Khí hiđro được dùng làm nhiên liệu là vì
A.
khí H 2 cháy tỏa ra một lượng nhiệt rất lớn.
B.
khí H 2 ít tan trong nước.
C.
khí H 2 là chất khí nhẹ nhất.
D.
khí H 2 khử được oxi của một số oxit kim loại.
Hoà tan hoàn toàn 13g kẽm vào dung dịch axitclohiđric (HCl). a) Tìm thể tích khí hiđro sinh ra (đktc) b) Nếu dùng toàn bộ lượng hiđro ở trên để khử 14,4g một oxi kim loại R thì vừa đủ và thu được 0,1 mol kim loại. Tìm R và CTHH của h/c oxit
a) \(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
Mol: 0,2 0,2
\(V_{H_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
đốt cháy hoàn toàn 23,8g hỗn hợp 2 kim loại A;B(A hóa trị 2; B hóa trị 3)cần dùng vừa đủ 8,96l khí oxi(đktc),thu được hỗn hợp I gồm 2 oxit của 2 kim loại A và B.dẫn luồng khí H2 dư đi qua hỗn hợp I nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 33,4g chất rắn. Cho biết H2 chỉ khử được 1 trong 2 oxit của hỗn hợp I. Xác định tên 2 kim loại A và B. (nhớ chia ra 2 trường hợp)
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí oxi từ hóa chất nào sau đây?
A.
Fe3 O4 .
B.
H2 O.
C.
CaCO3 .
D.
KMnO4 .
5
Khí H2 được dùng làm nhiên liệu vì:
A.
Phản ứng giữa H2 và oxit kim loại tỏa nhiều nhiệt.
B.
H2 kết hợp với O2 tạo ra nước.
C.
H2 là khí nhẹ nhất.
D.
Khí H2 cháy tỏa nhiều nhiệt.
6
Dãy nào sau đây có thể làm dung môi để hòa tan các chất?
A.
Đá vôi, muối ăn.
B.
Nước, muối ăn.
C.
Nước, đường kính trắng.
D.
Nước, xăng.
7
Chất nào sau đây có thể tan được trong nước?
A.
Al2 O3
B.
HCl
C.
Cu(OH)2
D.
CaCO3
8
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là axit?
A.
HCl, HNO3 , H2 SO4 .
B.
HCl, CH4 , H2 SO4 .
C.
HCl, Ca(OH)2 , H2 SO4 .
D.
HCl, NaOH, H2 SO4
9
Cho 2,24 lít khí H2 (đktc) tác dụng vừa đủ với CuO (đun nóng). Khối lượng Cu tạo thành sau phản ứng là
A.
3,2 (g).
B.
6,4 (g).
C.
1,6 (g).
D.
4,8 (g).
10
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là bazơ?
A.
KOH, NaOH, H2 SO4
B.
KOH, Al(OH)3 , Cu(OH)2 .
C.
NaOH, HCl, Mg(OH)2 .
D.
CaO, Ba(OH)2 , H2 SO4 .
11
Tính thể tích V của khí O2 (đktc) sinh ra khi nhiệt phân hoàn toàn 12,25 gam KClO3 có xúc tác thích hợp.
A.
V = 2,24 lít.
B.
V = 4,48 lít.
C.
V = 1,12 lít.
D.
V = 3,36 lít.
12
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A.
Không khí là hỗn hợp của nhiều chất trong đó chủ yếu là khí oxi, khí nitơ...
B.
Không khí chứa oxi nhiều hơn nitơ.
C.
Không khí chỉ bị ô nhiễm ở một vùng, không lây lan ra nơi khác.
D.
Không khí là hợp chất của hai nguyên tố là oxi và nitơ.
13
Nhận xét nào sau đây là sai?
A.
Đốt cháy cacbon trong khí oxi dư là phản ứng trao đổi
B.
Phản ứng nhiệt phân KMnO4 để điều chế oxi là phản ứng hóa hợp.
C.
Phản ứng nhiệt phân KMnO4 để điều chế oxi là phản ứng phân hủy.
D.
Đốt cháy hidro trong khí oxi là phản ứng phân hủy
14
Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Khi đốt cháy khí hidro trong oxi, cứ 1 mol khí hidro tác dụng vừa hết với 1 mol khí oxi.
B.
Đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí hidro trong khí oxi vừa đủ thấy có 0,5 mol nước tạo thành.
