hợp chất có phân tử khối bằng 44 đơn vị cacbon là : a,C3H4 , b .CH4 , c. C5H8 , D.C3H8
Giúp em với ạ em đang cần gấp lắm ạ Câu 1: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào? A. Đơn vị cacbon B. Gam hoặc kilogam C. Kilogam D. Gam Câu 2: Đơn chất là chất tạo nên từ: A. một chất B. một nguyên tố hoá học C. một nguyên tử D. một phân tử Câu 3: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. Chỉ từ 2 nguyên tố B. Chỉ có 1 nguyên tố C. Chỉ từ 3 nguyên tố D. Từ 2 nguyên tố trở lên Câu 4: Nước vôi trong có công thức là: A. CaO B. Ca(OH)2 C. CaCO3 D. H2O Câu 5: Trong khoảng không gian giữa hạt nhân và lớp vỏ electron của nguyên tử có những gì? A. Cả Prôton và Nơtron. B. Không có gì( trống rỗng) C. Nơtron D. Prôton. Câu 6: Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính bằng gam của Al là: A. 5,342.10-23 gam B. 6,023.10-23 gam C. 4,482.10-23 gam D. 3,990.10-23 gam Câu 7: Phân tử của một hợp chất gồm có 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nhóm (CO3) và nặng bằng 25 lần nguyên tử Heli. X là nguyên tố nào? A. Na B. Ca C. K D. Mg Câu 8: Cho công thức hóa học của một số chất sau:Cl2, CuO, KOH, Fe, H2SO4, AlCl3. Số đơn chất và hợp chất là: A. 1 đơn chất và 5 hợp chất B. 4 đơn chất và 2 hợp chất C. 3 đơn chất và 3 hợp chất D. 2 đơn chất và 4 hợp chất Câu 9: Dựa vào dấu hiêụ nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất? A. Số lượng nguyên tử trong phân tử B. Nguyên tử cùng loại hay khác loại C. Kích thước của phân tử D. Hình dạng của phân tử Câu 10: Các câu sau, câu nào đúng? A. Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron B. Khối lượng của prôton bằng điện tích của nơtron C. Điện tích của proton bằng điện tích của nơtron Câu 11: Phân tử khối của Cl2 là: A. 71 đvC B. 35,5 đvC C. 71g D. 35,5 g Câu 12: Các câu sau, câu nào đúng? A. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng hợp chất B. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở trạng thái tự do C. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng tự do và phần lớn ở dạng hoá hợp D. Số nguyên tố hoá học có nhiều hơn số hợp chất Câu 13: Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo của hạt nhân trong các phát biểu sau: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: A. Prôton và electron B. Nơtron và electron C. Prôton và nơtron D. Prôton, nơtron và electron Câu 14: Trong không khí gồm hai loại khí nào là chủ yếu A. N2 và CO2 B. N2 và O2 C. O2 và H2 D. N2 và H2 Câu 15: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào? A. Gam. B. Kilôgam C. Cả 3 đơn vị trên D. Đơn vị cacbon (đvC). Câu 16: Thành phần chính trong đá vôi là ? A. CaO B. Ca(OH)2 C. CaCO3 D. H2O Câu 17: Nguyên tử Sắt có điện tích hạt nhân là 26+. Trong nguyên tử, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Hãy xác định nguyên tử khối của nguyên tử Sắt A. 65 B. 64 C. 54 D. 56 Câu 18: Dãy chất nào sau đây đều là phi kim A. Sắt, chì, kẽm, thủy ngân B. vàng, magie, nhôm, clo C. Oxi, nitơ, cacbon, clo D. Oxi, nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc Câu 19: Chọn câu phát biểu đúng: Nước tự nhiên là: A. một hợp chất B. một đơn chất C. một chất tinh khiết D. một hỗn hợp Câu 20: Canxi oxit được tạo bởi ( Ca, O) hóa hợp với nước tạo để thành Canxi hidroxit. Hỏi trong Canxi hidroxit gồm những nguyên tố nào? A. Canxi, hiđro và oxi B. . Canxi C. . Canxi và hiđro D. . Canxi và oxi
Câu 1: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào?
A. Đơn vị cacbon
B. Gam hoặc kilogam
C. Kilogam
D. Gam
Câu 2: Đơn chất là chất tạo nên từ:
A. một chất
B. một nguyên tố hoá học
C. một nguyên tử
D. một phân tử
Câu 3: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?
A. Chỉ từ 2 nguyên tố
B. Chỉ có 1 nguyên tố
C. Chỉ từ 3 nguyên tố
D. Từ 2 nguyên tố trở lên
Câu 4: Nước vôi trong có công thức là:
A. CaO
B. Ca(OH)2
C. CaCO3
D. H2O
Câu 5: Trong khoảng không gian giữa hạt nhân và lớp vỏ electron của nguyên tử có những gì?
