Phân tích đa thức thành nhân tử (Áp dụng phương pháp nhóm)
x2 - 2xy + y2 - z2 + 2zt - t2
Giúp e với, e cảm ơn !
phân tích đa thức thành nhân tử
[ (x2 + y2)(z2 + t2) + 4xyzt ]2 - [ 2xy(z2 + t2) + 2zt(x2 + y2) ]
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2
x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2
(Nhận thấy x2 – 2xy + y2 và z2 – 2zt + t2 là các hằng đẳng thức)
= (x2 – 2xy + y2) – (z2 – 2zt + t2)
= (x – y)2 – (z – t)2 (xuất hiện hằng đẳng thức (3))
= [(x – y) – (z – t)][(x – y) + (z – t)]
= (x – y – z + t)(x – y + z –t)
Phân tích đa thức thành nhân tử (Áp dụng phương pháp nhóm)
x2 - 2xy + y2 - z2 + 2zt - t2
Giúp e với, Thanks ạ!
=\(x^2-2xy+y^2-\left(z^2-2zt+t^2\right)\))
=\(\left(x-y\right)^2\)- \(\left(z-t\right)^2\)
Phân tích đa thức thành nhân tử (Áp dụng phương pháp nhóm)
a) x2 - x - y2 - y
b) x2 - 2xy - z2 + y2
c) 5x - 5y + ax - ay
Giúp e với, e cảm ơn !
a) \(x^2-x-y^2+y\)
\(=x\left(x-1\right)-y\left(y-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x-y\right)\)
b) \(x^2-2xy-z^2+y^2\)
\(=\left(x^2-2xy+y^2\right)-z^2\)
\(=\left(x-y\right)^2-z^2\)
\(=\left(x-y-z\right)\left(x-y+z\right)\)
c) \(5x-5y+ax-ay\)
\(=5\left(x-y\right)+a\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(5+a\right)\)
a) x2 - x - y2 - y
= (x^2 - y^2) - (x+y)
= (x+y) (x-y) - (x+y)
= (x+y) (x-y-1)
b) x2 - 2xy - z2 + y2
= (x^2 - 2xy + y^2 ) - z^2
= (x-y)^ 2- z^2
= (x-y-z) (x-y+z)
c) 5x - 5y + ax - ay
= 5(x-y) + a (x-y)
= (5+a)(x-y)
a) x2 - x - y2 - y = (x2 - y2) - (x+y) = (x-y)(x+y) - (x+y) = (x+y). ( x- y - 1)
b) x2 - 2xy - z2 + y2 = (x2 - 2xy + y2 ) - z2 = (x-y)2 - z2 = (x-y+z) . (x-y-z)
c) 5x - 5y + ax - ay = 5.(x-y) + a(x-y) = (5+a) . ( x-y)
Phân tích đa thức thành nhân tử (bằng phương pháp nhóm hạng tử)
c/ 5x2 + 3y + 15x + xy d/ x2 + 6x + 9 – y2
e/ x2 – y2 + 2x + 1 f/ x2 – 2xy – 9 + y2
c) \(5x^2+3y+15x+xy=5x\left(x+3\right)+y\left(x+3\right)=\left(x+3\right)\left(5x+y\right)\)
d) \(x^2+6x+9-y^2=\left(x+3\right)^2-y^2=\left(x+3-y\right)\left(x+3+y\right)\)
e) \(x^2-y^2+2x+1=\left(x^2+2x+1\right)-y^2=\left(x+1\right)^2-y^2=\left(x+1-y\right)\left(x+1+y\right)\)
f) \(x^2-2xy-9+y^2=\left(x^2-2xy+y^2\right)-9=\left(x-y\right)^2-3^2=\left(x-y-3\right)\left(x-y+3\right)\)
c: \(5x^2+15x+3y+xy\)
\(=5x\left(x+3\right)+y\left(x+3\right)\)
\(=\left(x+3\right)\left(5x+y\right)\)
d: \(x^2+6x+9-y^2\)
\(=\left(x+3\right)^2-y^2\)
\(=\left(x+3-y\right)\left(x+3+y\right)\)
e: \(x^2+2x+1-y^2\)
\(=\left(x+1\right)^2-y^2\)
\(=\left(x+1-y\right)\left(x+1+y\right)\)
f: \(x^2-2xy+y^2-9\)
\(=\left(x-y\right)^2-9\)
\(=\left(x-y-3\right)\left(x-y+3\right)\)
Khi phân tích đa thức x2 + 4x – 2xy – 4y + y2 thành nhân tử, bạn Việt làm như sau:
x2 + 4x – 2xy – 4y + y2 = (x2 - 2xy + y2) + (4x – 4y)
= (x - y)2 + 4(x – y)
= (x – y)(x – y + 4).
Em hãy chỉ rõ trong cách làm trên, bạn Việt đã sử dụng những phương pháp nào để phân tích đa thức thành nhân tử.
x2 + 4x – 2xy – 4y + y2 = (x2-2xy+ y2) + (4x – 4y) → bạn Việt dùng phương pháp nhóm hạng tử
= (x - y)2 + 4(x – y) → bạn Việt dùng phương pháp dùng hằng đẳng thức và đặt nhân tử chung
= (x – y)(x – y + 4) → bạn Việt dùng phương pháp đặt nhân tử chung
phân tích đa thức sau thành nhân tử
e,x(y2-z2)+y(z2-x2)+(z2-y2)....help
x2–4xy +4y2–z2+ 2zt –t2 = ??? (Phân tích đa thức thành nhân tử)
x2 - 4xy + 4y2 - z2 + 2zt - t2
= (x2 - 4xy + 4y2) - (z2 - 2zt + t2)
= (x - 2y)2 - (z - t)2
= (x - 2y + z - t)(x - 2y - z + t)
bài 1 phân tích các đa thức thành nhân tử
a) x2 - z2 + y2 - 2xy b) a3 - ay - a2x + xy
c) x2 - 2xy + y2 - xz + yz d) x2 - 2xy + tx - 2ty
bài 2 giải các phương trình sau
( x - 2 )2 - ( x - 3 ) ( x+ 3 ) = 6
bài 3 chứng minh rằng
a) x2 + 2x + 2 > 0 với xϵZ
b) -x2 + 4x - 5 < 0 với x ϵ Z
\(1,\\ a,=\left(x-y\right)^2-z^2=\left(x-y-z\right)\left(x-y+z\right)\\ b,=a^2\left(a-x\right)-y\left(a-x\right)=\left(a^2-y\right)\left(a-x\right)\\ c,=\left(x-y\right)^2-z\left(x-y\right)=\left(x-y\right)\left(x-y-z\right)\\ d,=x\left(x-2y\right)+t\left(x-2y\right)=\left(x+t\right)\left(x-2y\right)\\ 2,\\ \Rightarrow x^2-4x+4-x^2+9=6\\ \Rightarrow-4x=-7\Rightarrow x=\dfrac{7}{4}\\ 3,\\ a,x^2+2x+2=\left(x+1\right)^2+1\ge1>0\\ b,-x^2+4x-5=-\left(x-2\right)^2-1\le-1< 0\)