viết các đồng phân hình học với công thức cấu tạo
$CH_3-CH=CH-CH=CH-CH_2-CH_3$
viết các đồng phân hình học với công thức cấu tạo
$CH_3-CH=CH-CH=CH-CH_2-CH_3$
1) Viet phan ung crackinh cua pentan \(\left[{}\begin{matrix}CH_4+CH_2=CH-CH_2-CH_3\\CH_4+CH_3-CH=CH-CH_3\\CH_3-CH_3+CH_2=CH-CH_3\end{matrix}\right.\) nhu the nay dung khong
Gọi tên của các chất sau đây:
a) \(Al_4C_3\)
b) \(C_6H_5-CH_3-OH\)
c) \(CH_3-CH_2-ONa\)
d) \(\left(C_2H_5\right)_3N\)
e) \(CH_3-C\equiv C-CH_3\)
g) \(Ag-C\equiv C-Ag\)
h) \(Ag-C\equiv C-CH_3\)
i) \(C_6H_5-CH\left(Br\right)-CH_2-Br\)
a) Nhôm cacbua
b) Ancol benzylic
c) Natri etoxit
d) N,N-Đietyletanamin
e) But-2-in
g) Bạc axetylua
h) Propinylsilver
i) (1,2-Đibrometyl)benzen
Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH=CH2
B. CH3COOCH2CH3
C. CH2=CHCOOCH3
D. CH3COOCH3
Chọn đáp án A
CH3COOCH=CH2: vinyl axetat
CH3COOCH2CH3: etyl axetat
CH2=CHCOOCH3: metyl acrylat
CH3COOCH3: metyl axetat
Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH=CH2
B. CH3COOCH2CH3.
C. CH2=CHCOOCH3
D. CH3COOCH3
Đáp án A
Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự:
Tên R' + Tên RCOO + at
⇒ Vinyl axetat ứng với CTCT thu gọn là CH3COOCH=CH2
Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH3COOCH2CH3.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
Đáp án A
Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự:
Tên R' + Tên RCOO + at
⇒ Vinyl axetat ứng với CTCT thu gọn là CH3COOCH=CH2.
Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH=CH2
B. CH3COOCH2CH3
C. CH2=CHCOOCH3
D. CH3COOCH3
Chọn đáp án A
CH3COOCH=CH2: vinyl axetat
CH3COOCH2CH3: etyl axetat
CH2=CHCOOCH3: metyl acrylat
CH3COOCH3: metyl axetat
Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH=CH2
B. CH3COOCH2CH3
C. CH2=CHCOOCH3
D. CH3COOCH3
Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH3COOCH2CH3.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH 3 COOCH 2 - CH 3
B. CH 3 COOCH 3
C. CH 3 COOCH = CH 2
D. CH 2 = CH - COOCH 3