A. Cả Prôton và Nơtron.
B. Không có gì( trống rỗng)
C. Nơtron
D. Prôton.
Câu 6: Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính bằng gam của Al là:
A. 5,342.10-23 gam
B. 6,023.10-23 gam
C. 4,482.10-23 gam
D. 3,990.10-23 gam
\(m_{Al}=\dfrac{1,9926.10^{-23}}{12}.27=4,483.10^{-23}\)
Câu 7: Phân tử của một hợp chất gồm có 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nhóm (CO3) và nặng bằng 25 lần nguyên tử Heli. X là nguyên tố nào?
A. Na
B. Ca
C. K
D. Mg
Do hợp chất gồm có 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nhóm (CO3) => X hóa trị II
CTHH của hợp chất : XCO3
\(M_{hc}=4M_{He}=25.4=100\)
Ta có X + 60 =100
=> X=40 (Ca)
Câu 8: Cho công thức hóa học của một số chất sau:Cl2, CuO, KOH, Fe, H2SO4, AlCl3. Số đơn chất và hợp chất là:
A. 1 đơn chất và 5 hợp chất
B. 4 đơn chất và 2 hợp chất
C. 3 đơn chất và 3 hợp chất
D. 2 đơn chất và 4 hợp chất
Đơn chất : Cl2, Fe
Hợp chất : Còn lại
Câu 9: Dựa vào dấu hiêụ nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất?
A. Số lượng nguyên tử trong phân tử
B. Nguyên tử cùng loại hay khác loại
C. Kích thước của phân tử
D. Hình dạng của phân tử
Câu 10: Các câu sau, câu nào đúng?
A. Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron
B. Khối lượng của prôton bằng điện tích của nơtron
C. Điện tích của proton bằng điện tích của nơtron
Tất cả các câu A,B,C đều sai
Câu 11: Phân tử khối của Cl2 là:
A. 71 đvC
B. 35,5 đvC
C. 71g
D. 35,5 g
Câu 12: Các câu sau, câu nào đúng?
A. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng hợp chất
B. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở trạng thái tự do
C. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng tự do và phần lớn ở dạng hoá hợp
D. Số nguyên tố hoá học có nhiều hơn số hợp chất
Câu 13: Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo của hạt nhân trong các phát biểu sau: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:
A. Prôton và electron
B. Nơtron và electron
C. Prôton và nơtron
D. Prôton, nơtron và electron
Câu 14: Trong không khí gồm hai loại khí nào là chủ yếu
A. N2 và CO2
B. N2 và O2
C. O2 và H2
D. N2 và H2
Câu 15: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?
A. Gam.
B. Kilôgam
C. Cả 3 đơn vị trên
D. Đơn vị cacbon (đvC).
Câu 16: Thành phần chính trong đá vôi là ?
A. CaO
B. Ca(OH)2
C. CaCO3
D. H2O
Câu 17: Nguyên tử Sắt có điện tích hạt nhân là 26+. Trong nguyên tử, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Hãy xác định nguyên tử khối của nguyên tử Sắt
A. 65
B. 64
C. 54
D. 56
Nguyên tử khối \(\approx\) Số khối
Nguyên tử Sắt có điện tích hạt nhân là 26+ => P =26
Trong nguyên tử, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22
=> 2P - N=22
=> N=30
=> A = P + N = 26 +30=56
Câu 18: Dãy chất nào sau đây đều là phi kim
A. Sắt, chì, kẽm, thủy ngân
B. vàng, magie, nhôm, clo
C. Oxi, nitơ, cacbon, clo
D. Oxi, nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc
Câu 19: Chọn câu phát biểu đúng: Nước tự nhiên là:
A. một hợp chất
B. một đơn chất
C. một chất tinh khiết
D. một hỗn hợp
Câu 20: Canxi oxit được tạo bởi ( Ca, O) hóa hợp với nước tạo để thành Canxi hidroxit. Hỏi trong Canxi hidroxit gồm những nguyên tố nào?
