Vai trò của nguồn điện là gì?
A.
làm các điện tích chuyển dời.
B.
làm cho vật nóng lên.
C.
tạo thành mạch điện.
D.
cung cấp dòng điện lâu dài cho các thiết bị điện hoạt động.
Chọn phát biểu đúng
a.
Nguồn điện là thiết bị cung cấp dòng điện lâu dài cho các dụng cụ dùng điện có thể hoạt động
b.
Trong acquy có sự chuyển hóa năng lượng từ hóa năng sang điện năng
c.
Cả ba câu trên đều đúng
d.
Nguồn điện luôn có hai vật nhiễm điện khác loại nhau. Một vật dẫn luôn thừa nhiều electron là cực âm và vật kia thiếu electron gọi là cực dương
Phát biểu nào sau đây không chính xác?
Nguồn điện (như pin, acquy) luôn có hai cực âm và dương
Nguồn điện dùng để cung cấp dòng điện lâu dài giúp các thiết bị có thể hoạt động
Bóng đèn bút thử điện sáng chứng tỏ có điện tích dịch chuyển qua nó
Các thiết bị điện hoạt động khi nó bị nhiễm điện
thanks
Các thiết bị điện hoạt động khi nó bị nhiễm điện
Các thiết bị điện hoạt động khi nó bị nhiễm điện
Các thiết bị điện hoạt động khi nó bị nhiễm điện
Câu 1: Quy ước chiều dòng điện là hiều chuyển động của điện tích nào?
A. Hạt nhân nguyên tử
B. Electron
C. Điện tích âm
D. Điện tích âm
Câu 2: Dòng điện tồn tại trong trường hợp nào?
A. Mạch điện có dòng chuyển dời có hướng của các diện tích
B. Mạch điện bao gồm các thiết bị sử dụng điện
C. Mạch điện có các nguyên tử chuyển động
D. A, B, C đều đúng
Câu 3: Mạch điện kín nhất thiết phải có: ........
A. Pin
B. Công tắc điện
C. A, B, C đều đúng
D. Nguồn và các thiết bị sử dụng điện nối với nhau bằng dây dẫn
Câu 4: Đặc điển chung của nguồn điện là gì?
A. Có hai cực: dương và âm
B. Có cùng cấu tạo
C. Có cùng hình dạng, kích thước
D. A, B, C đều đúng
Câu 5: Công tắc mắc như thế nào có thể điều khiển được bóng đèn?
A Mắc trước bóng đèn
B. Mắc sau bóng đèn
C. Cả hai cách mắc trên đúng
D. Cả hai cách mắc trên sai
Câu 6: Tác dụng của công tắc điện:
A. Tất cả đều đúng
B. Làm cho bóng đèn sáng và tắt
C. Cung cấp dòng điện lâu dài
D. Đóng ngắt mạch điện
Câu 8. Chọn phát biểu đúng
A. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các điện tích âm.
B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron.
C. Dòng điện có chiều đi từ cực dương đến các thiết bị tiêu thụ điện rồi đến cực âm của nguồn.
D. Dòng điện trong mạch cùng chiều với chiều chuyển động của electron tự do trong dây dẫn kim loại.
Dòng điện là gì? Mô tả thí nghiệm tạo ra dòng điên? Cách nhận biết có dòng điện trong mạch? Nguồn điện có vai trò gì? Kể tên các nguồn điện thường dùng? Đặc điểm của nguồn điện là pin hay acquy?
Quan sát hình 13.1 SGK và cho biết:
- Dòng điện thực hiện công cơ học trong hoạt động của các các dụng cụ và thiết bị điện nào?
- Dòng diện cung cấp nhiệt lượng trong hoạt động của các dụng cụ và thiết bị điện nào?
Trong hoạt động của máy khoan, máy bơm nước, dòng điện thực hỉện công cơ học
Trong hoạt động của nồi cơm điện, bàn là và mỏ hàn, dòng điện cung cấp nhiệt lượng
Bài 21: Chọn câu sai
A. Nguồn điện có khả năng duy trì hoạt động của các thiết bị điện.
B. Nguồn điện tạo ra dòng điện.
C. Nguồn điện có thể tồn tại ở nhiều dạng khác nhau.
D. Nguồn điện càng lớn thì thiết bị càng mạnh.
Bài 22: Vật nào dưới đây là vật dẫn điện?
A. Thanh gỗ khô B. Một đoạn ruột bút chì
C. Một đoạn dây nhựa D. Thanh thủy tinh
Bài 23: Trong các dụng cụ và thiết bị điện thường dùng, vật liệu cách điện nào sử dụng nhiều nhất?
