Đáp án D.
Lai hóa sp được hình thành giữa 1AO s và 1AO p.
Phân tử BF3 phân tử B ở trạng thái lai hóa sp2.
Đáp án D.
Lai hóa sp được hình thành giữa 1AO s và 1AO p.
Phân tử BF3 phân tử B ở trạng thái lai hóa sp2.
Trong phản ứng:
Cl 2 + H 2 O → HCl + HClO
các nguyên tử Cl
A. bị oxi hóa B. bị khử
C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
D. không bị oxi hóa, không bị khử
Dãy gồm các chất mà phân tử không phân cực là
A. HBr, CO 2 , CH 4 B. NH 3 , Br 2 , C 2 H 4
C. HCl, C 2 H 2 , Br 2 D. Cl 2 , CO 2 , C 2 H 2
1.Cho các phân tử : F2, CH4, O2 ; CO2 ; Cl2 ; N2 ; I2 ; C2H4 ; C2H2 . Số chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử là : *
C. 6.
B.5.
D. 7.
A. 4.
2.Biết Na ở chu kì 3, nhóm IA và K ở chu kì 4, nhóm IA. Sự so sánh nào sau đây về tính kim loại của K với Na là đúng? *
A. K mạnh hơn Na.
B. K yếu hơn Na.
C. K mạnh bằng Na.
D. Tùy theo phản ứng hóa học cụ thể.
3.Cho các nguyên tử: X (Z=16), Y(Z=9), M (Z=19), N (Z=20). Có bao nhiêu nguyên tử là phi kim? *
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4
4.Nguyên tố R thuộc nhóm VIIA , công thức hợp chất khí với hiđro và công thức oxit cao nhất của R là? *
A. RH3, R2O5.
B. RH, R2O7.
C. RH7, R2O.
D. RH5, R2O5.
5.Cho các cấu hình electron nguyên tử sau (1): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1; (2): 1s2 2s2 2p6; (3): 1s2 2s2 2p6 3s2; (4): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2; (5): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2. Có bao nhiêu nguyên tố loại s? *
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5
6.Trong một chu kì đi từ trái sang phải theo chiều tăng điện tích hạt nhân, tính kim loại…(1)…, tính phi kim….(2)…Trong một nhóm A, đi từ trên xuống dưới theo chiều tăng điện tích hạt nhân, tính…(3)…yếu dần và tính…(4)… mạnh dần. Cụm từ thích hợp ở (1), (2), (3), (4) lần lượt là: *
A. yếu dần, mạnh dần, phi kim, kim loại.
B. mạnh dần, yếu dần, phi kim, kim loại.
C. yếu dần, mạnh dần, kim loại, phi kim.
D. mạnh dần, yếu dần, kim loại, phi kim.
7.Nguyên tử X có tổng số hạt là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 10. Số hạt nơtron trong nguyên tử X là *
C. 22.
B. 11.
A.12.
D. 23.
8.Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi *
A. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
B. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.
C. Sự góp chung các electron độc thân.
D. Sự cho – nhận cặp electron hóa trị.
9.Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn? *
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
C. Các nguyên tố có cùng số electron ở phân lớp ngoài cùng trong nguyên tử được xếp thành một cột.
D. Các nguyên tố có cùng số e lớp ngoài cùng (e hóa trị) được xếp thành 1 cột..
10.Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố: Mg(Z=12), Al(Z=13), K(Z=19), Ca(Z=20). Tính bazơ của các hiđroxit nào sau đây lớn nhất: *
A. KOH
B. Ca(OH)2
C. Mg(OH)2
D. Al(OH)3
11.Nguyên tử X thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn. Trong công thức oxit cao nhất X chiếm 60% khối lượng. X là nguyên tố nào *
D. Mg.
A. Ca.
C. Ba.
B. Fe.
12.Nguyên tử R có công thức với H là RH3. Trong công thức oxit cao nhất, có 74,07% oxi về khối lượng. Tên nguyên tố R là *
A. Photpho.
D. Clo.
B. Nitơ.
C. Lưu huỳnh.
13.Nguyên tố X có công thức oxit cao nhất là XO. Biết X có 3 lớp electron. Số hiệu nguyên tử của X là *
A. 12.
B. 13.
C.19.