C.
Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol khí hidro cần vừa đủ 0,5 mol khí oxi.
D.
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol khí hidro trong khí oxi vừa đủ thấy có 0,1 mol nước tạo thành.
15
Dãy nào sau đây gồm các chất đều là oxit?
A.
FeO, CaCO3 , Na2 O
B.
Al2 O3 , CaO, MgO
C.
MgO, NaOH, Al2 O3
D.
CaO, MnO2 , BaSO4
16
Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
A.
Oxi cần thiết cho sự sống.
B.
Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao.
C.
Oxi không có mùi và vị.
D.
Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại.
17
Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp?
A.
2Mg+O2to→2MgO2Mg+O2→to2MgO
B.
2KClO3to→2KCl+3O22KClO3→to2KCl+3O2
C.
CaCO3to→CaO+CO2CaCO3→toCaO+CO2
D.
Zn+2HCl→ZnCl2+H2↑Zn+2HCl→ZnCl2+H2↑
18
Photpho cháy trong khí oxi theo phản ứng sau:
P + O2 →P2 O5
Có bao nhiêu gam P2 O5 thu được nếu đốt cháy hoàn toàn 248 gam P?
A.
284 gam.
B.
280 gam.
C.
568 gam.
D.
142 gam.
19
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hiđro?
A.
Ag, Cu, Hg.
B.
Mg, Zn, Cu.
C.
Mg, Al, Fe.
D.
Mg, Fe, Ag.
20
Quá trình nào dưới đây làm tăng lượng oxi trong không khí?
A.
Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt.
B.
Sự hô hấp của động vật.
C.
Sự quang hợp của cây xanh.
D.
Sự cháy của than, củi, bếp ga.
21
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là muối?
A.
KCl, MgO, NaH2 PO4 .
B.
NaCl, CaCO3 , H2 SO4 .
C.
FeCl3 , NaOH, BaSO4
D.
NaHCO3 , Ca3 (PO4 )2 , CuSO4 .
22
Khi cacbon cháy trong không khí thì xảy ra phản ứng hóa học sau: C + O2 → CO2
Có bao nhiêu gam C phản ứng đủ với 2,24 lít khí O2 (đktc)?
A.
1,2 gam.
B.
24 gam.
C.
2,4 gam.
D.
12 gam.
23
Để một thanh sắt trong không khí một thời gian thì thấy khối lượng thanh sắt tăng thêm 3,2 gam. Giả sử khi để trong không khí, sắt chỉ tác dụng với oxi. Thể tích V của khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng với sắt.
A.
V = 2,24 lít.
B.
V = 1,12 lít.
C.
V = 3,36 lít.
D.
V = 4,48 lít.
24
Có thể thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước. Đó là do oxi có tính chất nào?
A.
Khí oxi ít tan trong nước.
B.
Khí oxi hóa lỏng ở -183o C.
C.
Khí oxi không màu, không mùi.
D.
Khí oxi nặng hơn không khí.
25
Tính chất nào sau đây không phải của nước?
A.
Hòa tan được nhiều chất.
B.
Sôi ở 100o C, hóa rắn ở 0o C (ở điều kiện áp suất bằng 1 atm).
C.
Tác dụng được với oxi.
D.
Là chất lỏng, không màu.
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí oxi từ hóa chất nào sau đây?
D. KMnO4 .
Khí H2 được dùng làm nhiên liệu vì:
D. Khí H2 cháy tỏa nhiều nhiệt.
Dãy nào sau đây có thể làm dung môi để hòa tan các chất?
D. Nước, xăng.
Chất nào sau đây có thể tan được trong nước?
B. HCl
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là axit?
A. HCl, HNO3 , H2 SO4 .
Cho 2,24 lít khí H2 (đktc) tác dụng vừa đủ với CuO (đun nóng). Khối lượng Cu tạo thành sau phản ứng là
B. 6,4 (g).
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là bazơ?
B. KOH, Al(OH)3 , Cu(OH)2 .
Tính thể tích V của khí O2 (đktc) sinh ra khi nhiệt phân hoàn toàn 12,25 gam KClO3 có xúc tác thích hợp.
D. V = 3,36 lít.
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A.
Không khí là hỗn hợp của nhiều chất trong đó chủ yếu là khí oxi, khí nitơ...
Nhận xét nào sau đây là sai?
