câu lệnh For i=:12 to 25 có giá trị cuối là bao nhiêu?
câu lệnh for i=0 to 5 do x=x+1 sai ở chổ nào?
Câu 26: Câu lệnh sau đây: for i=0 to 5 do x=x+1; sai ở chổ nào?
A. Thiếu dấu : sau biến i và x B. Thiếu dấu : sau biến x
C. Giá trị đầu không là kiểu số nguyên D. Thiếu dấu : sau biến i
Đáp án A.
Vì theo cú pháp của vòng lặp for..do sẽ có dấu : sau biến i, còn x=x+1 là câu lệnh gán nên theo cú pháp của lệnh gán cũng bắt buộc phải có dấu 2 chấm sau biến x
ét o ét ;-;
Câu 1: Cú pháp của câu lệnh For …. do là:
a. for <biến đếm> := <Giá trị đầu> to <giá trị cuối> do<câu lệnh>; b. for <biến đếm> := <Giá trị cuối> to <giá trị đầu> do<câu lệnh>; c. for <biến đếm> = <Giá trị đầu> to <giá trị cuối> do<câu lệnh>; d. for <biến đếm> = <Giá trị đầu> to; <giá trị cuối> do<câu lệnh>; |
Câu 2: Cho đoạn chương trình:
S:=0;
For i:=1 to 5 do S:=S+2;
* Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên S có kết quả là :
A. 20 B. 15 C. 10 D. 0
* Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên i có kết quả là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Câu lệnh viết đúng cú pháp trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:
a. While <điều kiện> to <câu lệnh>; b. While <điều kiện> do <câu lệnh>; c. While <điều kiện> to <câu lệnh1> do <câu lệnh 2>; d. While <điều kiện>; do <câu lệnh>; |
1. Câu lệnh lặp for <biến đếm>:==<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; có các từ khóa là:
A. for,to,do
B. <biến đếm>
C. <giá trị đầu>,<giá trị cuối>
D.<câu lệnh>
2. trong câu lệnh lặp for,<giá trị đầu> và <giá trị cuối> là các giá trị:
A. số nguyên
B. kiểu số thực
C. kiểu ký tự
D. kiểu xâu ký tự
Câu lệnh nào sai và sai ở đâu:
a. for i:=10 to 2 do write (A);
b. for i:=15 to 5 do write (A);
c. while (n mod 2<>0) do i:= 1+1
a) Sai vì giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối
b) Sai vì giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối
b) Sai vì sau câu lệnh i:=1+1 thiếu dấu chấm phẩy
Câu 16: (0,25đ) Trong các cách viết câu lệnh lặp với số lần định trước như sau, cách nào đúng?
A. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> ;do <câu lệnh>
B. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
C. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>
D. For <biến đếm> = <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
Câu 16: (0,25đ) Trong các cách viết câu lệnh lặp với số lần định trước như sau, cách nào đúng?
A. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> ;do <câu lệnh>
-> Sai vì trước do có dấu ;
B. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
C. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>
-> sai vì kết thúc câu lệnh không có dấu ;
D. For <biến đếm> = <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
-> sai vì sau <biến đếm> không có dấu :
Câu 1: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
a) For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);
b) For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
c) For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);
d) For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 2: Lệnh lặp For, mỗi lần lặp giá trị của biến đếm thay đổi như thế nào?
A. Tăng 1
B. Tăng 2
C. Tăng 3
D. Tăng 4
Câu 4: Vòng lặp for ..do là vòng lặp:
A. Biết trước số lần lặp
B. Chưa biết trước số lần lặp
C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=50
D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=50
Câu 5: Với ngôn ngữ lập trình Pascal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1;
thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu: *
A. Integer
B. Real
C. String
D. Tất cả các kiểu trên đều được
Câu 6: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
s:=0;
for i:=1 to 5 do
s := s+i;
writeln(s);
Kết quả in lên màn hình là của s là :
a) 11
b) 55
c) 101
d) 15
Câu 7: Để tính tổng S=1+3 + 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh:
a) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) < > 0 then S:=S + i;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i
Else S:= S + i; d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
Câu 8: Để đếm có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn hay bằng n ; em chọn đoạn lệnh:
a) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)< >0 then S:=S + 1; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i ; d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
III. Bài tập thực hành: Viết chương trình nhập vào 1 số nguyên n. Viết ra 20 các số chẳn tiếp theo lớn hơn số n.
GIÚP VỚI !!!
1.C
2.A
4.A
5.A
6.D
7.C
8.A
III.
Program HOC24;
var n,d: integer;
begin
write('Nhap N: '); readln(n);
if n mod 2=1 then
begin
begin
n:=n+1;
write(n,' ');
end;
d:=1;
while d<20 do
begin
n:=n+2;
write(n,' ');
d:=d+1;
end;
end else
begin
d:=1;
while d<=20 do
begin
n:=n+2;
write(n,' ');
d:=d+1;
end;
end;
readln
end.
For i:= 1 to 30do x:=x+3 ; y:=y-x ; a) Vòng lặp với số lần biết trước trên chạy bao nhiêu vòng ? b) Giá trị đầu là gì ? c) Giá trị cuối là gì ? d) Câu lệnh của câu lệnh lặp với số lần biết trước là gì ? e) Tính giá trị của biến x và y , nếu biết trước giá trị của x và y?
Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 3,7,6,1,9. Khi thực hiện câu lệnh sau: tb := 0; For i := 1 to 5 do tb := tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu? A. 25 B.26 C.27 D.28
Câu lệnh thực hiện tính tổng các phần từ từ 1->5.
=> tb= 3+7+6+1+9= 26
-> CHỌN B
For i:=1 to 6 do write(i:3);
a) Số vòng lặp trong câu lệnh trên là bao nhiêu?
b) Kết thúc vòng lặp giá trị của i là bao nhiêu?
c) Cho biết kết quả của câu lệnh trên?
a: Có 6 vòng lặp
b: i=6
c: Kết quả là in ra các số từ 1 đến 6, giữa hai số có 3 dấu cách