Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
6x 3 –xy(11x+3y) +2y 3 =6
(x-2y)(2x+y)(3x- y) =6
Giải phương trình nghiệm nguyên 1)x^2-6x+54=y^2
2) x^2+3y^2=21
3)x^2+21=y^2
4)x^2+2y-2y^2=5
5)xy-x-y=2002
6)3x^2-12x+5y^2=57
7)x^2+x+1=(y^2+y+1)^2
8)x^2+xy+y^2=x^2y^2
9)3x^2+5y^2=345
10)x^6+3x^2+1=y^4
Tìm số nguyên x biết
a,3x+3y-2xy=7
b,xy+2x+y+11=0
c,xy+x-y=4
d,2x.(3y-2)+(3y-2)=12
e,3x+4y-xy=15
f,xy+3x-2y=11
g,xy+12=x+y
h,xy-2x-y=-6
i,xy+4x=25+5y
ii,2xy-6y+x=9
iii,xy-x+2y=3
k,2.x^2.y-x^2-2y-2=0
l,x^2.y-x+xy=6
1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
\(x^2+2y^2-2xy+3x-3y+2=0\)
2. Tìm tất cả các số nguyên x,y thõa mãn phương trình
\(xy^3+y^2+4xy=6\)
3.Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình
\(x^2+\left(x+y\right)^2=\left(x+9\right)^2\)
bài 1
coi bậc 2 với ẩn x tham số y D(x) phải chính phường
<=> (2y-3)^2 -4(2y^2 -3y+2) =k^2
=> -8y^2 +1 =k^2 => y =0
với y =0 => x =-1 và -2
1)
f(x) =x^2 -(2y -3)x +2y^2 -3y+2 =0
cần x nguyên
<=> (2y-3)^2 -4(2y^2 -3y+2) =k^2
<=> 4y^2 -12y +9 -8y^2 +12y -8 =k^2
<=> -4y^2 +1 =k^2
<=> k^2 +4y^2 =1
=> y=0
với y =0 => x =-1 ; x =-2
kết luận
(x,y) =(-1;0) ; (-2;0)
2)
<=> y(xy^2 +y+4x) =6
xét g(y) =xy^2 +y+4x phải nguyên
=> $\Delta$ (y) =1 -16x^2 =k^2
k^2 +16x^2 =1
x nguyên => x =0 duy nhất
với x = 0
f(y) = y^2 =6 => vô nghiệm nguyên
<=> y(xy^2 +y+4x) =16
hệ nghiệm nguyên
y ={-16, -8,-4,-2,-1 ,1 ,2 ,4,8,16} (1)
xy^2 +y+4x ={-1,-2,-4,-8,-16,16,8,4,2, 1} (2)
từ (2) <=>xy^2 +y+4x =a
với a ={-1,-2,-4,-8,-16,16,8,4,2,1} tương ứng y ={-16, -8,-4,-2,-1 ,1 ,2 ,4,8,16}
x =`$\frac{a-y}{y^2 +4}$`
a-y = { 15 , 6, 0, -6,-15,15, 6, 0, -6,-15 }
y^2 +4 = { 260,68, 20, 8, 5, 5, 8,20, 68,260 }
a-y=0 hoặc cần |a-y| >= y^2 +4
=> có các giá tri x nguyên
x ={0, -3,3,0}
y ={-4,-1,1,4}
kết luận nghiệm
(x,y) =(0,-4) ; (-3;-1) ;(3;1); (0;4)
Giải các hệ phương trình sau:
a) \(\left\{{}\begin{matrix}4x^2-4xy-14x-3y^2+y+10=0\\5\sqrt{xy}+2x+2y=6\sqrt{y}-8\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}2x^4+3x^2y+4x^2-2y^2+3y+2=0\\\sqrt{x\left(y-1\right)}+2y+2\sqrt{y-1}=3x+2\sqrt{x}+2\end{matrix}\right.\)
c) \(\left\{{}\begin{matrix}x^6+3x^2-y^3-6y^2-15y-14=0\\\sqrt{xy+2x-y-2}+6x-2y=10\end{matrix}\right.\)
d) \(\left\{{}\begin{matrix}xy+x+y=x^2-2y^2\\x\sqrt{2y}-y\sqrt{x-1}=2x-2y\end{matrix}\right.\)
tìm nghiệm nguyên của phương trình 2x^3 -x^2y + 3x^2 +2x -y=2
2x3-x2y+3x2+2x-y=2
(2x3+2x)-(x2y+y)+(3x2+3)=5
2x(x2+1)-y(x2+1)+3(x2+1)=5
(x2+1)(2x-y+3)=5
Mà x2>=0 => x2+1>0
=> (x2+1)(2x-y+3)=5=1.5=5.1
•x2+1=1 và 2x-y+3=5 => x=0; y=-2
•x2+1=5 và 2x-y+3=1=> x=2;y=6 hoặc x=-2; y=-2
Vậy (x;y) là (0;-2);(2;6);(-2;-2)
Tìm nghiệm nguyên của phương trình :
A) X2 + XY + Y2 = 2X +Y
B)X2 - 2XY + 5Y = Y +1
C) X2 + 2Y2 - 2XY + 3X - 3Y +2 = 0
D) 2( X + Y ) +XY= X2 + Y2
E) 3(X2 - XY + Y2 ) = X - 2Y
BT11: Tìm hiệu A-B biết
\(a,-x^2y+A+2xy^2-B=3x^2y-4xy^2\)
\(b,5xy^2-A-6yx^2+B=-7xy^2+8x^2y\)
\(c,3x^2y^3-A-5x^3y^2+B=8x^2y^3-4x^3y\)
\(d,-6x^2y^3+A-3x^3y^2-B=2x^2y^3-7x^3y\)
\(e,A-\dfrac{3}{8}xy^2-B+\dfrac{5}{6}x^2y=\dfrac{3}{4}x^2y-\dfrac{5}{8}xy^2\)
\(f,5xy^3-A-\dfrac{5}{8}yx^3+B=\dfrac{21}{4}xy^3-\dfrac{7}{6}x^3y\)
a: =>A-B=3x^2y-4xy^2+x^2y-2xy^2=4x^2y-6xy^2
b: =>B-A=-7xy^2+8x^2y-5xy^2+6x^2y=-12xy^2+14x^2y
=>A-B=12xy^2-14x^2y
c: =>B-A=8x^2y^3-4x^3y-3x^2y^3+5x^3y^2=5x^2y^3+x^3y^2
=>A-B=-5x^2y^3-x^3y^2
d: =>A-B=2x^2y^3-7x^3y+6x^2y^3+3x^3y^2=8x^2y^3-7x^3y+3x^3y^2
1.Tìm x;y thuộc N : x^3 -7=y^2
2.Tìm p;q thuộc P và x thuộc z thỏa mãn: x^5+px+3q=0
3, Tìm x;y thuộc Z thỏa mãn 6x^3-xy(11x+3y)+2y^3=6