Đặt câu với từ can đảm
đặt câu với từ can đảm
Tìm từ có nghĩa giống với từ hăng hái, can đảm và đặt câu với những từ em tìm được.
Từ có nghĩa giống với từ hăng hái : nhiệt tình, tích cực,...
Từ có nghĩa giống với từ can đảm : mạnh mẽ, dũng cảm,gan dạ,anh dũng,..
Đặt câu :
Bạn Nhật rất tích cực dơ tay trả lời câu hỏi của giáo viên.
Chị Võ Thị Sáu là một người chiến sĩ dũng cảm.
Đặt câu với một trong các từ sau : kiên cường , anh dũng , dũng cảm , can đảm , bất khuất , quật cường , kiên trì .
Dũng cảm: Dũng cảm trước kẻ thù
Can đảm:Trong chiến đấu, chỉ những người can đảm, gan dạ mới có thể làm nên những chiến công
Bất khuất: Bất khuất là không bao giờ bị khuất phục
Kiên trì: Chúng ta phải kiên trì luyện tập thể dục thể thao
Tre kiên cường, bất khuất như con người Việt Nam
Các chiến sĩ đã dũng cảm / anh dũng hi sinh để bảo vệ Tổ Quốc
Thạch Sanh là một người rất can đảm
Không có gì là không thể làm được, chỉ sợ lòng ko kiên trì!
Các anh chiến sĩ có một tinh thần quật cường
Hãy đặt câu với mỗi từ mượn sau:
a) ngạc nhiên
b) can đảm
c) giang sơn
d) hải sản
trả lời :
Tôi ngạc nhiên với điều đó .
Bạn ấy thật can đảm
giang sơn gấm vóc
Hải sản quê em rất hấp dẫn
đạt câu với các từ hán việt sau can đảm, thiên nga, anh hùng, chiến trận
giải thích nghĩa của từ can đảm trong văn bản cổng truongef mở ra . và tìm từ đòng nghĩa với từ can đảm
giúp mik với
sáng mai mik phải nộp rồi
đặt câu nghi vấn với từ can
Can + S + V?
Example: Can you open the door?
đặt câu với từ can trong tiếng anh