Hỗn hợp X: SO2, O2 có tỉ khối so với H2 là 24. Cần thêm bao nhiêu lít O2 vào 20 lít h2X để thu được h2Y có tỉ khối so với H4=22,4. Biết các khí đó ở cùng điều kiện
Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 24. Cần thêm V lít O2 vào 20 lít hỗn hợp X để thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 bằng 22,4. Biết thể tích các khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất
A. 2,5 lít
B. 7,5 lít
C. 8 lít
D. 5 lít
Hỗn họp khí SO2 và O2 có tỉ khối so với CH4 bằng 3. Cần thêm bao nhiêu lít O2 vào 20 lít hỗn hợp khí đó để cho tỉ khối so với CH4 giảm đi 1/6, tức là bằng 2,5. Các hỗn hợp khí ở cùng nhiệt độ và áp suất.
A. 10 lít
B. 20 lít
C. 30 lít
D. 40 lít
\(M_{hh}=22,4.2=44,8\left(g/mol\right);n_{hh}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{hh}=0,25.44,8=11,2\left(g\right)\)
Đặt \(n_{O_2\left(th\text{ê}m\right)}=a\left(mol\right)\left(a>0\right)\)
\(M_{hh\left(m\text{ới}\right)}=20.2=40\left(g/mol\right)\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}m_{hh\left(m\text{ới}\right)}=11,2+32a\left(g\right)\\n_{hh\left(m\text{ới}\right)}=0,25+a\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow M_{hh\left(m\text{ới}\right)}=\dfrac{11,2+32a}{0,25+a}=40\Leftrightarrow a=0,15\left(mol\right)\left(TM\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
1 Cho hỗn hợp khí Z gồm CO và H2 có tỉ khối so với khí hidro là 7,5 . Cần thêm bao nhiêu lít khí H2 vào 50 lít hỗn hợp Z để cho tỉ khối giảm đi 2 lần
2 Hỗn hợp khí X gồm O2 và Co2 X có tỉ khối so với khí SO2 là 0,725 . Tính khối lượng từng khí có trong 11,2 lít hỗn hợp X (dktc)
3 Đốt cháy 6,72 lít CO ở Dktc Khi phản ứng kết thúc thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hidro là 20 . Tính % theo V và khối lượng mỗi khí trong X
Hỗn hợp khí X gồm O 2 v à O 3 có tỉ khối so với H 2 là 22. Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H 2 là 17,833. Để đốt hoàn toàn V1 lít Y cần vừa đủ V2 lít X (biết sản phẩm cháy gồm C O 2 , H 2 O v à N 2 , các chất khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V 1 : V 2 là
A. 2 : 1.
B. 1 : 2
C. 3 : 5.
D. 5 : 3.
Gọi CTPT chung của amin là C n H 2 n + 3 N
M ¯ a m i n = 35 , 666 = 14 n + 17 → n = 4 / 3
% O 2 = 48 − 44 48 − 32 = 0 , 25 → n O 2 = x m o l ; n O 3 = 3 x m o l
→ n O = 2. x + 3.3 x = 11 x m o l n O 2 + O 3 = 4 x m o l C 4 3 H 17 3 N + 11 2 O → 4 3 C O 2 + 17 6 H 2 O + 1 2 N 2 → V O = V V 1 → V O 2 + O 3 = V 2 = 4 11 . 11 2 V 1 = 2 V 1 → V 1 : V 2 = 1 : 2
Đáp án cần chọn là: B
Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 22. Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H2 là 17,833. Để đốt cháy hoàn toàn V1 lít Y cần vừa đủ V2 lít X (biết sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2, các chất khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V1: V2 là
A. 1: 2
B. 5: 3
C. 2: 1
D. 3: 5
Đáp án : A
Hỗn hợp X có M = 44g. Áp dụng qui tắc đường chéo : 3VO2 = VO3 => VO2 = ¼ V2
Qui về VO = 2,25V2 (lit)
Hỗn hợp Y có M = 35,666. Áp dụng qui tắc đường chéo : VCH3NH2 = 2VC2H5NH2 => VC2H5NH2 = 1/3V1 ; VCH3NH2 = 2/3V1
C2H5NH2 + 7,5O -> 2CO2 + 3,5H2O + 0,5N2
CH3NH2 + 4,5O -> CO2 + 2,5H2O + 0,5N2
=> VO = 7,5.1/3V1 + 4,5.2/3V1 = 5,5V1 = 2,25V2 => V1 : V2 = 1 : 2
Hỗn hợp X gồm O 2 v à O 3 có tỉ khối so với H 2 là 22. Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H 2 là 17,833. Để đốt cháy hoàn toàn V1 lít Y cần vừa đủ V2 lít X (biết sản phẩm cháy gồm C O 2 , H 2 O v à N 2 , các chất khí khi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V 1 : V 2 là :
A. 3 : 5
B. 5 : 3
C. 2 : 1
D. 1 : 2
Đặt CTPT trung bình của 2 amin là .
Theo giả thiết suy ra: 14 n ¯ + 17 = 2.17 , 833 ⇒ n ¯ = 4 3
Quy đổi hỗn hợp O 3 , O 2 thành O, theo định luật bảo toàn khối lượng ta có.
Sơ đồ phản ứng:
C H 2 + 3 N → t ° 2 C O 2 + ( 2 + 3 ) H 2 O + N 2 1
mol : 1 n ¯ 2 + 3 2
Theo (1) ta có:
n O p u = 2 + 2 + 3 2 = 5 , 5 m o l
⇒ m ( O 3 , O 2 ) = m O = 5 , 5.16 = 88 g a m ⇒ n ( O 3 , O 2 ) = 88 2.22 = 2 m o l .
V ậ y V Y : V X = 1 : 2 .
Đáp án cần chọn là: D
Hỗn hợp X gồm O 2 và O 3 có tỉ khối so với H 2 là 22. Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H 2 là 17,833. Để đốt cháy hoàn toàn V 1 lít Y cần vừa đủ V 2 lít X (biết sản phẩm cháy gồm C O 2 , H 2 O và N 2 , các chất khí khi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V 1 : V 2 là:
A. 3 : 5.
B. 5 : 3.
C. 2 : 1.
D. 1 : 2
Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 22. Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H2 là 17,833. Để đốt cháy hoàn toàn V1 lít Y cần vừa đủ V2 lít X (biết sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2, các chất khí khi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V1: V2 là:
A. 3 : 5.
B. 5 : 3.
C. 2 : 1.
D. 1 : 2.