩa: Sát sàn sạt , sạch sành sanh
1 ) Từ láy là : gật gù , bột béo , lạnh lùng , xa xôi , nhường nhịn , ngat ngheo .
Từ ghép là : tươi tốt , giam giữ , bó buộc , đưa đón , cỏ cây , rơi rụng , mong muốn .
2 ) Giảm dần là : Trang trắng , nhấp nhô , xôm xốp , lành lạnh , sát sàn sạt .
Tăng dần là : sạch sành sanh .
Mk ko biết đúng hay sai . Bạn cần lưu ý nha .
1. Từ ghép: tươi tốt, giam giữ, bó buộc, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn,rơi rụng,mong muốn
từ láy: còn lại
2. Sự giảm nghĩa: trăng trắng , nho nhỏ , xôm xốp, lành lạnh, nhấp nhô
sự tăng nghĩa: Sát sàn sạt , sạch sành sanh