Nhiệt phân 22,12 gam KMnO4 một thời gian, thu được 21,16 gam hỗn hợp rắn X. Tính thể tích khí clo (đktc) thu được khi cho X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư .
GIÚP MÌNH VỚI MÌNH ĐANG CẦN GẤP
nung nóng 22,12 gam KMnO4 và 18,375 gam KClO3, sau một thời gian thu được chất rắn X gồm 6 chất có khối lượng 37,295 gam. Cho X tác dụng với dung dịch HCl đặc dư, đun nóng. Toàn bộ lượng khí clo thu được cho phản ứng hết với m gam bột Fe đốt nóng được chất nóng Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào nước được dung dịch Z. thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z đến khi phản ứng hoàn toàn được 204,6 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 22,44
B. 28,0
C. 33,6
D. 25,2
Chọn đáp án B
Ta có
=0,2
=>a=0,1(mol)
Nung nóng hỗn hợp X gồm 15,8 gam KMnO4 và 24,5 gam KClO3 một thời gian thu được 36,3 gam hỗn hợp Y gồm 6 chất. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl đặc dư đun nóng lượng khí clo sinh ra cho hấp thụ vào 300 ml dung dịch NaOH 5M đun nóng thu được dung dịch Z. Cô cạn Z được chất rắn khan các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng chất rắn khan (gam) thu được là
A. 111
B. 12
C. 79,8
D. 91,8
Nung nóng 18,96 gam KMnO4 một thời gian thu được 18,32 gam hỗn hợp chất rắn A. Thêm m gam KlO3 vào A thu được hỗn hợp B. Cho hỗn hợp B tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thu được 12,544 lít khí Cl2 (đktc). Hãy xác định giá trị của m.
Bảo toàn khối lượng
=> n O2 = (18,96 - 18,32)/32 = 0,02(mol)
n Cl2 = 12,544/22,4 = 0,56(mol)
n KMnO4 = 18,96/158 = 0,12(mol)
n KClO3 = a(mol)
Bảo toàn nguyên tố với Mn :
n MnCl2 =n KMnO4 = 0,12(mol)
Bảo toàn electron :
5n MnCl2 + 6n KClO3= 4n O2 + 2n Cl2
<=> 0,12.5 + 6a = 0,02.4 + 0,56.2
<=> a = 0,1
=> m = 0,1.122,5 = 12,25 gam
Đun nóng 48,2 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, sau một thời gian thu được 43,4 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, sau phản ứng thu được 15,12 lít Cl2 (đktc) và dung dịch gồm MnCl2, KCl và HCl dư. Số mol HCl phản ứng là
A. 1,9
B. 2,4
C. 1,8
D. 2,1
Đun nóng 48,2 gam hỗn hợp X gồm K M N O 4 sau một thời gian thu được 43,4 GAM hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, sau phản ứng thu được 15 , 12 l í t C l 2 (đktc) và dung dịch gồm M n C l 2 , K C l , H C l dư. Số mol HCl phản ứng là
A. 1,8
B. 2,4
C. 1,9
D. 2,1
Đun nóng 48,2 gam hỗn hợp X gồm KMnO 4 và KClO 3 , sau một thời gian thu được 43,4 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, sau phản ứng thu được 15,12 lít Cl 2 (đktc) và dung dịch gồm MnCl 2 , KCl và HCl dư. Số mol HCl phản ứng là:
A. 1,9
B. 2,4
C. 1,8.
D. 2,1.
Đun nóng 48,2 gam hỗn hợp X gồm K M n O 4 v à K C l O 3 sau một thời gian thu được 43,4 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, sau phản ứng thu được 15,12 lít C l 2 (đktc) và dung dịch gồm M n C l 2 , K C l v à H C l d ư . Số mol HCl phản ứng là
A. 1,8
B. 2,4
C. 1,9
D. 2,1
Đun nóng 48,2 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, sau một thời gian thu được 43,4 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, sau phản ứng thu được 15,12 lít Cl2 (đktc) và dung dịch gồm MnCl2, KCl, HCl dư. Số mol HCl phản ứng là:
A. 2,1.
B. 1,9.
C. 1,8.
D. 2,4.
Đun nóng 48,2 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, sau một thời gian thu được 43,4 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, sau phản ứng thu được 15,12 lít Cl2 (đktc) và dung dịch gồm MnCl2, KCl và HCl dư. Số mol HCl phản ứng là
A. 1,8.
B. 2,4.
C. 1,9.
D. 2.