A. Canxi, hiđro và oxi
B. . Canxi
C. . Canxi và hiđro
D. . Canxi và oxi
Câu 1. Hãy cho biết dãy chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn? A. C2H4, C3H6. B. C3H6, CH4. C. CH4, C2H6. D. C2H2, C2H4. Câu 2. Cho các chất sau a. C3H6. b. C3H8. c. C2H6. d. C3H4. Những chất tác dụng với Clo khi có ánh sáng là A. b, c. B. a, b. C. a, c. D. a, d. Câu 3. Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí nào sau đây? A. H2. B. CH4. C. CO. D. N2. Câu 4. Dãy chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon? A. C2H4, C3H7Cl, CH4. B. C2H2, C3H6, C3H4. C. C2H6O, C3H8, C4H8. D. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. Câu 5. Nguyên liệu dùng để sản xuất đồ gốm là A. đất sét. B. đất sét, đá vôi, thạch anh. C. đất sét, đá vôi, sô đa. D. đất sét, thạch anh, fenpat. | Câu 6. Số công thức cấu tạo có thể ứng với công thức phân tử C3H6 là A. 1. B. 2. C. 3. D.4 Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn m (g) một hidrocacbon thu được 22(g) CO2 và 9(g) H2O. Giá trị m(g) là A. 7,0(g). B. 7,5(g). C. 7,2(g). D. 8,0(g). Câu 8. Biết 0,02 mol hiđrocacbon X mất màu 200ml dung dịch Brom 0,1M. Vậy X là hiđrocacbon nào sau đây? A. Butan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Metan. Câu 9. Trong số các chất sau đây, dãy chất nào đều là hợp chất hữu cơ ? A.C3H6, Na2CO3, CH4, C2H2. B.C4H10, CH4, C2H2, C2H4. C.CaCO3, CH4, NaHCO3, C2H2. D.CO2, C6H6, CH4, CH3Cl. Câu 10. Kết luận nào sau đây là không đúng? A. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều hidrocacbon. B. Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. C. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen không tan trong nước, nhẹ hơn nước. D. Dầu mỏ là một hợp chất của dầu thô. |
Câu 1. Hãy cho biết dãy chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn? A. C2H4, C3H6. B. C3H6, CH4. C. CH4, C2H6. D. C2H2, C2H4. Câu 2. Cho các chất sau a. C3H6. b. C3H8. c. C2H6. d. C3H4. Những chất tác dụng với Clo khi có ánh sáng là A. b, c. B. a, b. C. a, c. D. a, d. Câu 3. Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí nào sau đây? A. H2. B. CH4. C. CO. D. N2. Câu 4. Dãy chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon? A. C2H4, C3H7Cl, CH4. B. C2H2, C3H6, C3H4. C. C2H6O, C3H8, C4H8. D. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. Câu 5. Nguyên liệu dùng để sản xuất đồ gốm là A. đất sét. B. đất sét, đá vôi, thạch anh. C. đất sét, đá vôi, sô đa. D. đất sét, thạch anh, fenpat. | Câu 6. Số công thức cấu tạo có thể ứng với công thức phân tử C3H6 là A. 1. B. 2. C. 3. D.4 Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn m (g) một hidrocacbon thu được 22(g) CO2 và 9(g) H2O. Giá trị m(g) là A. 7,0(g). B. 7,5(g). C. 7,2(g). D. 8,0(g). Câu 8. Biết 0,02 mol hiđrocacbon X mất màu 200ml dung dịch Brom 0,1M. Vậy X là hiđrocacbon nào sau đây? A. Butan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Metan. Câu 9. Trong số các chất sau đây, dãy chất nào đều là hợp chất hữu cơ ? A.C3H6, Na2CO3, CH4, C2H2. B.C4H10, CH4, C2H2, C2H4. C.CaCO3, CH4, NaHCO3, C2H2. D.CO2, C6H6, CH4, CH3Cl. Câu 10. Kết luận nào sau đây là không đúng? A. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều hidrocacbon. B. Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. C. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen không tan trong nước, nhẹ hơn nước. D. Dầu mỏ là một hợp chất của dầu thô. |
Câu 1. Hãy cho biết dãy chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. C2H4, C3H6. B. C3H6, CH4.
C. CH4, C2H6. D. C2H2, C2H4.
Câu 2. Cho các chất sau
a. C3H6. b. C3H8.
c. C2H6. d. C3H4.
Những chất tác dụng với Clo khi có ánh sáng là
A. b, c. B. a, b.
C. a, c. D. a, d.
Câu 3. Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí nào sau đây?
A. H2. B. CH4.
C. CO. D. N2.
Câu 4. Dãy chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. C2H4, C3H7Cl, CH4.
B. C2H2, C3H6, C3H4.
C. C2H6O, C3H8, C4H8.
D. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl.
Câu 1. Hãy cho biết dãy chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. C2H4, C3H6. B. C3H6, CH4.
C. CH4, C2H6. D. C2H2, C2H4.
Câu 2. Cho các chất sau
a. C3H6. b. C3H8.
c. C2H6. d. C3H4.
Những chất tác dụng với Clo khi có ánh sáng là
A. b, c. B. a, b.
C. a, c. D. a, d.
Câu 3. Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí nào sau đây?
A. H2. B. CH4.
C. CO. D. N2.
Câu 4. Dãy chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. C2H4, C3H7Cl, CH4.
B. C2H2, C3H6, C3H4.
C. C2H6O, C3H8, C4H8.
D. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl.
