tìm x biet:x+2/15x4=x/15
tìm số nguyên x,y biet:x^2+x.y+y^2=x^2.y^2
Tim x biet:x(2+x^2)(7-x)=0
x(2 + x2)(7 - x) = 0
<=> x = 0 hoặc 2 + x2 = 0 hoặc 7 - x = 0
Mà 2 + x2 > 0 => x = 0 và 7 - x = 0
=> x = 0 và x = 7
Vậy x = 0 và x = 7
tim X biet:x+2/3=X-2/2
\(\frac{x+2}{3}=\frac{x-2}{2}\Rightarrow2\left(x+2\right)=3\left(x-2\right)\)
=>2x+4=3x-6
=>2x-3x=-4-6
=>-x=-10
=>x=10
tim x biet:x-3/x+1=2/3
=>3.(x-3)=2.(x+1)
<=>3x-9=2x+2
<=>3x-2x=2+9
<=>x=11
tìm x:
(15x4 +4x3 +11x2 +14x–8):(5x2 +3x–2)
tim x, y,biet:x-y= 2(x+y)=x:y
x-y=2(x+y) x-y=x;y x=3y
x-y=2x+2y 3y-y=3y;y x=3.3/2
x=3y 2y=3 x=9/2
y=3/2
tim so huu ti x biet:x^2=x^5
x2=x5 =>x2-x5=0
=>x2(1-x3)=0
=>x2(1-x)(x2+x+1)=0
=>x2=0 hoặc 1-x=0 hoặc x2+x+1=0
Với x2=0 =>x=0Với 1-x=0 =>x=1Với x2+x+1=0 =>\(\left(x+\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{4}>0\) =>vô nghiệmĐẳng thức nào sau đây là đúng:
A. (x2−xy+y2)(x+y)=x3−y3
B. (x2+xy+y2)(x−y)=x3−y3
C. (x2+xy+y2)(x+y)=x3+y3
D. (x2−xy+y2)(x−y)=x3+y3
Câu 2. Tích của đơn thức −5x3 và đa thức 2x2+3x−5 là:
A. 10x5−15x4+25x3
B. −10x5−15x4+25x3
C. −10x5−15x4−25x3
D. .−10x5+15x4−25x3
Câu 8. Rút gọn biểu thức B = (x – 2)(x2 + 2x + 4) – x(x – 1)(x + 1) + 3x
A. x – 8
B. 8 – 4x
C. 8 – x
D. 4x – 8
Câu 9. Kết quả của phép tính -4x2(6x3 + 5x2 – 3x + 1) bằng
A. 24x5 + 20x4 + 12x3 – 4x2
B. -24x5 – 20x4 + 12x3 + 1
C. -24x5 – 20x4 + 12x3 – 4x2
D. -24x5 – 20x4 – 12x3 + 4x2
Câu 10. Tích (2x – 3)(2x + 3) có kết quả bằng
A. 4x2 + 12x+ 9
B. 4x2 – 9
C. 2x2 – 3
D. 4x2 + 9
Câu 11. Chọn câu đúng.
A. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x3 – 2x
B. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x2 – 2x
C. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – x2 – 2x
D. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – 2x
Câu 12. Tích của đơn thức x2 và đa thức là: A. B. C. D. Câu 13. Rút gọn biểu thức B = (2a – 3)(a + 1) – (a – 4)2 – a(a + 7) ta được
A. 0
B. 1
C. 19
D. – 19
tim x biet:x/6=2/9
\(\frac{x}{6}=\frac{2}{9}\Rightarrow x=\frac{6.2}{9}\Rightarrow x=\frac{4}{3}\)