D. 20.
14.Điện hóa trị của K và O trong hợp chất K2O lần lượt là *
A.+1 và -2.
B. 1+ và 2-.
C. 1 và 2.
D. 2+ và 1-.
15.Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có …(1)… nhưng …(2)…. Cụm từ đúng ở (1) và (2) là *
A. (1) cùng số proton; (2) khác số nơtron.
B. (1) cùng số proton; (2) khác số electron.
C. (1) cùng số nơtron; (2) khác số proton.
D. (1) cùng số electron; (2) khác số proton
16.Cho phản ứng : aAl + bHNO3 -> cAl(NO3)3 + dN2O +eH2O.Tổng hệ số a+b sau khi cân bằng là : *
A. 38.
B. 40.
C. 6.
D. 22.
17.Số oxi hoá của nguyên tố nito (N) trong các chất N2, N2O, N2O5, HNO3, NaNO3 lần lượt là: *
A. 0, +2, +5, +5, +5.
B. 0, +1, +10, +5, +5
C. 0, +2, +3, +5, +4.
D. 0, +1, +5, +5, +5.
18.Hạt mang điện tích dương cấu tạo nên nguyên tử là *
A. proton.
B. hạt nhân.
C. nơtron.
D. electron.
19.Cho các ion sau: Mg2+, SO42-, Al3+, S2-, Na+, Fe3+, NH4+, CO32-, Cl–. Số cation đa nguyên tử là: *
A. 4.
B. 5.
C. 3
D. 2.
20.Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất (Biết độ âm điện của C= 2,55, H= 2,20, O= 3,44) *
A. H2
D. C2H2
B. H2O.
C. CH4
21.Cho các phát biểu sau:(1) Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học trong đó không có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.(2) Chất khử là chất có số oxi hóa tăng sau phản ứng.(3) Chất oxi hóa là chất có số oxi hóa không đổi sau phản ứng.(4)Chất khử còn gọi là chất bị oxi hóa.Số phát biểu đúng là *
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
22.Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa khử là *
A. có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
B. có sự thay đổi màu sắc các chất.
C. tạo chất khí.
D. tạo chất kết tủa.
23.Cho phản ứng MnO2 + HCl ->MnCl2 + Cl2 + H2OPhát biểu nào sau đây đúng ? *
A. MnO2 là chất khử.
B. HCl là chất oxi hóa.
C. MnO2 là chất oxi hóa.
D. Phản ứng trên là phản ứng trao đổi.
24.Hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất cộng hóa trị được gọi là *
A. điện hóa trị của nguyên tố.
B. cộng hóa trị của nguyên tố.
C. số oxi hóa của nguyên tố
D. điện tích ion.
25.Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải phản ứng oxi hóa khử? *
A. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2↑.
B. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O.
C. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O.
D. 16HCl + 2KMnO4→ 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 2KCl + 8H2O
Phản ứng tự oxi hóa, tự khử (tự oxi hóa - khử) là phản ứng có sự tăng và giảm đồng thời số oxi hóa của các nguyên tử của cùng một nguyên tố. Phản ứng nào sau đây thuộc loại trên
A. Cl 2 + 2Na → 2NaCl
B. Cl 2 + H 2 → 2HCl
C. Cl 2 + H 2 O → HCl + HClO
D. Cl 2 + 2NaBr → 2NaCl + Br 2
Cho các chất: N H 4 C l (1), N a 2 C O 3 (2), N a F (3), H 2 C O 3 (4), K N O 3 (5), H C l O (6), K C l O (7). Trong các chất trên, số chất mà phân tử vừa có liên kết ion vừa có liên kết cộng hóa trị là :
A. (2), (5), (7).
B. (1), (2), (6).
C. (2), (3), (5), (7).
D. (1), (2), (5), (7).
Cho các chất: NH4Cl (1), Na2CO3 (2), NaF (3), H2CO3 (4), KNO3 (5), HClO (6), KClO (7). Trong các chất trên, số chất mà phân tử vừa có liên kết ion vừa có liên kết cộng hóa trị là :
A. (2), (5), (7).
B. (1), (2), (6).
C. (2),(3) (5), (7).
D. (1), (2), (5), (7).
Câu 11: Hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị?