Cho các chất sau CH4,C2H4,C3H8,C4H10 thành phần % về số lượng các nguyên tố cacbon trong các trường hợp chất trên được so sánh như sau: A. CH4>C2H4>C3H8>C4H10 B.C2H4>C4H10>C3H8>CH4 C.C4H10>C3H8>C2H4>CH4 D.C3H8>CH4>C4H10>C2H4
1 Tìm công thức hóa học của hợp chất gồm có 23,8 cacbon 5,9% Hidro và 70,3% clo.Biết phân tử khối của hợp chất 50,5, đơn vị cacbon.
2Một hợp chất rán có màu tráng biết thành phân tử gồm 40zZZZ% cacbon và 6,7 % hidro , còn lại là oxi. Biết phân tử khối của hợp chất bằng 180 đơn vị cacbon .
1.Số nguyên tử củac là (50,5.28,8)/100.12=1,212 \(\approx1\)
Số nguyên tử của H là (50,5.5,9)/100=2,9795\(\approx3\)
Số nguyên tử của Cl là (50,5.70,3)/(35.5.100) \(\approx1\)
=> CTPT là CH3Cl
1.
- \(CTTQ:C_xH_yCl_z\)
Từ đề bài, ta tính được:
\(x=\frac{50,5.23,8\%}{12}=1\) \(\left(1\right)\)
\(y=\frac{50,5.5,9\%}{1}=3\) \(\left(2\right)\)
\(z=\frac{50,5.70,3\%}{35.5}=1\) \(\left(3\right)\)
Từ \(\left(1\right)\left(2\right)\left(3\right)\) ta lập được \(CTHH:CH_3Cl\)
2.
- Tỉ số % của oxi trong hợp chất là: \(100\%-\left(40\%+6,7\%0\%\right)=53,3\%\)
- \(CTTQ:C_xH_yO_z\)
Từ đề bài ta tính được:
\(x=\frac{180.40\%}{12}=6\) \(\left(1\right)\)
\(y=\frac{180.6,7\%}{1}=12\) \(\left(2\right)\)
\(z=\frac{180.53,3\%}{16}=6\) \(\left(3\right)\)
Từ \(\left(1\right)\left(2\right)\left(3\right)\) ta lập được \(CTHH:C_6H_{12}O_6\)
Khi phân tích thành phần khối lượng các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ A thấy có 62,07%C, 6,67%H, còn lại là O: A. Công thức đơn giản nhất của A là a) C3H4O b) C2h4O c) CH2O d) C3H6O B. Biết A là andehit đơn chức, công thức phân tử của A là: a) C3H4O b) C2h4O c) CH2O d) C3H6O
Hai hợp chất A và B tạo bởi 2 nguyên tố cacbon và oxi. Biết : hợp chất A có 42.6%cacbon và 57.4%oxi ; hợp chất B có 27.8%cacbon và 72.2%oxi về khối lượng .
a) Tìm tỉ lệ tối giản của số nguyên tử cacbon và số nguyên tử oxi trong phân tử hợp chất A và B.
b) Nếu phân tử hợp chất A và B có 1 nguyên tử cacbon thì phân tử khối của A và B là bao nhiêu ?
chỗ 8,664m=4,448n
<=> \(\frac{m}{n}=\frac{4,448}{8,664}=\frac{1}{2}\)
=> tỉ lệ tối giản là 1:2
chỗ kia mình làm nhầm nha
gọi công thức hợp chất A là CxOy
%C=\(\frac{12x}{12x+16y}.100=45,6\)<=> 6,888x=6,816y
=> \(\frac{x}{y}=\frac{1}{1}\)
=> tỉ lệ tối giản của A là 1:1
tương tự công thức của B : CmOn
%C=\(\frac{12m}{12m+16n}.100=27,8\)
<=> 8,664m=4,448n
<=> \(\frac{m}{n}=\frac{8,664}{4,448}=\frac{2}{1}\)
tỉ lệ tối giản của B là 2:1
Hai hợp chất A và B đều tạo bởi 2 nguyên tố là C và O.Hợp chất A có 42,6%C và 57,4%O về khối lượng. Hợp chất B có 27,3%C và 72,7%O về khối lượng.
a, Tính tỉ lệ (nguyên và tối giản nhất) của số nguyên tử cacbon và số nguyên tử O trong phân tử hợp chất A và B.
b, Tính phân tử khối của hợp chất A và hợp chất B biết trong phân tử A và phân tử B đều chứa 1 nguyên tử cacbon.
Mình trình bày ko đc tốt cho lắm nhé (nt:nguyên tử)
a. Trong hợp chất A :
số ntử của C = 42,6 * PTK(A) / 16 *100
số nguyên tử O = 57,4* PTK(A) / 16*100
từ đó suy ra số nt C/số nt O = 1
cậu làm tương tư trong hợp chất B nhé kết quả là số ntC/số nt O =2
b. PTK(A) là12+16=28đv C
PTK (B) là 12+16*2=44đvC