Trong phân tử benzen, các nguyên tử C đều ở trạng thái lai hoá :
A. sp.
B. sp2.
C. sp3.
D. sp2d.
Trong phân tử benzen, các nguyên tử C đều ở trạng thái lai hoá :
A. sp.
B. sp2.
C. sp3.
D. sp2d.
Trong phân tử benzen, các nguyên tử C đều ở trạng thái lai hoá :
A. sp
B. sp2
C. sp3
D. sp2d.
Câu 18: Nguyên tử N trong NH3 ở trạng thái lai hóa nào ?
A. sp. B. sp2. C. sp3. D. Không xác định được.
Câu 19: Tính bazơ của NH3 do
A. trên N còn cặp electron tự do. B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. NH3 tan được nhiều trong nước. D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH.
Câu 20: Phát biểu không đúng là :
A.Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai.
B. Khí NH3 nặng hơn không khí.
C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước.
D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực.
Câu 21: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm
A. chuyển thành màu đỏ. B. chuyển thành màu xanh.
C. không đổi màu. D. mất màu.
Câu 22: Dung dịch amoniac trong nước có chứa
A. NH4+, NH3. B. NH4+, NH3, H+. C. NH4+, OH-. D. NH4+, NH3, OH-.
Câu 23: Trong ion phức [Cu(NH3)4]2+, liên kết giữa các phân tử NH3 với ion Cu2+ là :
A. liên kết cộng hoá trị. B. liên kết hiđro.
C. liên kết phối trí (cho – nhận). D. liên kết ion.
Câu 24: Từ phản ứng khử độc một lượng nhỏ khí clo trong phòng thí nghiệm :
2NH3 + 3Cl2 ® 6HCl + N2.
Kết luận nào sau đây đúng ?
A. NH3 là chất khử. B. NH3 là chất oxi hoá.
C. Cl2 vừa oxi hoá vừa khử. D. Cl2 là chất khử.
Câu 25: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2. Hiện tượng thí nghiệm là :
A. lúc đầu có kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần cho dung dịch màu xanh lam.
B. xuất hiện kết tủa màu xanh, không tan.
C. lúc đầu có kết tủa màu xanh thẫm, sau đó kết tủa tan cho dung dịch màu xanh lam.
D. lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan cho dung dịch màu xanh thẫm.
Câu 26: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với NH3 (với các điều kiện coi như đầy đủ) là :
A. HCl, O2, CuO, Cl2, AlCl3. B. H2SO4, CuO, H2S, Na, NaOH.
C. HCl, FeCl3, Cl2, CuO, Na2CO3. D. HNO3, CuO, CuCl2, H2SO4, Na2O.
Câu 27: Dãy gồm các chất đều bị hoà tan trong dung dịch NH3 là :
A. Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2, Ag2O. B. Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2, Al(OH)3.
C. Cu(OH)2, AgCl, Fe(OH)2, Ag2O. D. Cu(OH)2, Cr(OH)2, Zn(OH)2, Ag2O.
Câu 28: Dung dịch NH3 không có khả năng tạo phức chất với hiđroxit của kim loại nào ?
A. Cu. B. Ag. C. Zn. D. Fe.
Câu 29: Dẫn khí NH3 dư vào dung dịch hỗn hợp gồm: AgNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Ni(NO3)2, Al(NO3)3. Sau phản ứng thu được kết tủa A, trong A có bao nhiêu chất ?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 30: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư, rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là :
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 31: Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp, người ta đã
A. cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư.
B. cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng.
C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH3.
D. cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 32: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí NH3 bằng cách
A. cho N2 tác dụng với H2 (450oC, xúc tác bột sắt).
B. cho muối amoni loãng tác dụng với kiềm loãng và đun nóng.
C. cho muối amoni đặc tác dụng với kiềm đặc và đun nóng.
D. nhiệt phân muối (NH4)2CO3.
Câu 33: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể thu khí NH3 bằng phương pháp
A. đẩy nước. B. chưng cất.
C. đẩy không khí với miệng bình ngửa. D. đẩy không khí với miệng bình úp ngược.
Câu 34: Chọn câu sai trong các mệnh đề sau :
A. NH3 được dùng để sản xuất HNO3.
B. NH3 cháy trong khí Clo cho khói trắng.
C. Khí NH3 tác dụng với oxi có (xt, to) tạo khí NO.
D. Điều chế khí NH3 bằng cách cô cạn dung dịch muối amoni.
Câu 35: Có thể dùng dãy chất nào sau đây để làm khô khí amoniac ?