C. Phản ứng nhiệt phân KMnO4 để điều chế oxi là phản ứng phân hủy
Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
D. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol khí hidro trong khí oxi vừa đủ thấy có 0,1 mol nước tạo thành.
15 Dãy nào sau đây gồm các chất đều là oxit?
B. Al2 O3 , CaO, MgO
16
Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
D. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại.
Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp?
A. 2Mg+O2to→2MgO
Photpho cháy trong khí oxi theo phản ứng sau:
P + O2 →P2 O5
Có bao nhiêu gam P2 O5 thu được nếu đốt cháy hoàn toàn 248 gam P?
C. 568 gam.
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hiđro?
C. Mg, Al, Fe.
Quá trình nào dưới đây làm tăng lượng oxi trong không khí?
C. Sự quang hợp của cây xanh.
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là muối?
D. NaHCO3 , Ca3 (PO4 )2 , CuSO4 .
22
Khi cacbon cháy trong không khí thì xảy ra phản ứng hóa học sau: C + O2 → CO2
Có bao nhiêu gam C phản ứng đủ với 2,24 lít khí O2 (đktc)?
A. 1,2 gam.
23
Để một thanh sắt trong không khí một thời gian thì thấy khối lượng thanh sắt tăng thêm 3,2 gam. Giả sử khi để trong không khí, sắt chỉ tác dụng với oxi. Thể tích V của khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng với sắt.
A. V = 2,24 lít.
24
Có thể thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước. Đó là do oxi có tính chất nào?
A. Khí oxi ít tan trong nước.
25
Tính chất nào sau đây không phải của nước?
C. Tác dụng được với oxi.
Khử hoàn toàn 4,06g một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy tạo thành 7g kết tủa. Nếu lấy lượng kim loại sinh ra hòa tan hết vào dung dịch HCl dư thì thu được 1,176 lít khí H2 (đktc). Xác định công thức oxit kim loại.
BL
CO2+Ca(OH)2==>CaCO3+H20
0.07<= 0.07
đây là bài toán lừa đó bạn ạ . hóa trị của KL thay đổi nên gọi n m lan luot la hoa trị trong oxit và trong KL
ta gọi KL la M
M+ nHCL= MCLm+ (n/2) H2
1.76/22.4
từ PT khử thành KL áp dụng định luật BTKL ta có
mM=4.06+0.07*28-0.07*44=2.94 g
==> M=18.7n
xét từng trường hợp => M=56==> Fe . CT oxit Fe3O4
Chúc bn học tốt
Cho m gam kim loại Mg vào dung dịch axit clohidric dư, phản ứng hoàn toàn tạo ra 6,72 lít khí hiđro (đktc). Giá trị của m là (biết Mg=24) *
7,2.
3,6.
14,4.
6,72.
Nhiệt phân hoàn toàn 9,8 g Cu(OH)₂ thu được một chất rắn màu đen, dùng khí H₂ dư khử chất rắn màu đen đó thu được một chất rắn màu đỏ có khối lượng là (biết Cu=64, O=16, H=1) *
6,4 g.
8 g.
12,8 g.
9,8 g.
Chất nào sau đây là muối *
KOH.
HCl.
CuSO₄.
MgO.
Nhúng 1 thanh kim loại đồng vào 100 ml dung dịch AgNO₃ 0,4 M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam kim loại bám trên thanh đồng. Giá trị của m là (biết Ag=108, Cu=64, N=14, O=16) *
4,32.
21,6.
25,6.
12,8.
Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi trong dung dịch? *
2Na + 2H₂O --> 2NaOH + H₂.
BaO + H₂O --> Ba(OH)₂.
Zn + H₂SO₄ --> ZnSO₄ +H₂.
BaCl₂ + H₂SO₄ --> BaSO₄ + 2HCl.
Cho 100ml dung dịch KOH 2M tác dụng với 200ml dung dịch H₂SO₄ 3M, sau phản ứng cho thêm một mảnh Mg dư vào sản phẩm thấy thoát ra một thể tích khí H₂ (đktc) là *
11,2 lít.
8,96 lít.
3,36 lít.
6,72 lít.
Cho m gam kim loại Mg vào dung dịch axit clohidric dư, phản ứng hoàn toàn tạo ra 6,72 lít khí hiđro (đktc). Giá trị của m là (biết Mg=24) *
7,2
3,6.
