Viết biểu thức sau dưới dạng: (với a thuộc Q; m thuộc Z)
a, \(3^2.\frac{1}{243}.81^2.\frac{1}{3^3}\)
b,\(4^6.256^2.2^4\)
c,\(\left(\left(\frac{1}{9}:\frac{8}{27}\right):\frac{16}{48}\right):\frac{81}{128}\)
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a thuộc Q và a thuộc N)
4.25:(23.1/16)
Dạng 3. Tính lũy thừa của một lũy thừa
Bài 5. Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừ cơ số 0,5.
Bài 6.
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài 7. Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x10 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7 .
b) Lũy thừa của x2 .
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 .
Bài 6:
a: \(2^{27}=8^9\)
\(3^{18}=9^9\)
b: Vì \(8^9< 9^9\)
nên \(2^{27}< 3^{18}\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa a mũ n, với a thuocj Q, n thuộc N, n >1
a) 2.4.16.32.2 mũ 3
b) 9.3 mũ 3 .1/8.27
Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a ∈ Q, n ∈ N ): 9 . 3 3 . 1 81 . 3 2
Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a ∈ Q, n ∈ N ) 3 2 . 2 5 . 2 3 2
Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a ∈ Q, n ∈ N ) 1 3 2 . 1 3 . 9 2
Cho biểu thức A=/x/+x với mọi x thuộc Z.Hãy viết biểu thức A dưới dạng không có dấu giá trị tuyệt đối.
Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a ∈ Q, n ∈ N ) 4 . 2 5 : 2 3 . 1 16
a: Sửa đề: 3^2
\(=3^2\cdot\dfrac{1}{3^5}\cdot3^8\cdot\dfrac{1}{3^3}=3^2\)
b: \(=3^{\left(-2\right)\cdot\left(-2\right)}\cdot\dfrac{1}{3^5}\cdot3^3=\dfrac{3^4}{3^2}=3^2\)
c: \(=2^{12}\cdot2^{16}\cdot2^4=2^{32}\)
d: \(=\left[\dfrac{1}{9}\cdot\dfrac{27}{8}\cdot3\right]\cdot\dfrac{128}{81}\)
\(=\dfrac{16}{9}=\left(\dfrac{4}{3}\right)^2\)
Viết biểu thức số sau dưới dạng lũy thừa ( AN) với a thuộc Q
99+1;9999+1;999....9+1
99 +1 = 100 =102
tương tự
9999+1= 10000 = 104
999....9+1= 10....0 = 10x
Câu 21. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng
x^2+4x+4
Câu 22. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu:
x^2-8x+16
Câu 23. Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng:
x^3+12x^2+48x+64
Câu 24. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
4x^2-6x
Câu 25. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 – 9x
x^3-9x
Câu 26. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x2(x – 2y) – 15x(x – 2y)
5x^2(x-2y)-15x(x-2y)
Câu 27. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x3 – 3x2 – 4x + 6
2x^3-3x^2-4x+6
Câu 28. Tìm x biết: x2 – 3x = 0
x^2-3x=0
Câu 29. Tìm x biết:
x^2-3x=0
Câu 30. Tìm x biết:
(3x-2)(x+1)+2(3x-2)=0
Câu 21:
\(x^2+4x+4=\left(x+2\right)^2\)
Câu 22:
\(x^2-8x+16=\left(x-4\right)^2\)