A. Sứ B. Nhựa C. Thủy tinh D. Cao su
Bài 24: Kim loại là chất dẫn điện tốt vì:
A. Trong kim loại có nhiều hạt nhân tự do.
B. Trong kim loại có nhiều nguyên tử tự do.
C. Trong kim loại có nhiều electron tự do.
D. Trong kim loại có nhiều hạt nhân, nguyên tử và electron tự do.
Bài 25: Trong kim loại, electron tự do là những electron
A. quay xung quanh hạt nhân.
B. chuyển động được từ vị trí này đến vị trí khác.
C. thoát ra khỏi nguyên tử và chuyển động tự do trong kim loại.
D. chuyển động có hướng.
Bài 26: Các êlectrôn tự do trong dây dẫn kim loại bị cực dương của pin ….., cực âm của pin ……
A. hút, hút B. hút, đẩy C. đẩy, hút D. đẩy, đẩy
Bài 27: Trong vật nào dưới đây không có các êlectron tự do?
A. Một đoạn dây thép. B. Một đoạn dây đồng.
C. Một đoạn dây nhựa. D. Một đoạn dây nhôm
Bài 28: Các vật nào sau đây là vật cách điện?
A. Thủy tinh, cao su, gỗ B. Sắt, đồng, nhôm
C. Nước muối, nước chanh D. Vàng, bạc
Bài 29: Dòng điện cung cấp bởi pin hay acquy có chiều:
A. không xác định B. của dây dẫn điện
C. thay đổi D. không đổi
Bài 30: Chiều dòng điện được quy ước là chiều:
A. Từ cực dương qua dây dẫn và dụng cụ điện tới cực âm của nguồn.
B. Chuyển dời có hướng của các điện tích.
C. Dịch chuyển của các electron.
D. Từ cực âm qua dây dẫn và dụng cụ điện tới cực dương của nguồn.
Bài 21: Chọn câu sai
A. Nguồn điện có khả năng duy trì hoạt động của các thiết bị điện.
B. Nguồn điện tạo ra dòng điện.
C. Nguồn điện có thể tồn tại ở nhiều dạng khác nhau.
D. Nguồn điện càng lớn thì thiết bị càng mạnh.
Bài 22: Vật nào dưới đây là vật dẫn điện?
A. Thanh gỗ khô B. Một đoạn ruột bút chì
C. Một đoạn dây nhựa D. Thanh thủy tinh
Bài 23: Trong các dụng cụ và thiết bị điện thường dùng, vật liệu cách điện nào sử dụng nhiều nhất?
A. Sứ B. Nhựa C. Thủy tinh D. Cao su
Bài 24: Kim loại là chất dẫn điện tốt vì:
A. Trong kim loại có nhiều hạt nhân tự do.
B. Trong kim loại có nhiều nguyên tử tự do.
C. Trong kim loại có nhiều electron tự do.
D. Trong kim loại có nhiều hạt nhân, nguyên tử và electron tự do.
Bài 25: Trong kim loại, electron tự do là những electron
A. quay xung quanh hạt nhân.
B. chuyển động được từ vị trí này đến vị trí khác.
C. thoát ra khỏi nguyên tử và chuyển động tự do trong kim loại.
D. chuyển động có hướng.
Bài 26: Các êlectrôn tự do trong dây dẫn kim loại bị cực dương của pin ….., cực âm của pin ……
A. hút, hút B. hút, đẩy C. đẩy, hút D. đẩy, đẩy
Bài 27: Trong vật nào dưới đây không có các êlectron tự do?
A. Một đoạn dây thép. B. Một đoạn dây đồng.
C. Một đoạn dây nhựa. D. Một đoạn dây nhôm
Bài 28: Các vật nào sau đây là vật cách điện?
A. Thủy tinh, cao su, gỗ B. Sắt, đồng, nhôm
C. Nước muối, nước chanh D. Vàng, bạc
Bài 29: Dòng điện cung cấp bởi pin hay acquy có chiều:
A. không xác định B. của dây dẫn điện
C. thay đổi D. không đổi
Bài 30: Chiều dòng điện được quy ước là chiều:
A. Từ cực dương qua dây dẫn và dụng cụ điện tới cực âm của nguồn.
B. Chuyển dời có hướng của các điện tích.
C. Dịch chuyển của các electron.
D. Từ cực âm qua dây dẫn và dụng cụ điện tới cực dương của nguồn.
Bài 21: Chọn câu sai
A. Nguồn điện có khả năng duy trì hoạt động của các thiết bị điện.
B. Nguồn điện tạo ra dòng điện.
C. Nguồn điện có thể tồn tại ở nhiều dạng khác nhau.
D. Nguồn điện càng lớn thì thiết bị càng mạnh.
Bài 22: Vật nào dưới đây là vật dẫn điện?
A. Thanh gỗ khô B. Một đoạn ruột bút chì
C. Một đoạn dây nhựa D. Thanh thủy tinh
Bài 23: Trong các dụng cụ và thiết bị điện thường dùng, vật liệu cách điện nào sử dụng nhiều nhất?