A. CaCl2 khan, P2O5, CuSO4 khan. B. H2SO4 đặc, CaO khan, P2O5.
C. NaOH rắn, Na, CaO khan. D. CaCl2 khan, CaO khan, NaOH rắn.
Câu 36: Ion amoni có hình
A. Ba phương thẳng. B. Tứ diện. C. Tháp. D. Vuông phẳng.
Câu 37: Khi nói về muối amoni, phát biểu không đúng là :
A. Muối amoni dễ tan trong nước. B. Muối amoni là chất điện li mạnh.
C. Muối amoni kém bền với nhiệt. D. Dung dịch muối amoni có tính chất bazơ.
Câu 38: Nhận xét nào sau đây không đúng về muối amoni ?
A. Muối amoni bền với nhiệt.
C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh.
B. Tất cả các muối amoni tan trong nước.
D. Các muối amoni đều bị thủy phân trong nước.
Câu 39: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở ?
A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. CaCO3. D. NH4NO2.
Cho biết dạng lai hóa của nguyên tử C và Co trong các hợp chất sau: C2H6, Co(NH3)63+.
sp2 và d2sp3 sp3 và dsp2 sp3 và d2sp3 sp và d2sp3sp3 vs d2sp3
c2h6 ở c có 4lk xich ma vs ko dư e nên sp3 còn hợp chất co3+ là d2sp3
Chất nào không có sự lai hóa sp trong phân tử?
A. HClO
B. C2H2
C. BeBr2
D. BF3
Đáp án D.
Lai hóa sp được hình thành giữa 1AO s và 1AO p.
Phân tử BF3 phân tử B ở trạng thái lai hóa sp2.
Cho vào bình kín hh cùng số mol C5H12 và Cl2 tạo đk để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được sp hữu cơ mà trong mỗi phân tử chỉ chứa một nguyên tử Clo. Viết các CTCT có thể có của các sp hữu cơ đó.
Trong phân tử ankin hai nguyên tử cacbon mang liên kết ba ở trạng thái lai hoá :
A. sp
B. sp2
C. sp3
D. sp3d2
Xét các nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Trong cùng một khoảng thời gian, quãng đường mà êlectron đi được khi chuyển động trên quỹ đạo M và khi chuyển động trên quỹ đạo P lần lượt là sM và sP. Tỉ số sM/sP có giá trị bằng:
A. 1/2
B. 2
C. 3
D. 1/3
Đáp án: B
Phương pháp: Sử dụng tiên đề của Bo về trạng thái dừng, và mối quan hệ giữa lực điện và lực hướng tâm trong chuyển động tròn của electron quanh hạt nhân.
Theo mô hình hành tinh nguyên tử Bo, coi electron chuyển động tròn đều trên quỹ đạo thì:
Trong chuyển động của electron thì lực tĩnh điện giữa hạt nhân và electron đóng vai trò lực hướng tâm nên:
Xét các nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Trong cùng một khoảng thời gian, quãng đường mà êlectron đi được khi chuyển động trên quỹ đạo M và khi chuyển động trên quỹ đạo P lần lượt là s M và s P . Tỉ số s M / s P có giá trị bằng:
A. 1/2
B. 2
C. 3
D. 1
Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng tiên đề của Bo về trạng thái dừng, và mối quan hệ giữa lực điện và lực hướng tâm trong chuyển động của electron quanh hạt nhân
Cách giải:
Theo mô hình hành tinh nguyên tử của Bo, Coi electron chuyển động tròn đều trên quỹ đạo thì :
Trong chuyển động của electron thì lực tĩnh điện giữa hạt nhân và electron đóng vai trò lực hướng tâm nên:
Xét các nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Trong cùng một khoảng thời gian, quãng đường mà êlectron đi được khi chuyển động trên quỹ đạo M và khi chuyển động trên quỹ đạo P lần lượt là sM và sP. Tỉ số sM/sP có giá trị bằng:
A. 1/2
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng tiên đề của Bo về trạng thái dừng, và mối quan hệ giữa lực điện và lực hướng tâm trong chuyển động của electron quanh hạt nhân
Cách giải:
Theo mô hình hành tinh nguyên tử của Bo, Coi electron chuyển động tròn đều trên quỹ đạo thì :
Trong chuyển động của electron thì lực tĩnh điện giữa hạt nhân và electron đóng vai trò lực hướng tâm nên: