hãy viết các biểu thức sau duoi dang 3 bình phương
2(a-b )(c-d) + 2(b-a )(c-a) + 2(b-c)(a-c)
Hãy viết các biểu thức sau dưới dạng tổng của ba bình phương : 2 x (a-b) x (c-b) + 2(b-a) x (c-a) + 2(b-c) x (a-c)
Hãy viết các biểu thức sau thành bình phương của biểu thức. a/4-2√3 , b/7+4√3, c/13-4√3
a: \(4-2\sqrt{3}=\left(\sqrt{3}-1\right)^2\)
b; \(7+4\sqrt{3}=\left(2+\sqrt{3}\right)^2\)
c: \(13-4\sqrt{3}=\left(2\sqrt{3}-1\right)^2\)
Hãy viết các biểu thức sau dưới dạng tổng của 3 bình phương
a) \((a^2+b^2+c^2)+a^2+b^2+c^2\)
Ta có: (a+b+c)^2 + a^2 + b^2 + c^2
= a^2 +b^2 +c^2 + 2ab + 2ac + 2bc + a^2 + b^2 + c^2
= (a^2 +2ab+ b^2) + (b^2 +2bc+ c^2) +(c^2 +2ac+ a^2 )
= (a+b)^2 +(b+c)^2 +(c+a)^2
\(\left(a^2+b^2+c^2\right)+a^2+b^2+c^2\)
\(=a^2+b^2+c^2+2ab+2bc+2ac+a^2+b^2+c^2\)
\(=\left(a+b\right)^2+\left(b+c\right)^2+\left(c+a\right)^2\)
Viết các biểu thức dưới dạng tổng của 3 bình phương
2(a-b)(c-b) + 2(b-a)(c-a) + 2(b-c)(a-c)
2(a-b)(c-b)+2(b-a)(c-a)+2(b-c)(a-c)
=2a^2+2b^2+2c^2-2bc-2ab-2ac
=a^2-2ac+c^2+a^2-2ab+b^2+b^2-2bc+c^2
=(a-c)^2+(a-b)^2+(b-c)^2
bài 1 hãy viết các biểu thức sau dưới dạng tổng 3 bình phương
a/ (a + b + c)^2 + a^2 +b^2 + c^2
b/ 2*(a - b)*(c - b)+2*(b - a)*(c - a)+2*(b - c)*(a - c)
bài 2 tính giá trị của biểu thức a^4+b^4+c^4, biết rằng a + b + c = 0 và:
a/ a^2+b^2+c^2 = 2 b/ a^2+b^2+c^2 =1
bài 3 cho a + b + c = 0 .CM a^4+b^4+c^4 bằng mỗi biểu thức
a/ 2*(a^2*b^2 + b^2*c^2 + c^2*a^2 b/ 2*(a*b + b*c + c*a)^2
c/ (a^2+b^2+c^2)^2 phần 2
bài 4 CMR các biểu thức sau luôn có giá trị dương với mọi giá trị của biến : a/ 9*x^2 - 6*x + 2 b/ x^2 + x + 1 c/ 2*x^2 + 2*x + 1
bài 5 tìm GTNN của các biểu thức a/ A= x^2 - 3*x + 5 b/ B=(2*x -1 )^2 + (x + 2)^2
Hãy viết biểu thức sau dưới dạng:
a)Tổng bình phương của hai biểu thức:
M=\(x^2+2\left(x+1\right)^2+3\left(x+2\right)^2+4\left(x+3\right)^2\)
b)Tổng bình phương của ba biểu thức:
N=\(\left(a+b+c\right)^2+a^2+b^2+c^2\)
P=\(2\left(a-b\right)\left(c-b\right)+2\left(b-a\right)\left(c-a\right)+2\left(b-c\right)\left(a-c\right)\)
Bài 1:Hãy viết các biểu thức sau dưới dạng tổng của 3 bình phương
a)(a + b + c)2 + a2 + b2 + c2
b)2(a - b)(c - b) + 2(b - a)(c - a) + 2(b - c)(a - c)
Bài 2:Chứng minh rằng các giá trị sau luôn có giá trị dương với các giá trị của biến
a)9x2 - 6x + 2
b)x2 + x + 1
c)2x2 + 2x + 1
Bài 3:Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau
a)A= x2 - 3x + 5
b)B = (2x - 1)2 + (x + 2)2
Bài 4:Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau
a)A = 4 - x2 + 2x
b)B = 4x - x2
Bài 5:Rút gọn các biểu thức
a)(a + b +c)3 - (b + c - a)3 - (a + c - b)3 - (a + b - c)3
b)(a + b)3 + (b + c)3 + (c + a)3 - 3 (a + b)(b + c)(c + a)
Chuyển các biểu thức được viết trong Pascal sau đây thành các biểu thức toán:
a. (a+b)*(a+b)-x/y
b. b/(a*a+c)
c. a*a/(2*b+c)*(2*b+c)
d. 1+1/2+1/2*3+1/3*4+1/4*5
(a+b)2 -\(\dfrac{x}{y}\)
\(\dfrac{b}{a^2+c}\)
\(\dfrac{a^2}{\left(2b+c\right)^2}\)
\(1+\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{2}\cdot3+\dfrac{1}{3}\cdot4+\dfrac{1}{4}\cdot5\)
Hãy viết các biểu thức dưới dạng tổng của 3 bình phương : (a+b+c)2 + a2 + b2 + c2
=a^2+b^2+c^2=2ab+2bc+2ca+a^2+b^2+c^2
=(a^2+2ab+b^2)+(b^2+2bc+c^2)+(c^2+2ca+c^2)
=(a+b)^2+(b+c)^2+(c+b)^2