A. Sứ B. Nhựa C. Thủy tinh D. Cao su
Bài 24: Kim loại là chất dẫn điện tốt vì:
A. Trong kim loại có nhiều hạt nhân tự do.
B. Trong kim loại có nhiều nguyên tử tự do.
C. Trong kim loại có nhiều electron tự do.
D. Trong kim loại có nhiều hạt nhân, nguyên tử và electron tự do.
Bài 25: Trong kim loại, electron tự do là những electron
A. quay xung quanh hạt nhân.
B. chuyển động được từ vị trí này đến vị trí khác.
C. thoát ra khỏi nguyên tử và chuyển động tự do trong kim loại.
D. chuyển động có hướng.
Bài 26: Các êlectrôn tự do trong dây dẫn kim loại bị cực dương của pin ….., cực âm của pin ……
A. hút, hút B. hút, đẩy C. đẩy, hút D. đẩy, đẩy
Bài 27: Trong vật nào dưới đây không có các êlectron tự do?
A. Một đoạn dây thép. B. Một đoạn dây đồng.
C. Một đoạn dây nhựa. D. Một đoạn dây nhôm
Bài 28: Các vật nào sau đây là vật cách điện?
A. Thủy tinh, cao su, gỗ B. Sắt, đồng, nhôm
C. Nước muối, nước chanh D. Vàng, bạc
Bài 29: Dòng điện cung cấp bởi pin hay acquy có chiều:
A. không xác định B. của dây dẫn điện
C. thay đổi D. không đổi
Bài 30: Chiều dòng điện được quy ước là chiều:
A. Từ cực dương qua dây dẫn và dụng cụ điện tới cực âm của nguồn.
B. Chuyển dời có hướng của các điện tích.
C. Dịch chuyển của các electron.
D. Từ cực âm qua dây dẫn và dụng cụ điện tới cực dương của nguồn.
1. Chất cách điện là những vật:
A. Có thể cho các điện tích dịch chuyển.
B. Không có khả năng nhiễm điện.
C. Không cho các điện tích chạy qua.
D. Chỉ cho phép các electrôn đi qua.
E. Là những vật không phải là kim loại.
2. Vật dẫn điện là những vật:
A. Chỉ cho phép các electrôn chạy qua.
B. Cho phép các điện tích đi qua.
C. Không có khả năng tích điện.
D. Chỉ là các kim loại.
E. Không phải là nhựa pôliêtylen.
3. Dây dẫn kim loại chỉ:
A. Cho phép các electron chạy qua.
B. Cho phép các điện tích chạy qua.
C. Cho phép các điện tích dương chạy qua.
D. Cho phép các điện tích âm chuyển qua.
E. Cho điện tích dương di qua tuỳ vào điều kiện.
4. Các vật liệu sau thường dùng làm vật cách điện :
A. Sứ, kim loại, nhựa, cao su.
B. Sơn , gỗ , chì, gang, sành.
C. Than, gỗ, đồng, kẽm nilông.
D. Vàng, bạc, nhựa pôlyêtylen.
E. Nhựa, nilông, sứ, cao su.
5. Ba kim loại sau đây thường dùng làm dây dẫn:
A. Nhôm, kẽm, vàng.
B. Nhôm ,đồng, vônfram.
C. Đồng, chì và kẽm.
D. Chì, kẽm và đồng.
E. Đồng, sắt, nhôm.
6. Trong kim loại, các êlectrôn tự do là:
A. Những êlectrôn quay xung quanh hạt nhân.
B. Những êlectrôn dịch chuyển xung quanh nguyên tử.
C. Những êlectrôn dịch chuyển từ vị trí này sang vị trí khác.
D. Những êlectrôn thoát ra khỏi nguyên tử, chuyển dịch tự do.
E. Những êlectrôn chỉ dịch chuyển khi có dòng điện.
7. Bóng đèn bút thử điện sáng khi:
A. Mảnh pôliêtilen bị nhiễm điện
B. Có các điện tích chuyển dời qua nó
C. Tay ta chọm vào đầu đèn bút thử điện
D. Khi có dòng điện
8. Đèn điện sáng, quạt điện quay, các thiết bị điện hoạt động khi:
A. Có các hạt mang điện chạy qua B. Chúng bị nhiễm điện.
C. Có dòng các êlectrôn chạy qua D. Có dòng điện chạy qua chúng
9. Khi xem xét một nguồn điện như pin hoặc là ắc quy, điều mà ta cần quan tâm nhất là:
A. Kích thước lớn hay nhỏ, hình thức có đẹp hay không
B. Giá tiền là bao nhiêu
C. Mới hay cũ
D. Khả năng cung cấp dòng điện cho các thiết bị mạnh hay yếu và trong thời gian bao lâu.
Một tàu vũ trụ được cung cấp bởi một nguồn điện đồng vị phóng xạ plutoni-238. Công suất đầu ra của nguồn điện này được ước lượng bởi P ( t ) = 870 e - t 127 trong đó t là số năm kể từ khi con tàu hoạt động. Biết rằng để các thiết bị trên tàu hoạt động bình thường, nguồn cần cung cấp công suất tối thiểu là 600W. Hỏi con tàu đủ điện để các thiết bị hoạt động bình thường trong thời gian bao lâu?
A. 45 năm
B. 47 năm
C. 48 năm
D. 50 năm
Con tàu hoạt động bình thường khi
Chọn đáp án B