14,4.
6,72.
Nhiệt phân hoàn toàn 9,8 g Cu(OH)₂ thu được một chất rắn màu đen, dùng khí H₂ dư khử chất rắn màu đen đó thu được một chất rắn màu đỏ có khối lượng là (biết Cu=64, O=16, H=1) *
6,4 g
8 g.
12,8 g.
9,8 g.
Chất nào sau đây là muối *
KOH.
HCl.
CuSO4
MgO.
Nhúng 1 thanh kim loại đồng vào 100 ml dung dịch AgNO₃ 0,4 M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam kim loại bám trên thanh đồng. Giá trị của m là (biết Ag=108, Cu=64, N=14, O=16) *
4,32
21,6.
25,6.
12,8.
Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi trong dung dịch? *
2Na + 2H₂O --> 2NaOH + H₂.
BaO + H₂O --> Ba(OH)₂.
Zn + H₂SO₄ --> ZnSO₄ +H₂.
BaCl2 + H2SO4 ---> BaSO4 + 2HCl
Cho 100ml dung dịch KOH 2M tác dụng với 200ml dung dịch H₂SO₄ 3M, sau phản ứng cho thêm một mảnh Mg dư vào sản phẩm thấy thoát ra một thể tích khí H₂ (đktc) là *
11,2 lít.
8,96 lít.
3,36 lít
6,72 lít
Hình như sai đề
Axetilen là một chất khí, khi cháy tỏa nhiều nhiệt nên được dùng trong đèn xì oxi - axetilen để hàn, cắt kim loại. Công thức phân tử của axetilen là
A. C2H4
B. C6H6
C. C2H2
D. C2H6
Cho các từ và cụm từ: oxi, khử, nhẹ nhất, oxit axit, oxit bazơ, nguyên tố, hiđro, kim loại, hiđroxit, gốc axit. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
(a) Khí hiđro là chất khí nhẹ nhất trong các khí, có phản ứng nổ với ........... , ……… được cac oxit kim loại thành kim loại.
(b) …………………. là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất.
(c) Nước là hợp chất tạo bởi hai ……………… là ………….. và …………. Nước tác dụng với một số ……………….. ở nhiệt độ thường và một số ……………….. tạo ra bazơ; tác dụng với nhiều ……………… tạo ra axit.
(d) Axit là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều ………………. liên kết với ……………………
Các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng ……………………..
(e) Bazơ là hợp chất mà phân tử có một ………………… liên kết với một hay nhiều nhóm …………..
a. nguyên tố; hiđrô; oxi; kim loại; oxit bazơ; oxit axit.
d. nguyên tử hiđrô;gốc axit.
Cho các phát biểu sau:
(1) Cacbon có thể khử được ZnO ở nhiệt độ cao, thu được kẽm kim loại
(2) Tất cả các kim loại tác dụng với lưu huỳnh cần phải đun nóng
(3) Bột nhôm tự bốc cháy trong không khí, cho ngọn lửa sáng chói và tỏa nhiều nhiệt
(4) Các oxit lưỡng tính đều tan trong môi trường axit và trong môi trường kiềm loãng
(5) Muối Fe(III) clorua được dùng làm chất diệt sâu bọ và dùng trong kĩ nghệ nhuộm vải
(6) Trong phản ứng, sắt (III) oxit và sắt (III) hiđroxit thể hiện tính bazơ và tính khử
Số phát biểu sai là:
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Đáp án A
Các trường hợp thỏa mãn: 2-3-4-5-6
Cho các phát biểu sau:
(1) Cacbon có thể khử được ZnO ở nhiệt độ cao, thu được kẽm kim loại
(2) Tất cả các kim loại tác dụng với lưu huỳnh cần phải đun nóng
(3) Bột nhôm tự bốc cháy trong không khí, cho ngọn lửa sáng chói và tỏa nhiều nhiệt
(4) Các oxit lưỡng tính đều tan trong môi trường axit và trong môi trường kiềm loãng
(5) Muối Fe(III) clorua được dùng làm chất diệt sâu bọ và dùng trong kĩ nghệ nhuộm vải
(6) Trong phản ứng, sắt (III) oxit và sắt (III) hiđroxit thể hiện tính bazơ và tính khử
Số phát biểu sai là:
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Các trường hợp thỏa mãn: 2-3-4-5-6
ĐÁP ÁN A