A. HCl.
B. MgO.
C. NaCl.
D. K2O.
Câu 12: Chất nào sau đây có liên cộng hóa trị không phân cực?
A. HCl.
B. NH3.
C. Cl2.
D. H2O.
Câu 13: Chất nào sau đây có liên cộng hóa trị phân cực?
A. O2.
B. NH3.
C. Cl2.
D. H2.
Câu 14: Trong phân tử sẽ có liên kết cộng hoá trị không phân cực nếu cặp electron chung
A. ở giữa hai nguyên tử.
B. lệch về một phía một nguyên tử.
C. chuyển hẳn về một nguyên tử.
D. nhường hẳn về một nguyên tử.
Câu 15: Trong phân tử sẽ có liên kết cộng hoá trị phân cực nếu cặp electron chung
A. ở giữa hai nguyên tử.
B. lệch về một phía một nguyên tử.
C. chuyển hẳn về một nguyên tử.
D. nhường hẳn về một nguyên tử.
Câu 16: Liên kết cộng hóa trị không phân cực thường là liên kết giữa:
A. Hai kim loại giống nhau.
B. Hai phi kim giống nhau.
C. Một kim loại mạnh và một phi kim mạnh.
D. Một kim loại yếu và một phi kim yếu.
Câu 17: Tùy thuộc vào số cặp electron dùng chung tham gia tạo thành liên kết cộng hóa trị giữa 2 nguyên tử mà liên kết được gọi là:
A. liên kết phân cực, liên kết lưỡng cực, liên kết ba cực.
B. liên kết đơn giản, liên kết phức tạp.
C. liên kết đơn, liên kết đôi, liên kết ba.
D. liên kết xích ma, liên kết pi, liên kết đelta.
Câu 18: Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa 2 nguyên tử
A. phi kim, được tạo thành do sự góp chung electron.
B. khác nhau, được tạo thành do sự góp chung electron.
C. được tạo thành do sự góp chung một hay nhiều electron.
D. được tạo thành từ sự cho nhận electron giữa chúng.
....
Câu 19: Điện tích quy ước của các nguyên tử trong phân tử, nếu coi phân tử có liên kết ion được gọi là
A. điện tích nguyên tử.
B. số oxi hóa.
C. điện tích ion.
D. cation hay anion.
Câu 20: Số oxi hóa của S trong phân tử H2SO4 là
A. +4.
B. +6.
C. -4.
D. -6.
Phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tử trong cùng một phân tử gọi là phản ứng oxi hóa - khử một phân tử
Phản ứng nào sau đây thuộc loại trên
A. 2 KClO 3 → KCl + 3 O 2
B. S + 2 H 2 SO 4 → 3 SO 2 + 2 H 2 O
C. 4 NO 2 + O 2 + 2 H 2 O → 4 HNO 3
D. 2 NO + O 2 → 2 NO 2
Dựa vào độ âm điện, hãy nêu bản chất liên kết trong các phân tử và ion:
(Cho: nguyên tố:
K H C S Cl O
Độ âm điện:
0,8 2,1 2,5 2,5 3, 3,5).
Trong phân tử HClO có chứa các loại liên kết nào?
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực
B. Liên kết cộng hóa trị phân cực và không phân cực.
C. Liên kết ion và cộng hóa trị phân cực
D. Liên kết cộng hóa trị và cho nhận