Câu 5. 136 : 0,25 = 136 x ...............Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 40 B. 0,25 C. 4 D. 25
526 mm =……………cm …………mm , số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A.52cm 6mm
B. 50cm 6mm
C. 52cm 60mm
24m29dm2 = ………….dm2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 2409 B. 2490 C. 249 D. 24009
9m 5cm = …. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 14 B. 95 C. 950 D. 905
1. 4,7 ha = ..........., kết quả thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 0,047 km2 B. 470 m2 C. 407 dam2 D. 4 ha 7 dam2
2. 30% của một số là 25,2 vậy số đó là :
A. 75,6 B. 756 C. 840 D. 84
3. Tỉ số phần trăm của 8 hg và 1 yến là :
A. 0,008% B. 0,08% C. 0,8 % D. 8%
4. Tìm x :
x + 18,7 = 50,5 : 2,5
Tìm giá trị của biểu thức :
(131,4 - 80,8) : 2,3 - 21,84
5. 3/5 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :
A. 60% B. 0,6 % C. 35% D. 53%
`1 , 4,7ha=0,047km^2 ->A`
`2, 25,2 : 30 xx 100=84 ->D`
`3, 1 yến = 100hg`
`=> 8/100`
`->D`
`4, x+18,7 =50,5 : 2,5`
`=> x+18,7 =20,2`
`=>x=20,2-18,7`
`=>x=1,5`
`------`
`(131,4 - 80,8) : 2,3 - 21,84`
`=50,6 : 2,3 - 21,84`
`=22 - 21,84`
`=0,16`
`5, 3/5= (3xx20)/(5xx20)=60/100=60%`
`->A`
1. 4,7 ha = ..........., kết quả thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 0,047 km2 B. 470 m2 C. 407 dam2 D. 4 ha 7 dam2
2. 30% của một số là 25,2 vậy số đó là :
A. 75,6 B. 756 C. 840 D. 84
3. Tỉ số phần trăm của 8 hg và 1 yến là :
A. 0,008% B. 0,08% C. 0,8 % D. 8%
4. Tìm x :
x + 18,7 = 50,5 : 2,5
Tìm giá trị của biểu thức :
(131,4 - 80,8) : 2,3 - 21,84
5. 3/5 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :
A. 60% B. 0,6 % C. 35% D. 53%
6. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn dài 120 m, đáy bé bằng 3/4 đáy lớn, chiều cao bằng 1/3 tổng độ dài hai đáy.
A) Tính diện tích thửa ruộng đó.
B) Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 65 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được tất cả bao nhiêu tạ thóc?
Câu 6:
a: Độ dài đáy bé là 120*3/4=90(m)
Chiều cao là 1/3(90+120)=70(m)
Diện tích là (120+90)*70/2=7350m2
b: Khối lượng thóc thu được là:
7350:100*65=4777,5(kg)=47,775(tạ)
9hm = …….. m Số điền vào chỗ chấm là:
A. 90
B. 9
C. 9000
D. 900
9hm = …….. m Số điền vào chỗ chấm là:
A. 90
B. 900m
C. 9000
D. 900
Câu 4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3m2 57cm2 =...... m2 là:
A. 35,7 B. 3,57 C. 0,357 D. 3,0057
Bài 5: Chọn từ bắt đầu bằng tiếng quốc thích hợp điền vào chỗ chấm
a. …………….. Số 1 chạy từ Bắc vào Nam
b. Hỡi …………..… đồng bào
c. Tiết kiệm phải là một ………………
d. Thơ ………………….. của Nguyễn Trãi
e. ……………………… nước ta thời Đinh là Đại Cồ Việt
1. Quốc lộ
2. quốc dân
3. quốc sách
4. Quốc Âm Thi Tập (đoán thế)
5. Quốc hiệu
Nhớ tick nha.
1. Quốc lộ
2. quốc dân
3. quốc sách
4. Quốc Âm Thi Tập (đoán thế)
5. Quốc hiệu