tính nhanh
32 * 31 + 70 * 32- 32
Thực hiện phép tính hợp lí
a) 31.72 + (-31). 70 -2. 70
b) 25. (32+17) - 32. (25+47)
a) \(31\cdot72+\left(-31\right)\cdot70-2\cdot70\)
\(=31\cdot72-31\cdot70-2\cdot70\)
\(=31\cdot\left(72-70\right)-2\cdot70\)
\(=31\cdot2-2\cdot70\)
\(=2\cdot\left(31-70\right)\)
\(=2\cdot-39\)
\(=-78\)
b) \(25\cdot\left(32+17\right)-32\cdot\left(25+47\right)\)
\(=25\cdot32+25\cdot17-32\cdot25-32\cdot47\)
\(=25\cdot\left(32-32+17\right)-32\cdot47\)
\(=25\cdot17-32\cdot47\)
\(=425-1504\)
\(=-1079\)
tính hợp lí : b, - 21 nhân 19 - 81 nhân 21 ; d, 31 nhân 72 - 31 nhân 70 - 31 nhâ n 2 : e, 25 nhân( 32 + 47 ) - 32 nhân ( 25 + 47 ) giúp mình với
c,31 . 72 - 31 x 70 - 31 x2 - 31
d, 25 x 32 - 47 - 32 x ( 25 - 47 )
e, (- 3 ) ^2 + 3^3 - ( 3)^0
g, 125 x ( -61) x ( - 2 )^3 x ( - 1 ) ^ 2n
31x72 - 31x70 - 31 x 2 - 31
=31x(72 -70 -2 -1)
=31 x (-1)
= -31
những câu sau thì lam tương tự nha bạn ^_^
Khi cân 20 bạn HS lớp 7A người ta ghi lại khối lượng mỗi bạn như sau (tính tròn kg)
32 36 30 32 36 28 30 31 28 32 32 30 32 31 45 28 31 31 32 31 |
(Dùng số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau (từ câu 1 đến câu 3)
Câu 1 (0,25 điểm). Dấu hiệu ở đây là: | ||
| A. Khối lượng của 20 học sinh lớp 7A. C. Thể tích của học sinh lớp 7A. | B. Trọng lượng của học sinh lớp 7A. D. Cả ba y A,B,C đều là dấu hiệu. |
Sốcân nặng của 20 bạn (tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại trong bảng sau:32 36 30 32 36 28 30 31 32 28
32 30 32 31 45 28 31 31 31 32
a)Dấu hiệu ởđây là gì? Sốcác giá trịlà bao nhiêu?
b)Lập bảng tần số, tính sốtrung bình cộng, tìm mốt của dấuhiệu rồi rút ra nhận xét.
không tính kết quả ,hảy so sánh
32 . 53 - 31 và 53 . 31 + 32 .
32 . 53 - 31 = 53.(31 + 1) - 31 = 53.31 < 53.31 + 32
Không tính hãy so sánh:
A =32*53-31 và B =53*31+32
Ta có : A = 32 . 53 - 31 = (31 + 1) . 53 - 31 = 31 . 53 + 53 -31 = 53 . 31 +22
Vì 22 < 32 Nên : 53 . 31 + 22 < 53 . 21 +32
Hay : A < B
Vậy A < B .
Ta có: A = 32 . 53 - 31
A = ( 31 + 1 ) . 53 - 31
A = 31 . 53 + 53 - 31
A= 31 . 53 + 22
Vì 31 . 53 + 22 < 53 . 31 + 32 nên A < B
Vậy A < B
A = 32.53 - 31 = (31+1).53 - 31 = 53.31+53-31 = 53.31 + 22
Vì 22 < 32 nên A < B
Tích sau có tận cùng bao nhiêu chữ số 0 ?
T = 31 x 32 x ... x 69 x 70
CÁC SỐ : 40,60,70 MỖI SỐ CHO TA 1 C/S 0 Ở TẬN CÙNG.=>CÓ 3 C/S 0.
SỐ 50 KHI NHÂN VỚI 1 SỐ CHẴN CHO TA 2 C/S 0 Ở TẬN CÙNG . => CÓ 2 C/S 0.
VẬY CÓ TẤT CẢ SỐ C/S 0 Ở TẬN CÙNG LÀ : 3+2=5(C/S 0)
ĐÁP SỐ : 5 C/S 0
ta có : 35 = 5 * 7 ; 40 = 5 * 8 ; ; 45 = 5 * 9 ; 50 = 5 * 5 * 2 ; 55 = 5 * 11 ; 60 = 5 * 12 ; 65 = 5 * 13 ; 70 = 5 * 14
Tổng cộng có 9 chữ số 5 nên T tận cùng của 9 chữ số 0
Tích sau có tận cùng bao nhiêu chữ số 0 ? T = 31 x 32 x ... x 69 x 70
Như bài dưới ta chỉ tìm chữ số 5.
Ta có: 35 = 5 x 7 ; 40= 5x8 ; 45 = 5x9 ; 50=5x5x2 ; 55 = 5x11 ; 60=5x12 ; 65=5x13 ; 70=5x14
Tổng cộng có 9 chữ số 5 nên T tận cùng có 9 chữ số 0
Cho mình sửa lại :
Ta chỉ cần chỉ ra tích trên có thể phân tích nhiều nhất ra bao thừa số 5. Bao nhiêu số 5 thì có bấy nhiêu số 0.
35 = 5 x 7 ; 40 = 5 x 8 ; 45 = 5 x 9 ; 50 = 5 x 5 x 2 ; 55 = 5 x 11 ; 60 = 5 x 12 ; 65 = 5 x 13 ; 70 = 5 x 14.
=> Có 9 số 5 tương ứng với T có tận cùng 9 chữ số 0
Ta chia thành các nhóm :
Nhóm 1 : 31 x 32 x ... x 40 có 2 chữ số 0 tận cùng
Nhóm 2 : 41 x 42 x .... x 50 có 3 chữ số 0 tận cùng
Nhóm 3 : 51 x 52 x ... x 60 có 2 chữ số 0 tận cùng
Nhóm 4 : 61 x 62 x ... x 70 có 2 chữ số 0 tận cùng
Vậy tích T có :
2 + 3 + 2 + 2 = 9 ( chữ số 0 )
Đáp số : 9 chữ số 0